K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

.  Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng.Câu 1. Ở nhiệt độ nào vi khuẩn chết?    A.  Từ 100 0C.             B.  500C.                      C.  Dưới 00C.              D.  10 0C.                 Câu 2. Phương pháp làm chín thực phẩm trong nước là   A. nướng.                        B. luộc.                       C. hấp.                     D. Rán.Câu 3. Thế nào là bữa ăn đủ chất dinh dưỡng?    A. Nhiều chất đạm. C....
Đọc tiếp

.  Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Ở nhiệt độ nào vi khuẩn chết?

    A.  Từ 100 0C.             B.  500C.                      C.  Dưới 00C.              D.  10 0C.                 

Câu 2. Phương pháp làm chín thực phẩm trong nước là

   A. nướng.                        B. luộc.                       C. hấp.                     D. Rán.

Câu 3. Thế nào là bữa ăn đủ chất dinh dưỡng?

    A. Nhiều chất đạm. C. Thức ăn đắt tiền.

     B. Nhiều Vitamin. D. Đủ chất dinh dưỡng của 4 nhóm thức ăn. 

Câu 4.  Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm gọi là

    A. nhiễm trùng thực phẩm.                        B. nhiễm độc thực phẩm.

    C. ngộ độc thực phẩm.                               D. nhiễm độc, nhiễm trùng thực phẩm.

Câu 5.  Cân đối thu – chi là 

     A.  đảm bảo sao cho thu vào luôn bằng chi ra.

     B.  đảm bảo sao cho chi ra luôn lớn hơn thu vào.

     C.  đảm bảo sao cho thu vào luôn lớn hơn chi ra.

     D. Cả 3 ý trên đều đúng.

Câu 6.  Nhiệt độ nào làm cho vi khuẩn sinh sôi và phát triển mạnh nhất?

    A. Từ 00C đến 370C.                                                 B. Từ 500C đế 800C.

    C. Từ 1000C đến 1100C.                                           D. Từ -200C đến -100C.

Câu 7. Thiếu chất đạm cơ thể sẽ như thế nào?

    A. Tay chân khẳng khiu.                                           B. Tóc mọc lưa thưa.

    C. Bụng phình to.                                                      D. Cả 3 biểu hiện trên.

Câu 8.  Muối chua  là phương pháp làm chín thực phẩm bằng cách

   A. sử dụng sức nóng của hơi nước.                   B. sử dụng sức nóng trực tiếp của lửa.

   C. lên men vi sinh.                                             D. sử dụng chất béo.

Câu 9: Vi khuẩn chết ở nhiệt độ

A. trên 100 độ          B. 50 độ                       C. dưới 0 độ                   D. 10 độ                  

Câu 10: Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo là

A. lạc, vừng, ốc, cá.          C. thịt heo nạc, cá, ốc, mỡ heo.                

B. thịt bò, mỡ, bơ, vừng.                           D. mỡ heo, bơ, dầu dừa, dầu mè. 

Câu 11: Chất đường bột có nhiều trong thực phẩm

     A. tôm                   B. đậu tương                      C. rau muống               D. sắn.

Câu 12:  Các món ăn được làm chín bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước là

A. canh rau cải, thịt bò xào.                             B. rau muống luộc, thịt heo nướng.

B. thịt heo luộc, bắp cải luộc.        D. bắp cải luộc, cá hấp, ốc kho xả.

Câu 13: Đâu là vitamin dễ tan trong nước?

A. Vitamin A         B. Vitamin B                C. Vitamin E                 D. Vitamin K

Câu 14:  An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm

     A. Tươi ngon.                                   C.   Không bị khô héo    

     B. Không bị nhiễm độc                     D. Không  bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất.

Câu 15: Sinh tố A có vai trò

A. ngừa bệnh tiêu chảy.                                C. ngừa bệnh thiếu máu.                                

B. ngừa bệnh quáng gà. D. ngừa bệnh động kinh.

Câu 16: Loại thực phẩm nên ăn hạn chế hoặc ăn ít là

A. gạo, khoai.          B. thịt, cá.                  C. đường, muối.            D. rau, quả tươi.

Câu 17. Trong bữa ăn cần phải đảm bảo:

A. Thức ăn có đủ 4 nhóm chất dinh dưỡng                  B. Thức ăn có đủ 1 nhóm chất dinh dưỡng

C. Thức ăn có đủ 3 nhóm chất dinh dưỡng                  D. Thức ăn có đủ 2 nhóm chất dinh dưỡng

Câu 18: Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp  đầy đủ cho cơ thể:

   A. Năng lượng và chất dinh dưỡng                           B. Năng lượng 

   C. Chất dinh dưỡng                                                    D. Chất đạm, béo đường bột

Câu 19. Số bữa ăn trong ngày được chia thành :

 A. sáng, tối                          B. trưa, tối            C. sáng, trưa                  D. sáng, trưa, tối

Câu 20.Thay đổi món ăn nhằm mục đích:

A. Tránh nhàm chán        B. dễ tiêu hoá            C. thay đổi cách chế biến     D. chọn đủ 4 món ăn

Câu 21. Phương pháp làm chín thực phẩm trong một lượng chất béo khá nhiều thuộc loại:

 A. Rán                      B. Rang                                C. Xào                   D. nấu

Câu 22. Xào là phương pháp làm chín thực phẩm với một lượng chất béo

A. vừa phải                      B. rất ít                                    C. nhiều              D. không cần

Câu 23. Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình ý nào là :

A. Thay đổi món ăn , điều kiện tài chính                B. Sự cân bằng chất dinh dưỡng

C. Nhu cầu của các thành viên trong gia đình         D.  Cả 3 ý A,B,C

Câu 24. Thực đơn là

A. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa tiệc, cỗ.

B. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa ăn hàng ngày.        

C. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong cỗ, trong bữa ăn hàng ngày.

D. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa tiệc, cỗ, trong bữa ăn hàng ngày.

Câu 25. Nhiệt độ nguy hiểm trong nấu ăn từ

A. 50 oC   80 oC      B. 0 oC   37 oC       C. 100 oC  115 oC            D. -20 oC  -10 oC

Câu 26 Nhiễm trùng thực phẩm là

A. sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm.    B. thức ăn biến chất

C. sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm                      D. thức ăn bị nhiễm chất độc.

Câu 27.  Tai sao không dùng gạo sát quá kĩ và vo quá kĩ?

A. Mất sinh tố C       B. Mất sinh tố B        C. Mất sinh tố A         D. Mất sinh tố A,B,C

Câu 28. Thay đổi món ăn nhằm mục đích

A. Tránh nhàm chán.                                         B. Dễ tiêu hoá.             

C. Thay đổi cách chế biến.             D. Chọn đủ 4 món ăn.

Câu 29. Có thể làm tăng thu nhập cho gia đình bằng cách nào?

A. Giảm mức chi các khoản cần thiết. 

B.Tiết kiệm chi tiêu hàng ngày, làm thêm ngoài giờ.

C. Tiết kiệm chi tiêu hàng ngày  

D. Thường xuyên mua vé xổ số để có cơ hội trúng thưởng.

Câu 30. Thu nhập của người sửa xe, sửa tivi, cắt tóc là :

A. Tiền trợ cấp                B. Học bổng              C. Tiền công     D. Tiền lương

Câu 31 chi tiêu trong gia đình là gì

A. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu vật chất

B. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu văn hóa tinh thần 

C. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu xã hội 

D. Đáp án A và B là đúng

Câu 32 Làm thế nào để cân đối thu chi trong gia đình

 A. Phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi chi tiêu

 B. Chỉ chi tiêu khi thực sự cần thiết 

C. Chỉ chi tiêu phải phù hợp với khả năng thu nhập 

D .Tất cả đều đúng

Câu 33 được phân chia số bữa ăn trong gia đình có ảnh hưởng đến việc tổ chức ăn uống hợp lý như thế nào?

A. ảnh hưởng đến việc tiêu hóa thức ăn 

B. ảnh hưởng đến nhu cầu năng lượng cho từng khoảng thời gian trong lúc làm việc hoặc lúc nghỉ ngơi 

C. Cả A và Bđều đúng 

D. A hoặc B đúng

0
Phần I: Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính, ...). Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.Câu 1. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm để 74… chia hết cho cả 2 và 3 là:a. 2                               b. 6                               c. 4                                           d. 8Câu 2. Một lớp học có 35 học sinh, trong đó 3/5 số học sinh được xếp...
Đọc tiếp

Phần I: Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính, ...). Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm để 74… chia hết cho cả 2 và 3 là:

a. 2                               b. 6                               c. 4                                           d. 8

Câu 2. Một lớp học có 35 học sinh, trong đó 3/5 số học sinh được xếp loại khá. Vậy số học sinh xếp loại khá của lớp đó là:

a. 21 học sinh ;           b. 7 học sinh ;           c.  14 học sinh.                  d. 16 học sinh

Câu 3. 3 km40 dam2 = ………………dam2

a. 30004 dam2              b. 34000 dam2  c. 30400 dam2                          d. 30 040 dam2

Câu 4. Phân số nào dưới đây bằng phân số A.                                 B.                              C.                                          Câu 5. 4 tấn 25 kg =………. kg
A. 4025 kg                   B.425 kg                      C.4250 kg                                D.40025 kg
Câu 6. Hình bình hành là hình :
A. Có bốn góc vuông.                          C.Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.

B.Có bốn cạnh bằng nhau.                   D.Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.

Câu 7. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ………….cm2 là:

A. 456                          B.4506                         C.450 006

Câu 8. Tìm x:              x : 17 = 11256

A. x= 11256                 B.x= 191352                C.x= 191532                            D.x= 191235

Câu 9. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
A. 100 000m                B.10 000m                    C.1000m

Câu 10. Đuôi cá nặng 350 gam. Đầu cá nặng bằng đuôi cá cộng với một nửa thân cá. Thân cá nặng bằng đầu cá cộng đuôi cá. Hỏi cả con cá nặng bao nhiêu?

A.2900g                       B.3kg                           C.2kg 700g                               D.2800g

Câu 11. Trong các số: 7435; 4563; 2050; 35767. Số nào chia hết cho 2.

A. 7435                        B.4563                         C.2050                                     D.35767

Câu 12. Bạn Lan và bạn Yến có tất cả 70 cây viết. Bạn Lan hơn bạn Yến 10 cây viết. Hỏi bạn Yến có bao nhiêu cây viết?

A. 15                            B.20                             C.25                                         D.30

Câu 13. 18m25dm2 = ………….dm2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 1805                        B.1850                         C.185                                       D.18005

Câu 14. Một mảnh vườn hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 40m, chiều cao bằng 25m. Diện tích mảnh vườn hình bình hành là:

A.100m                        B.1000m                      C.100m2                                   D.1000m2

Câu 15. của 49 là: A. 24                     B.42                             C.21                                         D.26

Câu 16. Phân số  được đọc là:

A. Hai mưới lăm phần bốn mươi ba.                B. Hai mươi lắm trên bốn mươi ba.

C. Hai mươi lăm chia bốn mươi ba.                             D. Bốn mươi ba phần hai mươi lăm.

Câu 17. 1 km2 = ................ m2. Số thích hợp điền vào chổ chấm là:

A. 100.000.000 B. 10.000.000              C. 1.000.000                            D. 100.000

Câu 18. 5 tấn = ............ kg. Số thích hợp điền vào chổ chấm là

A. 500              B. 5.000                       C. 50.000                                 D. 500.000

Câu 19.Hình bình hành có đặc điểm là

A. Hai cặp cạnh đối diện song song với nhau.                          B. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.

C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.      D. Cả A,B,C đều đúng.

Câu 20. Một hình bình hành có độ dài đáy là   m, chiều cao là m. Diện tích của hình bình hành là:

A.  m2                                   B.   m2                                  C.  m                 D. m2

Câu 21. Phân số nào sau đây không bằng với phân số :

A.                              B.                                          C.                              D.    

Câu 22. Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1.

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 23. Phân số nào dưới đây bằng phân số

    A.  

B.   

C.  

D.

Câu 24. Cho 7 phân số sau :   ;   ;   ;  ;  ; Phân số có giá trị nhỏ nhất là :

A.

B.

C.

D. 

Câu 25. Phép chia    :    có kết quả là:

    A.  

B. 

C.  

D.  

Câu 26. Chọn đáp án đúng

A.     <                B.   >                    C.                                   D.

Câu 27. =  - m thì m là số tự nhiên có giá trị là :

A.   2

B.   3

C.  4

 D.  5

Câu 28. Phân số lớn nhất trong các phân số  ;  ;  ;  là :      

            A.                               B.                               C.                               D.

Câu 29. Số thích hợp  viết vào chỗ chấm để  45m2 6cm2 = ........... cm2 là:       

A. 456                         B. 4506                        C. 4560                        D. 450006                  

Câu 30. Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ?    

            A.                               B.                               C.                  D.       

Câu 31. Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số:  =      là :

A. 24                           B.2 2                         C. 28                             D. 26

Câu 32. Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :               

A.  ; ;                          B.;;                          C.;;                             D.;;

Câu 33. Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là:

A. AH và HC ;  AB và AH                   B. AB và BC  ; CD và AD                                                                         

C. AB và DC ;  AD và BCD. AB và CD;  AC và BD              

Câu 33. Chọn đáp án đúng nhất

A.  Hình bình hành là hình có hai cặp cạnh song song và bằng nhau

B.  Thương đúng của một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 là một phân số.

C.  Muốn chia hai phân số, ta lấy phân số thứ nhất chia với phân số thứ hai đảo ngược.

D.  Ki-lô-mét vuông là diện tích của một hình vuông có cạnh dài 1 m. Viết tắt là km2.

Câu 34.Quy đồng mẫu số các phân số  và ta được các phân số là:

A.  và                                 B.  và                                 C.  và         D.  và

Câu 35. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng 15m. Người ta sử dụng  để làm vườn, phần đất còn lại để đào ao. Tính diện tích đất dùng để làm vườn?

A.186m2.                     B.  252m2.                   C.  420m2.                               D. 168m2.

Câu 36. 8 km2 325 dam2 = …… m2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

A. 8032500                 B.  803250                   C. 8325000                  D. 832500

Câu 37. Cách rút gọn phân số nào dưới đây là đúng:

A.                                               C.

B.                                         D.

Câu 38.Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 69m, chiều cao bằng  cạnh đáy. Tính diện tích mảnh đất đó ?A. 3741 m2B. 3174 m.C. 3174m2.                                                                         D. 3741m.

Câu 39. Trong các phân số sau :

 

a) Phân số nào là phân số tối giản ?

      A.        B.        C. D.

b) Phân số nào nhỏ hơn các phân số còn lại?

       A.        B.        C. D.

 

Câu 40. Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có tận cùng là:

              A. 0                  

B. 1                             

C. 2

D.5

Câu 41. Trong các số 32743; 41561; 54567, 12346 số chia hết cho 3 là:

              A. 32743                    

B. 41561                                 

C. 54567

D.12346

Câu 42. Một hình chữ nhật có diện tích m2, chiều dài m. Chiều rộng hình chữ nhật là:                                                                                                                                        

A.  m                            B.  m                  C. m                            D. m                  

Câu 43. Giá trị của biểu thức  là:

                 A. B.                        C.                                                                                                   D.

Câu 44.  Cho 7 phân số sau :   ;   ;   ;  ;  ;  Phân số có giá trị lớn nhất là :

A.

B.

C.

D. 

Câu 45.  Phân số  lớn hơn 1 là : 

A.

B.

C.

D.

Câu 46. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để  25dm2 + 25cm2= . . . . . cm2

         A    50

B.       5050

C.   2525

D.   2050

Câu 48.  Số tự nhiên m thỏa mãn < m < là :

           A .  5

B. 4

C. 3 

 D.  2

Câu 49.  Hiệu của  và  là :

A.   2

B.   3

C.  4

 D.  5

Câu 50.  Tổng của    và   là :

A.   2

B.   3

C.  4

 D.  5

Câu 51.Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 50km là:

           A. 50 000m             B. 500 000dm               C. 50 000 000m               D. 5 000m

Câu 52.  Khoảng thời gian nào ngắn nhất ?

          A. 500 giây               B.  giờ                       C. 20 phút                    D.  giờ

Câu 54. Khi nhân cả tử số và mẫu số với 5 ta được một phân số mới là . Vậy phân số ban đầu là:

              A.                        B.                          C.                            D.

Câu 55. Chọn đáp án đúng

 của một nửa là                                  B.  của một  là

Một nửa của  là                                 D.  của  là

Câu 56. Cho hình bình hành có diện tích 525m2, chiều cao 15m. Đáy của hình bình hành là:

              A. 45m                           B. 35m             C. 25m                D. 15 m

Câu 57. Chu vi của hình chữ nhật là 48cm. Nếu chiều dài là 15cm thì diện tích hình chữ nhật là :

A. 24 cm           B. 126 cm         C. 135 cm                D. 720 cm

Câu 60.  Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 giờ 45 phút =…phút?     

 A. 105                         B. 95                            C. 46                            D. 85

Câu 61.Diện tích hình bình hành có đáy 25 m, chiều cao 32m là         

A.     800m                    B. 400m                                   C.800m2                      D. 400m2

Câu 62.(x:2) +14 = 32. Giá trị của x là

            A. 9                              B. 36                                        C. 23                            D. 92

Câu 63.Lớp 4B có 18 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng  số học sinh nữ. Hỏi lớp 4B có bao nhiêu học sinh

A. 16                        B. 32                                 C. 34                  D. 36

Câu 64.Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 3 dm22cm2…320 cm2

            A.<       B.>                      C. =                          D. Không xác định

Câu 65. Diện tích hình bình hành bằng

A. Độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo).

B. Độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo)

C. Độ dài đáy cộng với chiều cao nhân 2 (cùng đơn vị đo)

D. Độ dài đáy nhân với chiều cao rồi chia 2 (cùng đơn vị đo)

Câu 66. Hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34dm. Hỏi diện tích hình bình hành là bao nhiêu?

A.     126                       B. 136                  C. 146                  D. 156

Câu 67. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3249=….

A.     49             B. 71                    C. 81                    D. 3249

Câu 68. Trong các phân số dưới đây phân số bằng  là:

A.                                    B.                  C.                  D.

Câu 69. Quy đồng mẫu số các phân số

2
8 tháng 4 2022

ít thôi

8 tháng 4 2022

đề cương thi mà

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.Câu 1. Khi rửa xà phòng làm sạch nhớt trên da ếch, ếch sẽ chết vì       A. xà phòng rất độc.                                B. ếch hô hấp qua da và phổi.       C. ếch hô hấp chủ yếu qua da.                 D. đó không phải nguyên nhân.Câu 2. Thụ tinh ngoài, đẻ trứng, phát triển có biến thái là đặc điểm của lớp       A. cá.         B. lưỡng cư.         D. bò sát.     ...
Đọc tiếp

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Khi rửa xà phòng làm sạch nhớt trên da ếch, ếch sẽ chết vì

       A. xà phòng rất độc.                                B. ếch hô hấp qua da và phổi.

       C. ếch hô hấp chủ yếu qua da.                 D. đó không phải nguyên nhân.

Câu 2. Thụ tinh ngoài, đẻ trứng, phát triển có biến thái là đặc điểm của lớp

       A. cá.         B. lưỡng cư.         D. bò sát.             B. Chim.

Câu 3. Tại sao nói vai trò tiêu diệt sâu bọ gây hại của thằn lằn bổ sung cho ếch?

       A. Chúng cùng ăn một loại thức ăn, thời gian kiếm ăn khác nhau.

       B. Chúng ăn thức ăn khác nhau, cùng kiếm ăn vào một thời điểm.

       C. Chúng cùng ăn một loại thức ăn, kiếm ăn vào một thời điểm.

       D. Chúng ăn thức ăn khác nhau, thời gian ăn khác nhau.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?

   A. Ưa sống nơi ẩm ướt, hoạt động chủ yếu vào ban đêm.

   B.  Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, chủ yếu ăn sâu bọ.

   C.  Là động vật hằng nhiệt.

   D.  Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.

Câu 5. Những đại diện thuộc nhóm chim bay là 

A. vịt, gà, đà điểu.                             B. cút, cò, cánh cụt.

C. bồ câu, cánh cụt, sáo.                        D. yến, bồ câu, đại bàng.

Câu 6. Động vật nào dưới đây không thuộc bộ Gà  ?

       A. Vịt trời.             B. Công.              C. Trĩ sao.             D. Gà rừng.

Câu 7. Tại sao xếp thú mỏ vịt vào lớp Thú?

       A. Đẻ trứng.                                         B. Mình có lông mao bao phủ.

       C. Nuôi con bằng sữa mẹ.                    D. Cả B và C.

Câu 8. Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật nhai lại?

     A. Ngựa vằn.           B. Tê giác.          C. Linh dương.             D. Lợn.

Câu 9. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?

  A. Ưa sống nơi ẩm ướt.

  B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.

  C. Là động vật hằng nhiệt.

  D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.

Câu 10. Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài bò sát?

  A. 1300.               B. 3200.                  C. 6500.                  D. 2710.

Câu 11. Thằn lằn bóng đuôi dài thường trú đông ở

  A. gần hồ nước.                                         B. đầm nước lớn.

  C. hang đất khô.                                        D. khu vực đất ẩm, mềm, xốp.

Câu 12. Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cá sấu?

  A. Có mai và yếm.

  B. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.

  C. Trứng có màng dai bao bọc.

  D. Da ẩm ướt, không có vảy sừng.

Câu 13. Đặc điểm nào dưới đây có cả ở khủng long sấm, khủng long cổ dài và khủng long bạo chúa?

  A. Ăn thực vật.         B. Đuôi ngắn.        C. Mõm ngắn.           D. Cổ dài.

Câu 14. Trong các động vật sau, động vật nào phát triển không qua biến thái?

  A. Ong mật.                                            B. Ếch đồng.           

  C. Thằn lằn bóng đuôi dài.                     D. Bướm cải.

Câu 15. Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô?

  A. Mắt có mi cử động, có nước mắt.

  B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.

  C. Da khô và có vảy sừng bao bọc.

D. Bàn chân có móng vuốt.

Câu 16. Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Bộ Thú huyệt có đại diện là thú mỏ vịt sống ở châu Đại Dương, có mỏ giống mỏ vịt, sống vừa ở … (1) …, vừa ở cạn và … (2) ….

  A. (1): nước ngọt; (2): đẻ trứng.

  B. (1): nước mặn; (2): đẻ trứng.

  C. (1): nước lợ; (2): đẻ con.

  D. (1): nước mặn; (2): đẻ con.

Câu 17. Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai?

  A. Chân có màng bơi.                     B. Mỏ dẹp.

  C. Không có lông.                           D. Con cái có tuyến sữa.

Câu 18. Phát biểu nào dưới đây về kanguru là đúng?

  A. Con non bú sữa chủ động trong lỗ sinh dục.

  B. Có chi sau và đuôi to khỏe.

  C. Con cái có vú nhưng chưa có tuyến sữa.

  D. Vừa sống ở nước ngọt, vừa sống ở trên cạn.

Câu 19. Hiện nay, lớp Thú có khoảng bao nhiêu loài?

   A. 1600.               B. 2600.              C. 3600.             D. 4600.

Câu 20: Thú mỏ vịt thường làm tổ ấp trứng như thế nào?

      A. Ở trong cát.                              B. Bằng lông nhổ ra từ quanh vú.

      C. Bằng đất khô.                           D. Bằng lá cây mục

Câu 21. Thức ăn của cá voi xanh là gì?

  A. Tôm, cá và các động vật nhỏ khác.

  B. Rong, rêu và các thực vật thủy sinh khác.

  C. Phân của các loài động vật thủy sinh.

  D. Các loài sinh vật lớn.

Câu 22. Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Dơi là sai?

  A. Có đuôi.                                            B. Không có xương ngón tay.

  C. Lông mao thưa, mềm mại.                D. Chi trước biến đổi thành cánh da.

Câu 23. Ở dơi, giác quan nào sau đây rất nhạy bén?

   A. Thị giác.           B. Xúc giác.             C. Vị giác.      D. Thính giác.

Câu 24. Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang chủ yếu bằng răng cửa?

  A. Thỏ hoang.         B. Chuột đồng nhỏ.       C. Chuột chũi.      D. Chuột chù.

Câu 25: Động vật nào dưới đây không có răng?

      A. Cá mập.      B. Chó sói lửa.      C. Dơi ăn sâu bọ.      D. Cá voi xanh.

Câu 26: Phát biểu nào dưới đây về cách thức di chuyển của dơi là đúng?

     A. Bay theo đường vòng.                 B. Bay theo đường thẳng.

     C. Bay theo đường dích dắc.            D. Bay không có đường bay rõ rệt.

Câu 27: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Gặm nhấm ?

     A. Chuột chũi      B. Chuột chù.   C. Mèo rừng.      D. Chuột đồng.

Câu 28. Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt?

  A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.         B. Các ngón chân không có vuốt.

  C. Răng nanh lớn, dài, nhọn.              D. Thiếu răng cửa.

Câu 29: Phát biểu nào dưới đây về thú móng guốc là đúng?

      A. Di chuyển rất chậm chạp.

      B. Diện tích chân tiếp xúc với đất thường rất lớn.

      C. Chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón chân gần như thẳng hàng.

      D. Đốt cuối của mỗi ngón chân có móng bao bọc gọi là vuốt.

Câu 30: Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Guốc lẻ?

      A. Tê giác.           B. Trâu.            C. Cừu.            D. Lợn.

Câu 31: Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật nhai lại?

     A. Ngựa vằn            B. Linh dương          C. Tê giác          D. Lợn.

Câu 32: Ngà voi là do loại răng nào biến đổi thành?

     A. Răng nanh.         B. Răng cạnh hàm.   C. Răng ăn thịt.      D. Răng cửa.

Câu 33. Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Linh trưởng là đúng?

  A. Ăn thực vật là chính.                         B. Sống chủ yếu ở dưới đất.

  C. Bàn tay, bàn chân có 4 ngón.             D. Đi bằng bàn tay.

Câu 34: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Linh trưởng là đúng?

      A. Ăn thực vật là chính.                           B. Sống chủ yếu ở dưới đất.

      C. Bàn tay, bàn chân có 4 ngón.              D. Đi bằng bàn tay.

Câu 35: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của khỉ hình người?

      A. Có túi má lớn.                        B. Không có đuôi.

      C. Có chai mông.                        D. Thích nghi với đời sống dưới mặt đất.

 

 

PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1. Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống.

Câu 2. Trình bày đặc điểm chung của lớp bò sát ?

Câu 3 .Nêu vai trò của lớp Thú? 

Câu 4: Trình bày đặc điểm chung của lớp thú?

Câu 5:Sự đa dạng và đặc điểm chung của lớp cá?

giúp e

 

3
4 tháng 4 2022

Câu 1. Khi rửa xà phòng làm sạch nhớt trên da ếch, ếch sẽ chết vì

       A. xà phòng rất độc.                                B. ếch hô hấp qua da và phổi.

       C. ếch hô hấp chủ yếu qua da.                 D. đó không phải nguyên nhân.

Câu 2. Thụ tinh ngoài, đẻ trứng, phát triển có biến thái là đặc điểm của lớp

       A. cá.         B. lưỡng cư.         D. bò sát.             B. Chim.

Câu 3. Tại sao nói vai trò tiêu diệt sâu bọ gây hại của thằn lằn bổ sung cho ếch?

       A. Chúng cùng ăn một loại thức ăn, thời gian kiếm ăn khác nhau.

       B. Chúng ăn thức ăn khác nhau, cùng kiếm ăn vào một thời điểm.

       C. Chúng cùng ăn một loại thức ăn, kiếm ăn vào một thời điểm.

       D. Chúng ăn thức ăn khác nhau, thời gian ăn khác nhau.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?

   A. Ưa sống nơi ẩm ướt, hoạt động chủ yếu vào ban đêm.

   B.  Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, chủ yếu ăn sâu bọ.

   C.  Là động vật hằng nhiệt.

   D.  Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.

Câu 5. Những đại diện thuộc nhóm chim bay là 

A. vịt, gà, đà điểu.                             B. cút, cò, cánh cụt.

C. bồ câu, cánh cụt, sáo.                        D. yến, bồ câu, đại bàng.

Câu 6. Động vật nào dưới đây không thuộc bộ Gà  ?

       A. Vịt trời.             B. Công.              C. Trĩ sao.             D. Gà rừng.

Câu 7. Tại sao xếp thú mỏ vịt vào lớp Thú?

     A. Đẻ trứng.                                         B. Mình có lông mao bao phủ.

       C. Nuôi con bằng sữa mẹ.                    D. Cả B và C.

Câu 8. Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật nhai lại?

     A. Ngựa vằn.           B. Tê giác.          C. Linh dương.             D. Lợn.

Câu 9. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?

  A. Ưa sống nơi ẩm ướt.

  B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.

  C. Là động vật hằng nhiệt.

  D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.

Câu 10. Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài bò sát?

  A. 1300.               B. 3200.                  C. 6500.                  D. 2710.

Câu 11. Thằn lằn bóng đuôi dài thường trú đông ở

  A. gần hồ nước.                                         B. đầm nước lớn.

  C. hang đất khô.                                        D. khu vực đất ẩm, mềm, xốp.

Câu 12. Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cá sấu?

  A. Có mai và yếm.

  B. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.

  C. Trứng có màng dai bao bọc.

  D. Da ẩm ướt, không có vảy sừng.

Câu 13. Đặc điểm nào dưới đây có cả ở khủng long sấm, khủng long cổ dài và khủng long bạo chúa?

  A. Ăn thực vật.         B. Đuôi ngắn.        C. Mõm ngắn.           D. Cổ dài.

Câu 14. Trong các động vật sau, động vật nào phát triển không qua biến thái?

  A. Ong mật.                                            B. Ếch đồng.           

  C. Thằn lằn bóng đuôi dài.                     D. Bướm cải.

Câu 15. Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô?

  A. Mắt có mi cử động, có nước mắt.

  B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.

  C. Da khô và có vảy sừng bao bọc.

D. Bàn chân có móng vuốt.

Câu 16. Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Bộ Thú huyệt có đại diện là thú mỏ vịt sống ở châu Đại Dương, có mỏ giống mỏ vịt, sống vừa ở … (1) …, vừa ở cạn và … (2) ….

  A. (1): nước ngọt; (2): đẻ trứng.

  B. (1): nước mặn; (2): đẻ trứng.

  C. (1): nước lợ; (2): đẻ con.

  D. (1): nước mặn; (2): đẻ con.

Câu 17. Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai?

  A. Chân có màng bơi.                     B. Mỏ dẹp.

  C. Không có lông.                           D. Con cái có tuyến sữa.

Câu 18. Phát biểu nào dưới đây về kanguru là đúng?

  A. Con non bú sữa chủ động trong lỗ sinh dục.

  B. Có chi sau và đuôi to khỏe.

  C. Con cái có vú nhưng chưa có tuyến sữa.

  D. Vừa sống ở nước ngọt, vừa sống ở trên cạn.

Câu 19. Hiện nay, lớp Thú có khoảng bao nhiêu loài?

   A. 1600.               B. 2600.              C. 3600.             D. 4600.

Câu 20: Thú mỏ vịt thường làm tổ ấp trứng như thế nào?

      A. Ở trong cát.                              B. Bằng lông nhổ ra từ quanh vú.

      C. Bằng đất khô.                           D. Bằng lá cây mục

Câu 21. Thức ăn của cá voi xanh là gì?

  A. Tôm, cá và các động vật nhỏ khác.

  B. Rong, rêu và các thực vật thủy sinh khác.

  C. Phân của các loài động vật thủy sinh.

  D. Các loài sinh vật lớn.

Câu 22. Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Dơi là sai?

  A. Có đuôi.                                            B. Không có xương ngón tay.

  C. Lông mao thưa, mềm mại.                D. Chi trước biến đổi thành cánh da.

Câu 23. Ở dơi, giác quan nào sau đây rất nhạy bén?

   A. Thị giác.           B. Xúc giác.             C. Vị giác.      D. Thính giác.

Câu 24. Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang chủ yếu bằng răng cửa?

  A. Thỏ hoang.         B. Chuột đồng nhỏ.       C. Chuột chũi.      D. Chuột chù.

Câu 25: Động vật nào dưới đây không có răng?

      A. Cá mập.      B. Chó sói lửa.      C. Dơi ăn sâu bọ.      D. Cá voi xanh.

Câu 26: Phát biểu nào dưới đây về cách thức di chuyển của dơi là đúng?

     A. Bay theo đường vòng.                 B. Bay theo đường thẳng.

     C. Bay theo đường dích dắc.            D. Bay không có đường bay rõ rệt.

Câu 27: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Gặm nhấm ?

     A. Chuột chũi      B. Chuột chù.   C. Mèo rừng.      D. Chuột đồng.

Câu 28. Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt?

  A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.         B. Các ngón chân không có vuốt.

  C. Răng nanh lớn, dài, nhọn.              D. Thiếu răng cửa.

Câu 29: Phát biểu nào dưới đây về thú móng guốc là đúng?

      A. Di chuyển rất chậm chạp.

      B. Diện tích chân tiếp xúc với đất thường rất lớn.

      C. Chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón chân gần như thẳng hàng.

      D. Đốt cuối của mỗi ngón chân có móng bao bọc gọi là vuốt.

Câu 30: Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Guốc lẻ?

      A. Tê giác.           B. Trâu.            C. Cừu.            D. Lợn.

Câu 31: Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật nhai lại?

     A. Ngựa vằn            B. Linh dương          C. Tê giác          D. Lợn.

Câu 32: Ngà voi là do loại răng nào biến đổi thành?

     A. Răng nanh.         B. Răng cạnh hàm.   C. Răng ăn thịt.      D. Răng cửa.

Câu 33. Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Linh trưởng là đúng?

  A. Ăn thực vật là chính.                         B. Sống chủ yếu ở dưới đất.

  C. Bàn tay, bàn chân có 4 ngón.             D. Đi bằng bàn tay.

Câu 34: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Linh trưởng là đúng?

      A. Ăn thực vật là chính.                           B. Sống chủ yếu ở dưới đất.

      C. Bàn tay, bàn chân có 4 ngón.              D. Đi bằng bàn tay.

Câu 35: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của khỉ hình người?

      A. Có túi má lớn.                        B. Không có đuôi.

      C. Có chai mông.                        D. Thích nghi với đời sống dưới mặt đất.

4 tháng 4 2022

Đây là ôn đề cương à?

25 tháng 8 2019

Chọn B

26 tháng 12 2021

A

26 tháng 12 2021

A

Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa trước ý trả lời đúng trong các câu sau: *Câu hỏi trắc nghiệm: Câu 1. Nhà Trần được thành lập vào năm nào? A. 1225. B. 1226. C. 1227. D. 1228. Câu 2: Trần Cảnh được vị vua nào của nhà Lý nhường ngôi? A. Lý Huệ Tông B. Lý Cao Tông C. Lý Anh Tông. D. Lý Chiêu Hoàng. Câu 3: Nhà Trần ban hành bộ luật nào để củng cố pháp luật? A. Luật Hồng Đức       B. Quốc triều...
Đọc tiếp

Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa trước ý trả lời đúng trong các câu sau:

*Câu hỏi trắc nghiệm:

Câu 1. Nhà Trần được thành lập vào năm nào?

A. 1225. B. 1226.

C. 1227. D. 1228.

Câu 2: Trần Cảnh được vị vua nào của nhà Lý nhường ngôi?

A. Lý Huệ Tông B. Lý Cao Tông

C. Lý Anh Tông. D. Lý Chiêu Hoàng.

Câu 3: Nhà Trần ban hành bộ luật nào để củng cố pháp luật?

A. Luật Hồng Đức       B. Quốc triều hình luật   C. Luật hình thư         D. Luật Gia Long

Câu 4: Quân đội thời Trần gồm những bộ phận nào?

A. Cấm quân và quân ở các địa phương               B. Quân tinh nhuệ

C. Quân địa phương                                                  D. Quân triều đình

Câu 5. Bộ máy nhà nước thời Trần được chia thành mấy cấp?

A. 1. B. 2

C. 3. D. 4

Câu 6: Hành động thể hiện ý chí quyết chiến  của quân đội nhà Trần là

 A. tổ chức duyệt binh.

B. tổ chức hội nghị Bình Than .             

C. các chiến sĩ đều thích trên tay hai chữ “Sát Thát”

D. tổ chức hội nghị Diên Hồng.

Câu 7: Sát thát” có nghĩa là

A. quyết chiến .                                       B.  đoàn kết.

C. chiến đấu đến hơi thở cuối cùng.        D.  giết giặc Mông Cổ.

Câu 8: Một trong các cách  đánh giặc của nhà Trần ở lần hai giống lần nhất là

     A. tiến công để tự vệ.

B. dân biểu xin hàng.

C. cho sứ giả cầu hòa, vừa chuẩn bị lực lượng phản công.

     D. thực hiện ‘vườn không nhà trống” ở kinh thành Thăng Long

Câu 9: Nguyên nhân nào là cơ bản nhất trong các nguyên nhân dẫn đến thắng lợi trong ba lần kháng chiến chống Mông – Nguyên?

A. Nhân dân có lòng yêu nước và tích cực tham gia kháng chiến  .                                                    B. Nội bộ lãnh đạo nhà Trần đoàn kết.

C. Nhà Trần có đường lối chiến lược, chiến thuật đúng đắn, sáng tạo.        

D. Nhà Trần được nhân dân các dân tộc ủng hộ .

Câu 10: Thắng lợi của 3 lần cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông-Nguyên để lại bài học quí giá là  

A. dốc toàn bộ lực lượng để đối phó.

B. lấy yếu đánh mạnh, lấy ít đánh nhiều..

C. củng cố khối đoàn kết toàn dân .

Câu 11: Hãy chọn đáp án nối đúng

          Nhân vật

Sự kiện

1. Trần Khánh Dư

a. Chỉ huy trận Bạch Đằng

2. Trần Hưng Đạo

b.“ Lá cờ thêu 6 chữ vàng”

3. Trần Quốc Toản

c.“Đầu thần chưa rơi xuống đất, xin bệ hạ đừng lo”

4. Trần Thủ Độ

d.Tiêu diệt đoàn thuyền lương

     

 A. 1-.b, 2 - a , 3 - d, 4 – c.                             B. 1-.a, 2 – b, 3- d, 4 – c.

 C. 1-.c, 2 - a , 3 - d, 4 – b.                             D. 1-.d, 2 - a , 3 - b, 4 – c.

Câu 12. Quân Mông Cổ xâm lược nước ta vào thời gian nào?

A. Tháng 1 năm 1258. B. Tháng 4 năm 1258.

C. Tháng 6 năm 1258. D. Cuối năm 1528.

Câu 13. Khi Mông cổ cho sứ giả đến đưa thư dụ hàn vua Trần, thái độ của vua Trần thế nào?

A. Trả lại thư. B. Thái độ giảng hoà.

C. Bắt giam vào ngục. D. Chém đầu sứ giả.

Câu 14. Cuộc kháng chiến lần thứ hai chống quân Nguyên diễn ra vào thời gian nào?

A. 1284. B. 1285.

C. 1286. D. 1287.

Câu 15. Cuộc kháng chiến lần thứ ba chống quân Nguyên diễn ra vào thời gian nào?

A. 1284-1288 B. 1286-1287

C. 1286-1288 D. 1287-1288.

Câu 16: Thời Trần, quân đội được tuyển chọn theo chủ trương như thế nào?

A. Quân phải đông nước mới mạnh.

B. Quân lính cốt tinh nhuệ không cốt đông.

C. Quân lính vừa đông vừa tinh nhuệ.

D. Quân đội phải văn võ song toàn.

Câu 17: “Nếu bệ hạ muốn hàng giặc thì trước hãy chém đầu thần rồi hãy hàng” câu nói trên là của vị tướng nào thời Trần?

A. Trần Anh Tông. B. Trần Quốc Tuấn.

C. Trần Khánh Dư. D. Trần Cảnh.

Câu 18: Người có công lớn trong việc tổ chức cuộc kháng chiến lần thứ nhất chống quân xâm lược Mông Cổ là ai?(H)

     A. Trần Quốc Tuấn.                                 B.  Trần Thủ Độ       

C. Trần Thánh Tông.                                    D. Trần Quang Khải.

 Câu 19: Tại Bình Lệ Nguyên, trước thế giặc mạnh vua Trần đã quyết định như thế nào?

   A. Lui quân để bảo toàn lực lượng.       B. Dân biểu xin hàng.

C. Cho sứ giả cầu hòa.                           D. Vừa chuẩn bị lực lượng phản công.

Câu 20: Bài học kinh nghiệm rút ra trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông Cổ?

A. Dốc toàn bộ lực lượng để đối phó.             

B. Lấy yếu đánh mạnh, lấy ít đánh nhiều.

C. Đề nghị giảng hòa.                                     

D. Xây dựng phòng tuyến để chống giặc.

1
16 tháng 12 2020

Câu 1.  B                                                           Câu 11. D

Câu 2.  D                                                           Câu 12. A

Câu 3.  B                                                           Câu 13. C

Câu 4.  A                                                           Câu 14. B

Câu 5.  D                                                           Câu 15. D

Câu 6.  C                                                           Câu 16.  B

Câu 7.  D                                                           Câu 17. B

Câu 8.  D                                                           Câu 18. A

Câu 9.  C                                                            Câu 19. A

Câu 10. B                                                           Câu 20. B

 

I. TRẮC NGHIỆM    * Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúngCâu 1: Kết quả của phép tính 36 . 34  là:A. 910                             B. 324                                          C. 310                                             D. 2748Câu 2: Kết quả của phép tính (-8)6 : (-8)4  là:A. -16                             B. 16                                         C. -64                                              D. 64Câu 3: Từ tỉ lệ...
Đọc tiếp

I. TRẮC NGHIỆM    

* Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng

Câu 1: Kết quả của phép tính 36 . 3là:

A. 910                             B. 324                                          C. 310                                             D. 2748

Câu 2: Kết quả của phép tính (-8)6 : (-8)là:

A. -16                             B. 16                                         C. -64                                              D. 64

Câu 3: Từ tỉ lệ thức  () ta có thể suy ra:

A.                    B.                   C.                D.

 Câu 4: Nếu  = 4 thì x bằng:       

A.  4

 B.  ±4

C.  16

D.  ±16

Câu 5: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b , c. Biết a ^ c và b ^ c, ta suy ra:

 A. a và b cắt nhau.                                  B. a và b song song với nhau.

   C. a và b trùng nhau.                     D. a và b vuông góc với nhau.

Câu 6: Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì:

A. Hai góc trong cùng phía bù nhau         

B. Hai góc đồng vị phụ nhau

C.Hai góc so le trong bù nhau                  

D. Cả 3 ý trên đều sai

Câu 7: Góc ngoài của tam giác lín h¬n:

A. mỗi góc trong không kề với nó.                     

B. góc trong kề với nó.

C.tổng của hai góc trong không kề với nó.        

D. tổng ba góc trong của tam giác.

Câu 8: Cho ABC ;  = 500 ;  = 650. Số đo  là:

A. 150                                       B. 1150

C. 650                                       D. 1800

Câu 9: Kết quả của phép tính 47 . 4là:

A. 1611                          B. 428                                          C. 411                                             D. 1628

Câu 10: Kết quả của phép tính (-9)6 : (-9)là:

A. -18                             B. 18                                         C. -81                                              D. 81

Câu 11: Từ tỉ lệ thức  () ta có thể suy ra:

A.                      B.                     C.                          D.

 Câu 12: Nếu  = 5 thì x bằng:

A.  5

 B.  ±5

C.  25

D.  ±25

Câu 13: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b , c. Biết a ^ c và b // c, ta suy ra:

 A. a và b cắt nhau.                                                   B. a và b vuông góc với nhau.

   C. a và b trùng nhau.                                      D. a và b song song với nhau.

Câu 14: Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì:

A. Hai góc trong cùng phía bằng nhau                     B. Hai góc đồng vị phụ nhau

C. Hai góc so le trong bù nhau                         D. Cả 3 ý trên đều sai

Câu 15: Góc ngoài của tam giác bằng :

A. tổng của hai góc trong không kề với nó.          B. góc trong kề với nó.

C. mỗi góc trong không kề với nó.                        D. tổng ba góc trong của tam giác.

Câu 16: Cho ABC ;  = 700 ;  = 450. Số đo  là:

A. 150                                       B. 650

C. 1150                                     D. 1800

7
16 tháng 11 2021

câu 1 : B

câu 2 : D

16 tháng 11 2021

C

Khoanh tròn vào chữ  trước câu trả lời đúng.Câu 1: Số lớn nhất trong các số: 4,03;  3,04;  30,4;  0,34  là :A.  4,03               B. 3,04                          C. 30,4                   D. 0,34Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm:  4m3 15dm3 = . . . . . . . .  m3  lµ:A.  415                   B. 4015                           C.  4,15                     D. 4,015                Câu 3: Một ô tô đi 100 km thì tiêu thụ hết 6 lít xăng. Nếu ô tô đi 150 km thì...
Đọc tiếp

Khoanh tròn vào ch  trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Số lớn nhất trong các số: 4,03;  3,04;  30,4;  0,34  là :

A.  4,03               B. 3,04                          C. 30,4                   D. 0,34

Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm:  4m3 15dm3 = . . . . . . . .  m3  lµ:

A.  415                   B. 4015                           C.  4,15                     D. 4,015               

Câu 3: Một ô tô đi 100 km thì tiêu thụ hết 6 lít xăng. Nếu ô tô đi 150 km thì sẽ tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?

A. 7 lít                 B. 8 lít                           C. 9 lít                    D.  10 lít

1
Khoanh tròn vào chữ  trước câu trả lời đúng.Câu 1: Số lớn nhất trong các số: 4,03;  3,04;  30,4;  0,34  là :A.  4,03               B. 3,04                          C. 30,4                   D. 0,34Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm:  4m3 15dm3 = . . . . . . . .  m3  lµ:A.  415                   B. 4015                           C.  4,15                     D. 4,015                Câu 3: Một ô tô đi 100 km thì tiêu thụ hết 6 lít xăng. Nếu ô tô đi 150 km thì...
Đọc tiếp

Khoanh tròn vào ch  trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Số lớn nhất trong các số: 4,03;  3,04;  30,4;  0,34  là :

A.  4,03               B. 3,04                          C. 30,4                   D. 0,34

Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm:  4m3 15dm3 = . . . . . . . .  m3  lµ:

A.  415                   B. 4015                           C.  4,15                     D. 4,015               

Câu 3: Một ô tô đi 100 km thì tiêu thụ hết 6 lít xăng. Nếu ô tô đi 150 km thì sẽ tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?

A. 7 lít                 B. 8 lít                           C. 9 lít                    D.  10 lít

1
15 tháng 4 2023

Câu 1: Số lớn nhất trong các số: 4,03;  3,04;  30,4;  0,34  là :

A.  4,03               B. 3,04                          C. 30,4                   D. 0,34

Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm:  4m3 15dm3 = . . . . . . . .  m3  là:

A.  415                   B. 4015                           C.  4,15                     D. 4,015               

Câu 3: Một ô tô đi 100 km thì tiêu thụ hết 6 lít xăng. Nếu ô tô đi 150 km thì sẽ tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?

A. 7 lít                 B. 8 lít                           C. 9 lít                    D.  10 lít

I. Trắc nghiệm: (5 điểm)Em hãy khoanh tròn một chữ cái viết hoa ở câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 4)Câu 1: Căn cứ vào yếu tố nào dưới đây để xác định công dân của một nước?A. Tiếng nói.B. Quốc tịch.C. Màu da.D. Nơi sinh sống.Câu 2. Việc làm nào dưới đây thể hiện sự công bằng trong giáo dục trẻ em?A. Học sinh dân tộc thiểu số không được đi học.B. Giàu hay nghèo đều được đi học.C. Trẻ em...
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm: (5 điểm)

Em hãy khoanh tròn một chữ cái viết hoa ở câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 4)

Câu 1: Căn cứ vào yếu tố nào dưới đây để xác định công dân của một nước?

A. Tiếng nói.
B. Quốc tịch.
C. Màu da.
D. Nơi sinh sống.

Câu 2. Việc làm nào dưới đây thể hiện sự công bằng trong giáo dục trẻ em?

A. Học sinh dân tộc thiểu số không được đi học.
B. Giàu hay nghèo đều được đi học.
C. Trẻ em tật nguyền không được đi học.
D. Trẻ em lang thang không được đi học.

Câu 3: Biển báo giao thông hình tròn, nền màu xanh lam, trên nền có hình vẽ màu trắng thuộc loại biển báo nào?

A. Biển báo cấm.
B. Biển báo nguy hiểm.
C. Biển hiệu lệnh.
D. Biển chỉ dẫn.

Câu 4: Người trong độ tuổi nào dưới đây được phép lái xe gắn máy có dung tích xi - lanh dưới 50cm3?

A. Dưới 15 tuổi.
B. Dưới 16 tuổi.
C. Đủ 15 tuổi.
D. Đủ 16 tuổi trở lên.

Câu 5: Những ý kiến dưới đây là đúng (Đ) hay sai (S)?

A. Để hạn chế tai nạn giao thông quan trọng nhất là phải hạn chế sự phát triển của các phương tiện cơ giới. ☐
B. Người tham gia giao thông đi xe máy phải đội mũ bảo hiểm. ☐
C. Người ngồi sau xe đạp, xe mô tô không được sử dụng điện thoại di động. ☐

Câu 6. Nối mỗi ô ở cột I với một ô ở cột II sao cho đúng

Nhóm quyền (I) Một số quyền cơ bản (II)
A. Nhóm quyền sống cònA..........1. Trẻ em có quyền được bảo vệ khỏi sự xâm hại.
B. Nhóm quyền bảo vệB..........2. Trẻ em có quyền được chăm sóc sức khoẻ.
C. Nhóm quyền phát triểnC...........3. Trẻ em có quyền được bày tỏ ý kiến, nguyện vọng của mình về những vấn đề liên quan đến trẻ.
D. Nhóm quyền tham giaD.............4. Trẻ em có quyền được học tập.
  5. Trẻ em có quyền được người khác tôn trọng về danh dự, nhân phẩm.

II. Tự luận (5 điểm)

Câu 1 (1.5 điểm): Thế nào công dân nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam? Những trường hợp nào trẻ em là công dân Việt Nam?

Câu 2 (1.5 điểm): Là học sinh em hãy kể 5 việc làm cụ thể của mình để góp phần đảm bảo trật tự an toàn giao thông.

Câu 3 (2 điểm): Cho tình huống sau: Hoa là một học sinh giỏi của lớp 6B. Nhà Hoa nghèo, bố mất sớm, mẹ phải làm lụng vất vả để nuôi chị em Hoa. Mẹ Hoa có ý định cho Hoa nghỉ học, đi làm giúp việc trên thành phố kiếm tiền phụ giúp mẹ nuôi hai em.

a) Theo em, Hoa có thể có những cách giải quyết như thế nào trong tình huống trên?

b) Nếu là Hoa, trong hoàn cảnh đó, em sẽ chọn cách giải quyết như thế nào? Vì sao?

1
29 tháng 3 2021

1.B

2.B

3.C

4.D

5.

A.Sai

B.Đúng

C.sai

6.

A-2;B-1;C-4;D-3

II. TỰ LUẬN

Câu 1 (1.5 điểm) Công dân nước CHXHCN Việt Nam là người có quốc tịch Việt Nam, không phân biệt độ tuổi, trình độ học vấn, nghề nghiệp, có quyền và nghĩa vụ công dân do pháp luật nhà nước quy định.

 

* Các trường hợp sau đều là công dân Việt Nam:

Trẻ em khi sinh ra có cả bố và mẹ là công dân Việt NamTrẻ em khi sinh ra có bố là người Việt Nam, mẹ là người nước ngoài.Trẻ em khi sinh ra có mẹ là người Việt Nam, bố là người nước ngoài.Trẻ em bị bỏ rơi ở Việt Nam không rõ bố mẹ là ai.

Câu 2  Bn tự làm nhé

Câu 3 :

a) Theo em, Hoa có thể có những cách giải quyết trong tình huống trên:

- Nghe lời mẹ nghỉ học đi làm giúp việc trên thành phố

- Cãi lại mẹ, bất mãn, chán nản, học hành sa sút

- Tâm sự với bạn thân, cô chủ nhiệm, một người thân tín trong gia đình về ý định của mẹ, để tìm sự giúp đỡ

- Kiên quyết không nghỉ học, chủ động nói chuyện với mẹ về quan điểm bản thân, cùng mẹ bàn bạc tìm cách tháo gỡ khó khăn.

b) Nếu là Hoa, trong hoàn cảnh đó, em sẽ chọn cách giải quyết kết hợp việc tâm sự với bạn thân, cô chủ nhiệm, một người thân tín trong gia đình về ý định của mẹ, để tìm sự giúp đỡ và chủ động nói chuyện với mẹ về quan điểm bản thân không nghỉ học, cùng mẹ bàn bạc tìm cách tháo gỡ khó khăn.