Tiếng " quan " trong từ nào khác nghĩa tiếng " quan " trong các từ còn lại?
A. quan tâm B. quan sát C. tham quan D. lạc quan
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A. quan văn, quan võ, sĩ quan, quan lại
B. quan sát, quan khách, tham quan
C. quan tâm, quan hệ, lạc quan, chủ quan, khách quan
Quan tâm :C
Quan hệ :C
Quan văn:A
Quan võ:A
Lạc quan:C
Sĩ quan:A
Quan lại :A
Quan sát:B
Quang khách:C
Tham quan :B
Chủ quan:B
Khách quan :B
a) Những từ trong đó quan có nghĩa là “quan lại”: Quan quân
b) Những từ trong đó quan có nghĩa là “nhìn, xem”: Quan sát
c) Những từ trong đó quan có nghĩa là “liên hệ, gắn bó”: Quan hệ, quan tâm
a) quan võ, sĩ quan, quan quân
b) quan sát, quan tâm, chủ quan, lạc quan, khách quan, quan hệ, thăm quan
a) quan võ , quan quân , sĩ quan .
b) quan sát ,thăm quan .
c) quan tâm , chủ quan , lạc quan , khách quan , quan hệ .
Đúng hay không thì teo chưa biết
Yuu
a) Những từ ngữ trong đó lạc có nghĩa là “vui, mừng” : Lạc quan, lạc thú
b) Những từ trong đó lạc có nghĩa là “rớt lại, sai” : Lạc hậu, lạc điệu, lạc đề
Tiếng " quan " trong từ nào khác nghĩa tiếng " quan " trong các từ còn lại?
A. quan tâm B. quan sát C. tham quan D. lạc quan
TRẢ LỜI : D
mình chắc chắn 100% luôn
nhớ k cho mình nhé
Theo mình là C.tham quan