Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
13. You __________ all necessary things along with you before you start your trip.
A. takes B. won’t take C. must take D. mustn’t take
14. You __________ be late for school. It’s against the school regulations.
A. must B. mustn’t C. can D. can’t
15. You __________ take a lot of warm clothes when you go to Sapa in winter.
A. must B. mustn’t C. can D. can’t
16. At Tet, many people present rice to wish __________ enough food throughout the year.
A. in B. for C. at D. with
17. Students __________ copy their classmates’ work.
A. should B. shouldn’t C. must D. not
18. The American __________ a midnight kiss with someone they love.
A. share B. take C. bring D. celebrate
19. VTV is a __________ TV channel in Vietnam. It attracts millions of TV viewers in Vietnam.
A. national B. international C. local D. wide
20. What’s your __________ TV programme?
A. best B. good C. favourite D. like
13. You __________ all necessary things along with you before you start your trip.
A. takes B. won’t take C. must take D. mustn’t take
14. You __________ be late for school. It’s against the school regulations.
A. must B. mustn’t C. can D. can’t
15. You __________ take a lot of warm clothes when you go to Sapa in winter.
A. must B. mustn’t C. can D. can’t
16. At Tet, many people present rice to wish __________ enough food throughout the year.
A. in B. for C. at D. with
17. Students __________ copy their classmates’ work.
A. should B. shouldn’t C. must D. not
18. The American __________ a midnight kiss with someone they love.
A. share B. take C. bring D. celebrate
19. VTV is a __________ TV channel in Vietnam. It attracts millions of TV viewers in Vietnam.
A. national B. international C. local D. wide
20. What’s your __________ TV programme?
A. best B. good C. favourite D. like
They might go to the cinema tonigh
She shouldn't be rude to others
She should book tickets online
You should not be late
IV. Supply the sentences with must or mustn't
1. We...must....... arrive on time.
2. We.....mustn't..... pick flowers in the school garden.
3. We....must...... wear unifront at school.
4. Cars....mustn't...... park in front of the entrance.
5. You....mustn't...... touch that switch. It's dangerous.
6. We.....must..... be careful when we cross the road.
7. You....mustn't...... use a mobile phone in the cinema.
8. You....must...... be quiet in the school library.
9. I...must....... go home. It's too late.
10. You...must....... see that film. It's fantastic.
.
Tick mình nhé!
A: I'd like to go to the Himalayas next month.
(Tôi muốn đến Himalayas vào tháng tới.)
B: OK. I think you must bring a waterproof coat. It's cold and rainy there!
(Được rồi. Tôi nghĩ bạn phải mang theo áo khoác không thấm nước. Ở đó lạnh và mưa!)
A: Yes. Anything else?
(Vâng. Còn gì nữa không?)
B: You must bring a sleeping bag so that you can stay here overnight. You must also bring a compass in case you are lost.
(Bạn phải mang theo túi ngủ để có thể ở lại đây qua đêm. Bạn cũng phải mang theo la bàn đề phòng bị lạc.)
A: Is there anything I mustn’t bring?
(Có thứ gì tôi không được mang theo không?)
B: Well, you mustn’t bring bicycle because you can’t ride it here and it’s very cold, so you mustn’t bring shorts or T- shirt.
(À, bạn không được mang theo xe đạp vì bạn không thể đi xe đạp ở đây và trời rất lạnh, vì vậy bạn không được mang theo quần đùi hoặc áo phông.)
A: Thanks a lot.
(Cảm ơn rất nhiều.)
11. Do you believe that the first footer us good or bad luck?
A. must take, B. should bring, C. can make, D. can bring
12. Students copy their classmates' work.
A. should ,B. shouldn't, C. must, D. not
13. People in Laos water over one another.
A. give B. throw C. take D. bring
14. The American a midnight kiss with someone they love.
A. share B. take C. brings D. celebrate
15. People in many countries in the world often wear their clothes on the New Year Day.
A. tradition B. traditional C. ordinary D. summer
16. On New Year's Day, children in Korea make a to their parents or elders and wish them a long and healthy .
A. bow - live B. friend - lives C. bows - lives D. bow - life
17. I wish you a life and health.
A. long - best B. big - good C. long - good D. happy - bad
18. We should help our mothers the table after the meal.
A. make B. to make C. clear D. to clearing
19. I will my lucky money in my piggy bank.
A. keep B. spend C. borrow D. give
20. At Tet, many people present rice to wish enough food throughout the year.
A. in B. at C. for D. with
21. We shouldn't play music after midnight.
A. careful B. right C. loud D. easy
22. Some Vietnamese people don't eat shrimps New Year's Day.
A. in B. on C. at D. during
23. The Times Square Ball begins its fall millions of voices countdown the final seconds of the year.
A. when B. during C. throughout D. because
24. Children should help their parents their house flowers and pictures.
A. repaint - with B. make - more beautiful C. decorate - in D. decorate - with
25. New Year's Eve is a night when members of a family often get .
A. together B. another C. other D. others
26. January 1st is a day when people in Europe and America New Year.
A. see B. remember C. celebrate D. spend
27. On New Year's Day, children lucky money red envelope.
A. get - in B. ask - on C. take - at D. have - with
28. In London people cheer and sing when the clock midnight on New Year's Eve.
A. gets B. strikes C. see D. goes
29. People believe that water over people will . a lot of rain in the New Year.
A. throw - bring B. throwing - bring C. to throw - bringing D. throwing - bringing
30. On New Year's Day, many people put on their best clothes and go to or visit their .
A. houses - friends B. pagodas - relatives C. pagoda - relative D. the main room – friend
Chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành các câu sau:
1. My teacher .......... speak three languages.
A. must B. should C. will D. can
2. His mother says he .......... go home before 9 p.m
A. must B. would C. can D. could
3. "Will you stay for lunch?"-"Sorry, I .......... "My brother is coming to see me."
A. must B. can't C. needn't D. won't
4. You .......... brush your teeth before bed time.
A. can B. should C. could D.will
5. He .......... come here in a few minutes. I am not sure.
A. could B. may C. should D. must
6. .......... you tell me the way to the Lenin Park?
A. Could B. Should C. Shall D. Must
7. You .......... eat too many candies.
A. should B. can C. shouldn't D. must
8. I can sing well but I .......... play the piano.
A. will B. can't C. should D. could
Chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành các câu sau:
1. My teacher .......... speak three languages.
A. must B. should C. will D. can
2. His mother says he .......... go home before 9 p.m
A. must B. would C. can D. could
3. "Will you stay for lunch?"-"Sorry, I .......... "My brother is coming to see me."
A. must B. can't C. needn't D. won't
4. You .......... brush your teeth before bed time.
A. can B. should C. could D.will
5. He .......... come here in a few minutes. I am not sure.
A. could B. may C. should D. must
6. .......... you tell me the way to the Lenin Park?
A. Could B. Should C. Shall D. Must
7. You .......... eat too many candies.
A. should B. can C. shouldn't D. must
8. I can sing well but I .......... play the piano.
A. will B. can't C. should D. could
Nêu công thức thì HTĐ , HTTD, so sánh hơn và nêu , công thức của must , mustn't , should , shouldn't
Tham khảo
1. hiện tại đơn:
(+) S+ Vs, es (he, she, it)
(-) S+ do/does + not+V
(?) Do/ does+ S+ V?
-dấu hiệu nhận biết: often, always, somtimes, usually, never, every,...
2. thì hiện tại tiếp diễn: hành động đang xảy ra ở hiện tại
(+) S + be+ Ving
(-) S +not be+ Ving
(?) Be+ S+ Ving...?
- dấu hiệu nhận biết: now, at the moment, at present, sau mệnh lệnh (')
So sánh hơn:
1. Khái niệm
So sánh hơn được hiểu là cấu trúc so sánh giữa 2 hay nhiều vật/người với nhau về 1 hay 1 vài tiêu chí, trong số có 1 vật đạt được tiêu chí được đưa ra cao nhất so với các vật còn lại.
So sánh hơn thường được sử dụng cho việc so sánh 2 hay nhiều vật/người với nhau (với những trường hợp so sánh 1 vật với tổng thể ta dùng so sánh nhất).
2. Cấu trúc so sánh hơnSo sánh hơn với tính từ ngắn và trạng từ ngắn:
Cấu trúc:
S1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + S2 + Axiliary VS1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + O/ N/ PronounTrong đó:
S-adj-er: là tính từ được thêm đuôi “er”S-adv-er: là trạng từ được thêm đuôi “er”S1: Chủ ngữ 1 (Đối tượng được so sánh)S2: Chủ ngữ 2 (Đối tượng dùng để so sánh với đối tượng 1)Axiliary V: trợ động từ(object): tân ngữN (noun): danh từPronoun: đại tỪ
II. Tìm hiểu một số động từ khuyết thiếu
1. Must
- Thể khẳng định (must V) diễn tả sự cần thiết hay bắt buộc.
Ví dụ:
He must go to bed earlier. (Anh ta phải đi ngủ sớm hơn.)
- Thể phủ định (must not V/ mustn't V) diễn tả ý cấm đoán, không được phép.
Ví dụ:
You must not park here. (Bạn không được phép đỗ xe ở đây.)
Passengers mustn't talk to the driver. (Hành khách không được nói chuyện với lái xe.)
2.Should/Should't
Should đi với tất cả các ngôi mà không cần thêm "s" với các ngôi số ít ở thì hiện tại đơn. Should đứng ngay sau chủ ngữ và trước động từ thường, và động từ đứng sau "should" luôn ở dạng nguyên thể. Cấu trúc cụ thể: Chủ ngữ + should/ shouldn't + động từ nguyên thể + (các thành phần khác)
So sánh hơn :
Tính từ dài :
S1+N+more+adj+than+S2
Tính từ ngắn :
S1+N+adjer + than +S2
HTĐ:
(+)I+am...
He/she/it/N+is...
We/you/they/Ns,es+are...
(-)I+am+not
He/she/it/N+is not(isn't)
We / you/ they /Ns,es+are not(aren't)
(?)Am+I...
Is+ He/She/it/N
Are+we/you/they
Động từ thường :
(+)I/we/you/they/Ns,es+V
He/she/it/N+V
(-)I/We/you/they/Ns,es+don't + V
He/she/it/N+doesn't+V
(?) Do+I/we/you/they/Ns,es+V
Doesn't + He/ she/it/N+V
Tìm lỗi sai
1,The sign says: '' stop '' so you can => can't go........
2,Minh are => is doing his homework..........
3,There is a interesction ahead and you must go fast => slow...........
4,David and Iam => are playing video games.........
5,The sign says:''No parking'' so you can => can't park here......
6, My classmates is => are going to the movie theater now...........
7,Hoa can't ride a bike so she mustn't => must go to school by bus.
8,I are => am crosing the road.......
9,The sign says;''No turn left'' so you can => can't go to the left......
10,The Browns is => are travelling to Hanoi by plane........
D
giải thick đc ko ạ