Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
What are you doing ?
Do you i-cream ?
Do you full color ?
HT
1.1. The simple present tense: (Thì hiện tại đơn)
a. To be: am/ is/ are
(+) S + am/ is/ are …
Ex: She (be) …is…… a student.
(-) S + am/ is/ are + not…
(?) Am/ Is/ Are + S + …
b. Ordinary Verbs
(+) S + V s/ es …
Ex: He (go) …goes … to school every day
(-) S + do/ does + not + verb– inf.
Ex: I do not go to school./ He does not go to school.
(?) Do/ Does + S + Verb (bare – inf ) …?.
Ex: Do you go to school?/ Does he go to school?
- Trong câu thường có các trạng từ: always , usually , often , sometimes , never , every …
1.2. The present progressive tense (Thì Hiện tại tiếp diễn)
(+) S + am/ is/ are + V – ing …
(-) S + am/ is/ are + not + V – ing …
(?) Am/ Is/ Are + S + V – ing …?.
- Thường có các trạng từ ở cuối câu: Now, at present, at the moment, right now, at this time …và Look!, Listen!, Be careful!, Be quite!, …..ở đầu câu.
1.3. The simple future tense (Thì tương lai đơn)
(+) S + will/ shall + V (bare – inf) …
(-) S + won’t/ shan’t + V (bare – inf) …
(?) Will/ Shall + S + V (bare – inf)…?.
Yes, S + will/ shall. No, S + won’t/ shan’t.
- Thường có các trạng từ: soon, tomorrow, tonight, next week / month / year … one day, …
2. Comparative of adjectives (so sánh của tính từ)
2.1. Comparative: (so sánh hơn)
- Short adjs: Adj.- er + than
- Long adjs: More + adj. + than
2.2. Superlatives: (so sánh nhất )
- Short adjs: The + adj + est …
- Long adjs: The most + adj…
3. Exclamatory sentence (câu cảm thán)
+ What + a/ an + adj + sing. Noun !
Ex: This room is very dirty à What a dirty room !
+ What + adj + plural N ! ( danh từ số nhiều )
Ex: The pictures are very beautiful à What beautiful pictures !
+ What + adj + uncount N ! (danh từ không đếm được)
Ex: The milk is sour àWhat sour milk !
- Bỏ "very , too, so, fairly, extremtly, quite" nếu có.
4. Hỏi và trả lời về khoảng cách:
Q: How far is it from...... to...?
A: It's ( about ) + khoảng cách.
5. Hỏi và trả lời về phương tiện:
How + do/ does + S + V (bare – inf)...?.
S + V +... + by + phương tiện/ (on foot)
6. Hỏi và trả lời về nơi chốn:
Where + do/ does + S + V (bare – inf)...?.
S + V +...+ nơi chốn.
7. Hỏi và trả lời về lý do:
Why + do/ does + S + V (bare – inf)...?.
S + V +... because + S + V + lý do.
8. Hỏi và trả lời về tính thường xuyên:
How often + do/ does + S + V – inf...?
S + adv. + V.........
- Trong câu thường có: Once, twice, three times a week,..., every ,...
9. Hỏi và trả lời về thời gian:
* Hỏi giờ: What time is it ? = What 's the time ?.
- Giờ đúng: It's + giờ + o'lock.
- Giờ hơn: It's + giờ + phút/ It's + phút + past +giờ.
- Giờ kém: It's + giờ + phút/ It's + phút + to + giờ
* Hỏi giờ của các hành động What time + do/ does + S + V – inf...?
S + V(s/es) + at + giờ.
10. Hỏi và trả lời về số lượng:
Q1: How many + N s + do/ does + S + V– inf...?.
Q2: How many + N s + are there +............ -?
A: There is/ are + số đếm + N(s)
S + V + số đếm + N(s)
11. Hỏi và trả lời về đồ vật, nghề nghìệp, môn học, trò chơi:
What (subject/ class/ sport/...) + do/ does + S + V...?
S + V...
12. Hỏi và trả lời về giá cả:
How much + do/ does + N(s) + cost ? = How much + is it ?/ How much are they ?
N(s) + cost(s) + số tiền = It is + giá tiền/ They are + giá tiền
13. Hỏi về thời gian:
When + do/ does + S + V ( bare – inf )...?
S + V(s/es) +... (on + thứ/ in + tháng , năm)
14. Trạng từ thường diễn:
always, usually, often, sometimes never... đứng trước động từ thương, đứng sau động từ tobe
15. Would you + to – inf/ Noun...?
16. Is there a/ an...? Are there any...?
17. Prepositions: under, near, next to, behind, between, opposite, in front of...
18. What about/ How about + V – ing...? = Why don't we +V-inf...?
19. Let's + V–inf ? = Shall we + V– inf....?
20. I'd + to – inf = I want + to – inf...
21. Enjoy + V- ing = + V- ing/ to- inf...
22. Should + V– inf. = Ought to + V– inf
23. Tính từ ghép (Coumpound adjectives):
Number + sing. N = Compound adjective.
Ex: A summer vacation lasts 3 months -> A 3 – month summer vacation.
24. Comparison of Nouns (so sánh của danh từ)
- So sánh nhiều hơn của danh từ đếm được: S1+ V(s/es) + more + Ns + than + S2
- So sánh nhiều hơn của danh từ không đếm được: S +V(s/es) + more + uncount.N+ than+S2
- So sánh ít hơn của danh từ đếm được:S + V(s/es) + fewer + N s + than + S2
- So sánh ít hơn của danh từ không đếm được: S + V(s/es) + less + N + than + S2.
Ex: He works 72 hours a week. His wife works 56 hours a week.
He works more hours than his wife.
His wife works fewer hours than he.
Ex: I drink two cups of tea. Lan drinks three cups of tea a day.
I drink less tea than Lan.
Lan drinks more tea than I
- Phrases: on the left/ right, in the middle, different from, interested in, at the back of, on the shelves, on the racks, be good at, learn about
A. GRAMMAR:
1. Tenses:
Present simple:
- to be: S + is/am/are + ...
- ordinary verbs: S + V/ Vs/es + ...
- Adverbs: everyday, every morning ..., always, usually, often, sometimes, never
Present progressive:
- S + is/am/are + V-ing + ...
- Adverbs: now, at the moment
Past simple:
- to be: S + was/were (not) + ...
- ordinary verbs: S + V2/ed + ...
- S + didn’t + V-inf+ ... / Did + S + V-inf + ...
- Adverbs: yesterday, last week, last year...
Cách đọc đuôi (-ed): - /id/ khi động từ nguyên mẫu tận cùng là: t, d
- / t/ khi động từ nguyên mẫu tận cùng là : f, p,k, s, sh, c, ch, gh
- /d/ là các từ còn lại và nguyên âm.
- Future with be going to S + is/am/are + to + V-inf... will (‘ll)
2. Question words:
What, Where, When, Which, Why, How often, How much, How many, How long, How far
Ex:
- How much is it? (Hỏi về giá tiền)
- How much + N không đếm được ?
- How many + N đếm được số nhiều ? hỏi về số lượng
3. Prepositions of time:
in, on, at, from ... to... / at the back of/ between ... and .../ either... or...
Ex: at six o’clock/ on Monday/ in February ...
4. Adjectives and adverbs:
a) Adj + ly adv: beautiful - beautifully ; quick – quickly ; safe - safely ; bad- badly
b) Adj 2 âm tiết kết thúc bằng “ y” chuyển sang trạng từ phải đổi “ y” “ ily”: easy- easily, happy-happily
c) Adj kết thúc = “ ble” chuyển thành “ bly”: sensible - sensibly; simple- simply, comfortable - comfortably
d) Một số Adj chuyển sang adv không đổi: fast- fast; hard – hard; late –late; early – early
e) Đặc biệt: good – well
thi nói hả bn
tả về bạn thân