Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
trời ơi bn chớp kiểu đó ai mà thấy mà giúp bn chớ
đánh máy đi hoặc ns là ở sách hay đề nào, có trên mạng hôn
Welcome to hoc24h. Nice to meet you. I think you will learn better than before when you have the help of all of people on webhoc24h.
こんばんわ、ゆろしくおねがいします。
Cũng học khá khá về ngoại ngữ ^^
Bạn ơi, thì trong tiếng anh rất quan trọng, nó quyết định điểm số rất nhiều trong bài thi tiếng anh đó. VD như bạn phải viết luận, các thì sẽ giúp bạn ko mắc những lỗi lặt vặt hay là đối vs tất cả các bài khác cũng thế. Nếu ko biết về các thì thì bạn sẽ ko đc điểm cao trong tiếng anh => bạn sẽ cảm thấy chán nản môn này => bạn sẽ lơ đãng hơn và cuối cùng, bạn không muốn hok tiếng anh. Vậy nên, theo mk thì ko có cách nào để bạn làm các dạng bài tập mà ko cần dùng tới các thì cả. Hãy cố gắng hok lại các thì bạn nhé!!! Mình thấy hok các thì cũng dễ mà, với lại bạn mới đang hok lớp 7 thôi nên cố gắng nhé!
IV.
1 - d
2 - c
3 - i
4- f
5 - b
6 - g
7 - j
8 - a
9 - h
10 - e
VII.
1 - f
2 - c
3 - e
4 - i
5 - d
6 - j
7 - h
8 - b
9 - a
10 - g
What are you doing ?
Do you i-cream ?
Do you full color ?
HT
1.1. The simple present tense: (Thì hiện tại đơn)
a. To be: am/ is/ are
(+) S + am/ is/ are …
Ex: She (be) …is…… a student.
(-) S + am/ is/ are + not…
(?) Am/ Is/ Are + S + …
b. Ordinary Verbs
(+) S + V s/ es …
Ex: He (go) …goes … to school every day
(-) S + do/ does + not + verb– inf.
Ex: I do not go to school./ He does not go to school.
(?) Do/ Does + S + Verb (bare – inf ) …?.
Ex: Do you go to school?/ Does he go to school?
- Trong câu thường có các trạng từ: always , usually , often , sometimes , never , every …
1.2. The present progressive tense (Thì Hiện tại tiếp diễn)
(+) S + am/ is/ are + V – ing …
(-) S + am/ is/ are + not + V – ing …
(?) Am/ Is/ Are + S + V – ing …?.
- Thường có các trạng từ ở cuối câu: Now, at present, at the moment, right now, at this time …và Look!, Listen!, Be careful!, Be quite!, …..ở đầu câu.
1.3. The simple future tense (Thì tương lai đơn)
(+) S + will/ shall + V (bare – inf) …
(-) S + won’t/ shan’t + V (bare – inf) …
(?) Will/ Shall + S + V (bare – inf)…?.
Yes, S + will/ shall. No, S + won’t/ shan’t.
- Thường có các trạng từ: soon, tomorrow, tonight, next week / month / year … one day, …
2. Comparative of adjectives (so sánh của tính từ)
2.1. Comparative: (so sánh hơn)
- Short adjs: Adj.- er + than
- Long adjs: More + adj. + than
2.2. Superlatives: (so sánh nhất )
- Short adjs: The + adj + est …
- Long adjs: The most + adj…
3. Exclamatory sentence (câu cảm thán)
+ What + a/ an + adj + sing. Noun !
Ex: This room is very dirty à What a dirty room !
+ What + adj + plural N ! ( danh từ số nhiều )
Ex: The pictures are very beautiful à What beautiful pictures !
+ What + adj + uncount N ! (danh từ không đếm được)
Ex: The milk is sour àWhat sour milk !
- Bỏ "very , too, so, fairly, extremtly, quite" nếu có.
4. Hỏi và trả lời về khoảng cách:
Q: How far is it from...... to...?
A: It's ( about ) + khoảng cách.
5. Hỏi và trả lời về phương tiện:
How + do/ does + S + V (bare – inf)...?.
S + V +... + by + phương tiện/ (on foot)
6. Hỏi và trả lời về nơi chốn:
Where + do/ does + S + V (bare – inf)...?.
S + V +...+ nơi chốn.
7. Hỏi và trả lời về lý do:
Why + do/ does + S + V (bare – inf)...?.
S + V +... because + S + V + lý do.
8. Hỏi và trả lời về tính thường xuyên:
How often + do/ does + S + V – inf...?
S + adv. + V.........
- Trong câu thường có: Once, twice, three times a week,..., every ,...
9. Hỏi và trả lời về thời gian:
* Hỏi giờ: What time is it ? = What 's the time ?.
- Giờ đúng: It's + giờ + o'lock.
- Giờ hơn: It's + giờ + phút/ It's + phút + past +giờ.
- Giờ kém: It's + giờ + phút/ It's + phút + to + giờ
* Hỏi giờ của các hành động What time + do/ does + S + V – inf...?
S + V(s/es) + at + giờ.
10. Hỏi và trả lời về số lượng:
Q1: How many + N s + do/ does + S + V– inf...?.
Q2: How many + N s + are there +............ -?
A: There is/ are + số đếm + N(s)
S + V + số đếm + N(s)
11. Hỏi và trả lời về đồ vật, nghề nghìệp, môn học, trò chơi:
What (subject/ class/ sport/...) + do/ does + S + V...?
S + V...
12. Hỏi và trả lời về giá cả:
How much + do/ does + N(s) + cost ? = How much + is it ?/ How much are they ?
N(s) + cost(s) + số tiền = It is + giá tiền/ They are + giá tiền
13. Hỏi về thời gian:
When + do/ does + S + V ( bare – inf )...?
S + V(s/es) +... (on + thứ/ in + tháng , năm)
14. Trạng từ thường diễn:
always, usually, often, sometimes never... đứng trước động từ thương, đứng sau động từ tobe
15. Would you + to – inf/ Noun...?
16. Is there a/ an...? Are there any...?
17. Prepositions: under, near, next to, behind, between, opposite, in front of...
18. What about/ How about + V – ing...? = Why don't we +V-inf...?
19. Let's + V–inf ? = Shall we + V– inf....?
20. I'd + to – inf = I want + to – inf...
21. Enjoy + V- ing = + V- ing/ to- inf...
22. Should + V– inf. = Ought to + V– inf
23. Tính từ ghép (Coumpound adjectives):
Number + sing. N = Compound adjective.
Ex: A summer vacation lasts 3 months -> A 3 – month summer vacation.
24. Comparison of Nouns (so sánh của danh từ)
- So sánh nhiều hơn của danh từ đếm được: S1+ V(s/es) + more + Ns + than + S2
- So sánh nhiều hơn của danh từ không đếm được: S +V(s/es) + more + uncount.N+ than+S2
- So sánh ít hơn của danh từ đếm được:S + V(s/es) + fewer + N s + than + S2
- So sánh ít hơn của danh từ không đếm được: S + V(s/es) + less + N + than + S2.
Ex: He works 72 hours a week. His wife works 56 hours a week.
He works more hours than his wife.
His wife works fewer hours than he.
Ex: I drink two cups of tea. Lan drinks three cups of tea a day.
I drink less tea than Lan.
Lan drinks more tea than I
- Phrases: on the left/ right, in the middle, different from, interested in, at the back of, on the shelves, on the racks, be good at, learn about
1 . C
2 . D
3 . C
4 . A
5 . B
6 . B
7 . C
8 . B
9 . D
10 . B
mk chưa kt nên chưa có, xin lỗi bn nha!
uk chả sao cả