Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn A.
Khi đốt cháy E thì:
X là C15H31COOH Þ Muối của X là C15H31COOK: 0,01 mol Þ m = 2,94 (g)
X là các đồng phân của (C17H35COO)(C17H33COO)(C17H31COO)C3H5 hay đều có công thức phân tử C57H104O6
→ nX = nCO2/57 = 0,285/57 = 0,005 (mol)
→ nH2O = 104/2. nX = 104/2. 0,005 = 0,26 (mol)
BTNT "O": 6nX + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O
→ 6.0,005 + 2nO2 = 2.0,285 + 0,26
→ nO2 = a = 0,4 (mol)
Muối thu được gồm: C17H35COONa: 0,005 (mol); C17H33COONa: 0,005 (mol); C17H31COONa: 0,005 (mol)
→ m1 = 0,005. (306 + 304 + 302) = 4,56 (g)
Đáp án cần chọn là: C
Chọn C.
Chất X có CTPT là C57H104O6 Þ nX = 0,005 mol ; m = 4,42 (g) và n O 2 = 80 n X = 0 , 4 m o l
Khi cho X tác dụng với NaOH thì: → B T K L m 1 = 4 , 56 ( g )
Chọn đáp án D
• Đốt: 11,28 gam X + O2 → t o 0,72 mol CO2 + H2O.
► Cả 3 axit trong X đều có 18 nguyên tử C → nX = ∑nCO2 ÷ 18 = 0,04 mol.
• Thủy phân: RCOOH + NaOH → RCOONa + H2O.
thay 1H trong axit bằng 1Na đề tạo muối, nNaOH = nX = 0,04 mol.
||→ Tăng giảm khối lượng có mmuối = 11,28 + 0,04 × 22 = 12,16 gam
Chọn đáp án A
• phản ứng xà phòng hóa: (RCOO)3C3H5 + 3NaOH → 3RCOONa + C3H5(OH)3.
• phản ứng trung hòa: R'COOH + NaOH → R'COONa + H2O.
gọi nchất béo = x mol; naxit béo = y mol ||⇒ ∑nNaOH cần = 3x + y = 0,62 mol.
BTKL quá trình có ∑(mglixerol + mH2O) = 160 + 24,8 – 166,04 = 18,76 gam.
⇒ 92x + 18y = 18,76 gam ||⇒ giải hệ: x = 0,2 mol và y = 0,02 mol.
⇒ m = 0,2 × 92 = 18,4 gam.
Chọn đáp án C
triglixerit là trieste của glixerol và muối axit béo T dạng RCOOH. Phản ứng:
• xà phòng hóa: (RCOO)3C3H5 + 3KOH → 3RCOOK + C3H5(OH)3.
• trung hòa axit: RCOOH + KOH → RCOOK + H2O.
nglixerol = 3,68 ÷ 92 = 0,04 mol ⇒ ntriglixerit = 0,04 mol.
Đặt nRCOOH = x mol ⇒ nH2O trong pw trung hòa = x mol.
Tăng giảm khối lượng giữa 34,8 gam và 38,22 gam có:
38,22 – 34,8 = 0,04 × (3 × 39 – 41) + 38x ⇒ giải ra: x = 0,01 mol.
||⇒ tổng có 0,13 mol muối RCOOK nặng 38,22 gam ⇒ R = 211 ⇔ gốc C15H31
⇒ axit T cần tìm là C15H31COOH: axit panmitic.