K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 2 2018

Kiến thức: Tính từ

Giải thích:

Cấu trúc: find st + adj/ P2 ( khi mang hàm ý bị động)

+ V-ing ( khi mang hàm ý chủ động)

Tạm dịch: Khi tôi về nhà, tôi thấy cửa không khóa.

Chọn B 

7 tháng 3 2018

Đáp án B

Kiến thức: Động từ 

Giải thích: 

Remember +V-ing: nhớ đã làm gì 

# Remember +to V: nhớ phải làm gì 

Tạm dịch: Ann rất ngạc nhiêu khi thấy cửa mở. Cô ấy nhớ là đã khóa cửa trước khi đi mà.

9 tháng 8 2018

Kiến thức: Tính từ

Giải thích:

Cấu trúc: find st + adj/ P2 ( khi mang hàm ý bị động)

+ V-ing ( khi mang hàm ý chủ động)

Tạm dịch: Khi tôi về nhà, tôi thấy cửa không khóa.

Chọn B 

17 tháng 12 2019

Đáp án B

Kiến thức về động từ theo sau là V_ing và to V

Remember + to V: nhớ phải làm gì (như một bổn phận, nhiệm vụ)

Remmeber + V_ing: nhớ đã làm điều gì

Tạm dịch: Ann rất ngạc nhiên khi thấy cửa không khóa. Cô ấy nhớ rằng mình đã khóa cửa trước khi ra ngoài

Ngoài ra:

Forget + to V: quên phải làm điều gì

Forget + V-ing: quên đã làm điều gì

Regret + to V: tiếc khi phải làm gì

Regret + V_ing: tiếc khi đã làm gì

Stop + to V: dừng lại để làm gì

Stop + V-ing: dừng hẳn việc đang làm lại

Mean + to V: cố tình làm gì

Mean + V_ing: có nghĩa là gì

16 tháng 5 2019

Đáp án B

(to) remeber doing/having done something: nhớ đã làm gì

(to) remember to do/to have done something: nhớ để làm gì

Dịch: Ann rất ngạc nhiên khi thấy cửa mở. Cô nhớ đã khóa nó trước khi cô rời đi

30 tháng 11 2018

Kiến thức: Tính từ

Giải thích:

Cấu trúc: find st + adj/ P2 ( khi mang hàm ý bị động)

+ V-ing ( khi mang hàm ý chủ động)

Tạm dịch: Khi tôi về nhà, tôi thấy cửa không khóa.

Chọn B

6 tháng 6 2019

Đáp án B

S+ find + tân ngữ + tính từ : thấy cái gì/ ai như thế nào đấy

Câu này dịch như sau: Khi anh ấy về nhà, anh ấy phát hiện ra rằng cửa đã bị khóa.

27 tháng 6 2017

Đáp án B

Kiến thức về câu tường thuật

Đề bài: "Con đã không khóa cửa sáng nay vì mẹ đã thấy chìa khóa trên bản khi mẹ về đến nhà" người phụ nữ nói với con trai bà.

A. Người phụ nữ mắng con trai bà vì đã mở cửa sáng hôm đó vì bà đã tìm thấy chìa khóa trên bàn.

B. Người phụ nữ chỉ trích con trai bà vì đã không khóa cửa sáng hôm đó, và thêm rằng bà nhìn thấy chìa khóa trên bàn.

C. Người phụ nữ đổ lỗi cho con trai bà vì đã không mở cửa buổi sáng hôm đó khi bà tìm thấy chìa khóa trên bàn.

D. Người phụ nữ trách cứ con trai không khóa cửa sáng hôm đó, nhấn mạnh rằng bà nhìn thấy chìa khóa trên bàn.

Các cấu trúc cần lưu ý:

Scold/reproach sb for doing sth: trách mắng ai vì đã làm gì

Criticize sb for doing st: chỉ trích ai vì đã làm gì

Blame sb for doing st: đổ lỗi cho ai vì đã làm gì

26 tháng 3 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Con đã không khóa cửa sáng nay đâu đấy nhé vì mẹ tìm thấy chìa khóa trên bàn khi mẹ về nhà! Ngui đàn bà nói với con trai mình.

Đáp án đúng là B. Viết lại câu với cấu trúc: criticize sb for (not) doing sth: ch trích ai/ phê trình ai vì đã làm việc gì đó (không làm việc gì đó).

A. sai ở từ with.

- scold sb for: mng mỏ. Ex: He scolded them for arriving late.

C. sai not unlocking. Trong 2 từ phủ định này thì ch được phép dùng một từ, hoặc là not, hoặc là unlocking.

- blame sb/ sth for: đ lỗi

Ex: A dropped cigarette is being blamed for the fire.

D. sai ở từ of.

- reproach sb for/ with (doing) sth: phê bình, chỉ trích

Ex: She was reproached by colleagues for leaking the story to the press

26 tháng 9 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Con đã không khóa cửa sáng nay đâu đấy nhé vì mẹ tìm thấy chìa khóa trên bàn khi mẹ về nhà! Người đàn bà nói với con trai mình.

Đáp án đúng là B. Viết lại câu với cấu trúc: criticize sb for (not) doing sth: chỉ trích ai/ phê bình ai vì đã làm việc gì đó (không làm việc gì đó).

          A. sai ở từ with.

Scold sb for: mắng mỏ. Ex: He scolded them for arriving late.

          C. sai ở not unlocking. Trong 2 từ phủ định này thì chỉ được phép dùng một từ, hoặc là not, hoặc là unlocking.

Blame sb/ sth for: đổ lỗi

Ex: A dropped cigarette is being blamed for the fire.

          D. sai ở từ of.

Reproach sb for/ with (doing) sth: phê bình, chỉ trích

Ex: She was reproached by colleagues for leaking the story to the press.