Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 5:
Dấu hiệu chia hết cho 2 là số có tận cùng là 0;2;4;6;8
Dấu hiệu chia hết cho 5 là số có tận cùng là 0;5
a, 34.275.(32)3 = 34.(33)5.36 = 34.315.36 = 325
b, (23)4.46.32 = 212.212.25 = 229
c, 32019.62019: 22019 = 32019.32019.22019:22019 = (3.3)2019= 92019
d, 1258.(52)4 = (53)8.58 = 532
Các số cần tìm là: 4 = 2 2 ; 8 = 2 3 ; 32 = 2 5 ; 81 = 3 4 = 9 2 .
Các số cần tìm là: 4 = 2 2 ; 8 = 2 3 ; 32 = 2 5 ; 81 = 3 4 = 9 2
Các số cần tìm là: 4 = 2 2 ; 8 = 2 3 ; 32 = 2 5 ; 81 = 3 4 = 9 2
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
`a)`
`16^3 = (4^2)^3 = 4^6`
`b)`
`25^6 = (5^2)^6 = 5^12`
`c)`
`81^5 = (9^2)^5 = 9^10`
`d)`
`27^5 = (3^3)^5 = 3^15`
`e)`
`64^3*16^3`
`= (4^3)^3*(4^2)^3`
`= 4^9*4^6`
`= 4^15`
_____
`@` Nâng lên lũy thừa
CT: `(a^m)^n=a^m*a^n = a^(m*n)`
1 .
Tính chất | Phép cộng | Phép nhân |
Giao hoán | a + b = b +a | a . b = b . a |
Kết hợp | ( a + b ) + c = a + (b + c) | (a . b) . c = a . ( b . c ) |
Phân phối của phép nhân với phép cộng | ( a + b ) . c = a . b + b . c |
2 . Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau , mỗi thừa số bằng a
3 . am . an = am + n
am : an = am - n
4 . Ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khi có số tự nhiên q sao cho : a = bq
5 . Đối với biểu thức không có ngoặc :
Ta thực hiện phép tính nâng lên luỹ thừa , rồi đến nhân và chia , cuối cùng là cộng và trừ
Tổng quát : Luỹ thừa -> Nhân và chia -> Cộng và trừ
Đối với biểu thức có dấu ngoặc
Từ ngoặc tròn đến ngoặc vuông rồi cuối cùng đến ngoặc vuông
Tổng quát : ( ) -> [ ] -> { }