K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 9 2021

a)

$AgNO_3$(PTK = 170 đvC)

$Pb(NO_3)_2$(PTK = 331 đvC)

$Fe(NO_3)_3$(PTK = 242 đvC)

b)

$Na_2SO_4$ (PTK = 142 đvC)

$CaSO_4$ (PTK = 120 đvC)

$Al_2(SO_4)_3$ (PTK = 342 đvC)

c)

$K_2CO_3$ (PTK = 138 đvC)

$MgCO_3$ (PTK = 84 đvC)

$CuCO_3$ (PTK = 124 đvC)

17 tháng 4 2017

Al(OH)3-bazơ

Na2(SO)4-muối

ZnHCO3-muối

Ca(H2PO4)2- muối

Ba(OH)2- Bazơ

Mg(HSO4)2- MUỐI

Fe2O3- oxit

Na2SO3-muối

ZnCl2-muối

bạn nhầm tên axit sunfic->axit sunfit

H2SO3-AXIT

K2HPO4-MUỐI

H2SO3-AXIT

HCl-ãit

15 tháng 8 2019

Hỏi đáp Hóa học

25 tháng 8 2021

Bài 1 : 

a) Pt : 2Ba + O2 → (to) 2BaO

b) Pt : 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O

c) Pt : ZnCl2 + 2NaOH → Zn(OH)2 + 2NaCl

d) Pt : Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O

 Chúc bạn học tốt

19 tháng 9 2021

undefined

19 tháng 9 2021

Nhôm clorua : \(AlCl_3\)

Đồng (II) clorua : \(CuCl_2\)

Nhôm hidroxit : \(Al\left(OH\right)_3\)

Kẽm sunfat : \(ZnSO_4\)

Sắt (II) nitrat : \(Fe\left(NO_3\right)_2\)

Magie cacbonat : \(MgCO_3\)

Thủy ngân (II) sunfat : \(HgSO_4\)

Sắt (III) sunfat : \(Fe_2\left(SO_4\right)_3\)

Sắt (II) cacbonat : \(FeCO_3\)

Kẽm nitrat : \(Zn\left(NO_3\right)_2\)

Đồng (II) nitrat : \(Cu\left(NO_3\right)_2\)

Canxi cacbonat : \(CaCO_3\)

Bari hidroxit : \(Ba\left(OH\right)_2\)

Canxi hidroxit : \(Ca\left(OH\right)_2\)

Axit photphoric : \(H_3PO_4\)

Natri photphat : \(Na_3PO_4\)

Kali photphat : \(K_3PO_4\)

Canxi sunfit : \(CaSO_3\)

 Chúc bạn học tốt

21 tháng 10 2017

Công thức hóa học của những muối:

CuCl2, ZnSO4, Fe2(SO4)3, Mg(HCO3)2, Ca3(PO4)2, Na2HPO4; NaH2PO4.

17 tháng 4 2019

viết các cthh có tên gọi

1. cacbon dioxit: CO2 15. sắt(III) oxit: Fe2O3

2. axit sunfuric: H2SO4 16. sắt(II) oxit: FeO

3 kali sunfat: K2SO4 17. sắt(II) clorua: FeCl2

4. natri nitrat: NaNO3 18. sắt(II) nitrat: Fe(NO3)2

5. kẽm hidroxit: Zn(OH)2 19. sắt(III) hidroxit: Fe(OH)3

6. đồng (II) sùnat: Cu(OH)2 20.axit sunfuric: H2SO4

7. canxi hidroxit: Ca(OH)2 21.oxit sắt từ: Fe3O4

8. bạc nitrat: AgNO3 22.nhôm oxit: Al2O3

9.bari sunfat: BaSO4 23.nhôm clorua: AlCl3

10. chì phot pha: Pb3(PO4)2 24.nhôm sunfat Al2(SO4)3

11. axit phot phoric: H3PO4 25.nhôm cacbonat: Al2(CO3)3

12. kẽm clorua: ZnCl2 26.nhôm hidroxit: Al(OH)3

13. natri nitrit: NaNO2 27.sắt(II)hidroxit: Fe(OH)2

14. sắt (III) nitrat: Fe(NO3)3 28. kali hidroxi sunfat: KHSO4

17 tháng 4 2019

1. CO2 15. Fe2O3

2. H2SO4 16. FeO

3 K2SO4 17. FeCl2

4. NaNO3 18. Fe(NO3)2

5. Zn(OH)2 19. Fe(OH)3

6. CuSO4 20.H2SO4

7. Ca(OH)2 21.Fe3O4

8. AgNO3 22. Al2O3

9.Ag2SO4 23.AlCl3

8 tháng 5 2021

H3PO4 , H2SO3 , Ba(HSO4)2 , FeCl2 , Ba(NO3)2 , Na2CO3 , Na3PO4 , CaHPO4 , Cu(OH)2 , Ca(OH)2

16 tháng 3 2022

tách ra

16 tháng 3 2022

KHCO3, CaSO4, HNO3, Cu(OH)2, Zn(NO3)2, Fe2O3, HBr, PbCl2, Al2(SO4)3, KOH, Ba3(PO4)2, Al2(CO3)3, CO2, CrO3, AlCl3, Ca(H2PO4)2, N2O3, H2SO4, MgO, H2SO3, Fe(OH)3, MnO2, KBr

21 tháng 4 2019

-natri hidroxit = NaOH

- lưu huỳnh đi oxit : SO2

-canxi cacbonat: caco3

-sắt III nitrat : Fe(NO3)3

-bari hiđroxit : Ba(OH)2

-kẽm clorua: ZnCl2

-magiê sunfat: MgSO4

-axit clohidric : HCl

-sắt (II) hroxit : Fe(OH)2

21 tháng 4 2019

natri hiđroxit: \(NaOH\)

lưu huỳnh đioxit: \(SO_2\)

canxi cacbonat: \(CaCO_3\)

sắt(III) nitrat: \(Fe\left(NO_3\right)_3\)

bari hiđroxit: \(Ba\left(OH\right)_2\)

kẽm clorua: \(ZnCl_2\)

magie sunfat: \(MgSO_4\)

axit clohidric: \(HCl\)

sắt(II) hidroxit: \(Fe\left(OH\right)_2\)