Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
label book
foreigner
foreign
reply
exercise
Information Technology
solar system
nhãn vở : label book
người nước ngoài :foreigner
nước ngoài: foreign
trả lời : reply
thể dục: exercise
tin học: information technology
hệ mặt trời : solar system
bạn tham khảo:
Phu Quoc Island is the largest island in Vietnam which is located in the Gulf of Thailand. Phu Quoc Island is quite large and has two distinct seasons including the rainy season and the dry season. Whatever the season, the weather in Phu Quoc is always cool and mild. The beach is very beautiful with white sand and clear blue water, so many people come to Phu Quoc for vacation. In addition to the beautiful scenery, the cuisine on Phu Quoc Island is also diverse, including fresh seafood processed into delicious and attractive dishes. If you have the opportunity to visit Phu Quoc Island, you should watch the sunrise once. Watching the sunrise on the sea is really beautiful, but in Phu Quoc Island it is even more wonderful. As the sun rises, you would feel the cold gradually becoming warm. This makes the spirit extremely relaxing and comfortable, all anxiety can dissolve. With the unique natural beauty of Phu Quoc, you must come here once.
Nghĩa:
Đảo Phú Quốc là hòn đảo lớn nhất nhất Việt Nam nằm trong vịnh Thái Lan. Đảo Phú Quốc khá rộng lớn với hai mùa rõ rệt là mùa mưa và mùa khô. Dù là mùa nào đi nữa thì thời tiết ở Phú Quốc lúc nào cũng mát mẻ, ôn hòa. Bãi biển thì rất đẹp với cát trắng và nước trong xanh nên có rất nhiều người đến Phú Quốc để nghỉ mát vui chơi. Bên cạnh phong cảnh đẹp, ẩm thực ở Đảo Phú Quốc cũng vông cùng phong phú và đa dạng bao gồm các loại hải sản tươi sống được chế biến thành các món ăn ngon và vô cùng hấp dẫn. Nếu có dịp đến đảo Phú Quốc thì bạn nên đi ngắm bình minh một lần. Ngắm bình minh trên biển thực sự rất đẹp rồi nhưng ngắm ở đảo Phú Quốc còn tuyệt vời hơn nữa. Mặt trời mọc dần lên, bạn sẽ cảm thấy cái se se lạnh dần trở nên ấm áp. Điều này giúp cho tinh thần cực kì thư giãn và thoải mái, mọi lo âu đều có thể tan biến. Với vẻ đẹp thiên nhiên đặc trưng của Phú Quốc, bạn nhất định phải đến đây một lần
HT
The years of childhood education primary schools under the roof, you have a lot of good friends. You do the same cute and endearing, but I so you Thuy Dung.
Thuy Dung round ten years old, the same age as me. You petite figure, walking fast. You face looks very cute plump. His black eyes shining dove glitter. He knows the sad eyes, smiling, sympathe with friends around. Vermilion lips always smile florid. Thuy Dung hair jet black and hung down long streams rounded shoulders looked so lovely.
Every day, Thuy Dung to school with familiar uniform blue skirt, white shirt. Shoulder red scarf on as a butterfly. Thuy Dung speaks very softly, gentle personality, harmony with people, always helping you learn essential. There's something friends do not understand, Dung are helpful. During school hours often speak Capacity building is all. Dung's work always get high scores.
At school, Dung was a good student, home, Dung Dung is a good son to help her mother cook, clean the house, instructions for children. Once Dung said: "Parents have to work hard for their education, I have to study well and obediently to please their parents."
Thuy Dung has left for friends many good impression. You are a good example for you to follow. I will try to study well to deserve a close friend of Thuy Dung. Live in the world everyone should have one friend !
Dịch:
Những năm tháng tuổi thơ được học dưới mái trường Tiểu học, em có rất nhiều bạn tốt. Bạn nào cùng dễ thương và đáng mến nhưng em thích rất là bạn Thuỳ Dung.
Thuỳ Dung năm nay tròn mười tuổi, bằng tuổi em. Dáng người bạn nhỏ nhắn, đi đứng nhanh nhẹn. Bạn có khuôn mặt tròn trĩnh trông rất dễ thương. Đôi mắt bồ câu đen láy sáng long lanh. Đôi mắt ấy biết buồn, cười, biết thông cảm với bạn bè xung quanh. Đôi môi đỏ như son luôn nở nụ cười tươi như hoa. Mái tóc của Thuỳ Dung đen nhánh và dài như suối xõa xuống bờ vai tròn trịa trông thật đáng yêu.
Hằng ngày, Thuỳ Dung đến trường với bộ đồng phục quen thuộc váy xanh, áo trắng. Chiếc khăn quàng đỏ trên vai như cánh bướm. Thuỳ Dung nói năng rất nhỏ nhẹ, tính tình hiền lành, chan hoà với mọi người, luôn giúp đỡ những bạn học yếu. Có điều gì bạn bè không hiểu, Dung đều tận tình giúp đỡ. Trong giờ học Dung thường phát biểu ý kiến xây dựng bài. Bài làm của Dung luôn đạt điểm cao.
Ở trường, Dung là một học sinh giỏi, về nhà, Dung là một người con ngoan Dung giúp mẹ nấu cơm, dọn dẹp nhà cửa, hướng dẫn cho em học. Có lần Dung tâm sự: “Cha mẹ phải làm việc vất vả để cho mình ăn học, mình phải học giỏi và ngoan ngoãn để cha mẹ vui lòng”.
Thuỳ Dung đã đế lại trong lòng bạn bè nhiều ấn tượng tốt đẹp. Bạn là tấm gương tốt cho các bạn noi theo. Tôi sẽ cố gắng học tập tốt đế xứng đáng là bạn thân của Thuỳ Dung. Sống trên đời ai cũng cần phải có 1 người bạn thân !
I really want to tell you about my friend, one of my best friend is Tuan. We were classmate during our five years at Da Nang University of Technology. He was a good student of my class. He has black hair and bright eyes and is very good – looking. Tuan and I had many things in common, especially, our hobbies. We both traveling, billiard, table tennis, reading book and singing.
He has a kind heart and is easy to get on with everybody. The deeper our mutual understanding becomes the more we feel closely attached to each other. We are the best pupils in our class. Tuan is always at the top. He is good at every subject, but he never shows pride in his abilities and always tries to learn harder.
Tuan’s family is not rich. His parents are farmers. He often spends most of his free time doing useful things to help his parents. I Tuan very much because of his honesty and straight forwardness. He is always ready to help his weak friends in their study; as a result, lots of friends, thanks to his whole-hearted help, have become good ones.
1 one | 2 two | 3 three | 4 four | 5 five | 6 six | 7 seven | 8 eight | 9 nine | 10 ten |
11 eleven | 12 twelve | 13 thirteen | 14 fourteen | 15 fifteen | 16 sixteen | 17 seventeen | 18 eighteen | 19 nineteen | 20 twenty |
21 twenty- one | 22 twenty- two | 23 twenty- three | 24 twenty- four | 25 twenty- five | 26 twenty- six | 27 twenty- seven | 28 twenty- eight | 29 twenty- nine | 30 thirty |
31 thirty- one | 32 thirty- two | 33 thirty- three | 34 thirty- four | 35 thirty- five | 36 thirty- six | 37 thirty- seven | 38 thirty- eight | 39 thirty- nine | 40 forty |
41 forty- one | 42 forty- two | 43 forty- three | 44 forty- four | 45 forty- five | 46 forty- six | 47 forty- seven | 48 forty- eight | 49 forty- nine | 50 fifty |
51 fifty- one | 52 fifty- two | 53 fifty- three | 54 fifty- four | 55 fifty- five | 56 fifty- six | 57 fifty- seven | 58 fifty- eight | 59 fifty- nine | 60 sixty |
61 sixty- one | 62 sixty- two | 63 sixty- three | 64 sixty- four | 65 sixty- five | 66 sixty- six | 67 sixty- seven | 68 sixty- eight | 69 sixty- nine | 70 seventy |
71 seventy- one | 72 seventy- two | 73 seventy- three | 74 seventy- four | 75 seventy- five | 76 seventy- six | 77 seventy- seven | 78 seventy- eight | 79 seventy- nine | 80 eighty |
81 eighty- one | 82 eighty- two | 83 eighty- three | 84 eighty- four | 85 eighty- five | 86 eighty- six | 87 eighty- seven | 88 eighty- eight | 89 eighty- nine | 90 ninety |
91 ninety- one | 92 ninety- two | 93 ninety- three | 94 ninety- four | 95 ninety- five | 96 ninety- six | 97 ninety- seven | 98 ninety- eight | 99 ninety- nine | 100 one hundred |
one , two , three , four , five , six , seven , eight , nine , ten , eleven , twelfth , thirteen , fourteen , fifteen , sixteen , seventeen , eighteen , nineteen , twenty , twenty - one , ................................................................................................................................................... , onehundred
5 từ chỉ ngoại hình con người bằng tiếng anh là: thin, tall, fat, short, big
TK MK NHA
He, She, I, me, they, we, you, my,...
Còn nhiều lắm nhưng đây là mấy từ hay dùng thôi, chúc bạn học tốt :)
tall, short , strong, weak, fat,skinny, beautiful,ugly,friendly,..
Bàn phím : Keyboard
Tuyệt vời : Great
Người nước ngoài : Foreigner
Núi : Mountain
Keyboard : bàn phím
Great : tuyệt vời
Foreigner : người nước ngoài
Mountain : núi