K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

tUI CẦN GẤP:
Câu 4:
Dãy nào sau đây gồm các bazơ ?

A. Na2O; BaO; SO3                                           C. KOH; Fe(OH)3; Zn(OH)2

B. HCl; H2SO3; HNO3                                         D. MgO; BaCO3; HNO3

Câu 5: Dãy nào sau đây gồm các muối ?

 

A. NaCl; BaCO3, NaHCO3; K2HPO4             

B. NaHCO3; H2SO4 ; NaOH; KCl    

C. K2HPO4; MgCl2; Na2O; SO2                      

D. KHCO3; CuS; P2O5, H3PO4

 

Câu 6: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với nước ở điều kiện thường ?

A. Fe; Al; Na; Ag             B. Cu; Mg; K; Fe            C. Na; Ba; Ca, K                     D. Mg; Fe; K,Ag

Câu 7: Dãy gồm các oxit bazơ tác dụng được với nước tạo thành dung dịch bazơ ?

A. CuO; Fe2O3                 B. CaO; Na2O                C. MgO; CuO                 D. Al2O; FeO

Câu 8. Dãy gồm các oxit axit tác dụng được với nước tạo thành dung dịch axit ?

A. SO3; P2O5               B. NO; SO2                C. FeO; P2O5                   D. N2O5; CO

Câu 9. Dãy nào gồm các bazơ tan được trong nước?

 

A. Fe(OH)3 , CuS; P2O5, H3PO4                        

B. Cu(OH)2, NaHCO3; H2SO4 ; NaOH              

C. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2                 

D. Al(OH)3, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3

 

Câu 10. Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch là

A.                                              B

C.                                              D.

Câu 11. Công thức tính nồng độ mol của dung dịch là

A.                       B.          C.                  D.

Câu 12. Dung dịch là hỗn hợp

A. của chất rắn trong chất lỏng                     B. của chất khí trong chất lỏng

C. đồng nhất của chất rắn và dung môi         D. đồng nhất của dung môi và chất tan.

Câu 13. Độ tan của một chất trong nước ở một nhiệt độ xác định là:

A.   Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung dịch

B.    Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước

C.    Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung môi để tạo thành dung dịch bão hoà

D.   Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước để tạo thành dung dịch bão hoà

*Mức độ thông hiểu

Câu 14. Phương trình hoá học thể hiện phản ứng giữa Na tác dụng với nước ?

A. Na  + H2O à NaOH  + H2                        C.  2Na + 2H2O à 2NaOH  + H2

B. Na + H2O à NaOH                                  D. Na + H2O à Na2O  + H2

Câu 15. Khi cho SO3 vào nước thu đươc dung dịch A. Chất tan trong dung dịch A là chất nào sau đây ?

A. SO3                    B. H2SO3                         C. H2SO4                        D. H2O

Câu 16. Cho nước lần lượt vào các cốc chứa các chất bột màu trắng sau: CaO; P2O5 ; MgO.

Số chất làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ sau khi cho nước vào là ?

A. 1                        B. 2                                C. 3                       D. không có trường hợp nào

Câu 17. Công thức hóa học của axit sunfurơ và muối natri sunfit lần lượt là

A. H2SO4, Na2SO4.        B. H2S, Na2S.             C. Na2SO3, H2SO3.     D. H2SO3, Na­2SO3.

Câu 18. Công thức hóa học của hợp chất có tên gọi sau: Nhôm hidrosunfat

A.                  AlHSO4                B. Al2(HSO4)3                 C. Al2(SO4)3          D. Al(HSO4)3  

Câu 19. Công thức hoá học của axit có tên gọi sau: axit sunfuhiđric

A.                  H2SO3                   B. H2S                   C.  H2SO4           D. NaHSO4

Câu 20. Tên gọi của chất có công thức hoá học sau KH2PO4

A. Kali photphat             C. Kali đihiđrophotphat

B.  Kali hiđrophotphat     D. Axit photphoric

Câu 21. Cho các chất sau: Cu, H2SO4, CaO, Mg, S, O2, NaOH, Fe. Các chất dùng để điều chế khí hiđro H2 là:

A. Cu, H2SO4, CaO.        B. Mg, NaOH, Fe.      C. H2SO4, S, O2.         D. H2SO4, Mg, Fe.

Câu 22. Xét các chất: Na2O, KOH, MgSO4, Ba(OH)2, HNO3, HCl, Ca(HCO3)2. Số oxit; axit; bazơ, muối lần lượt là:

A. 1; 2; 2; 3.                    B. 1; 2; 2; 2.               C. 2; 2; 1; 2.               D. 2; 2; 2; 1.

Câu 23. Dãy nào gồm tất cả các chất là oxit và tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường?

A. CaO, MgO, Na2O, P2O5.                               C. CaO, Ca, Na2O, P2O5.

B. Na2O, CaO, SO3, P2O5.                                 D. CaO, CuO, P2O5.

Câu 24. Dãy các chất tác dụng với nước thu được dung dịch làm xanh quỳ tím là

A. K, BaO, SO3.              B. K, BaO, MgO.       C. CO2, SO2, SO3.      D. CaO, Na, K2O.

Câu 25. Dãy các chất tác dụng với nước thu được dung dịch làm đỏ quỳ tím là

A. Na, CaO, SO3.            B. Na, BaO, ZnO.       C. CO2, SO2, SO3.      D. Ca, Na, K2O.

Câu 26. Cho các oxit sau: BaO, Na2O, SO3, P2O5, N2O5. Khi tác dụng với nước thu được các axit hoặc bazơ lần lượt là:

A. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, HNO2.       B. Ba(OH)2, NaOH, H2SO3, H3PO4, HNO3.

C. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, HNO3.       D. Ba(OH)2, NaOH, H2SO3, H3PO4, HNO2.

Câu 27. Khi thổi hơi thở ( có khí Cacbonic CO2) vào dung dịch canxi hiđroxit (nước vôi trong). Em quan sát thấy hiện tượng gì trong ống nghiệm chứa dung dịch canxi hiđroxit?

A. Dung dịch chuyển màu xanh.                        B. Dung dịch bị vẫn đục.

C. Dung dịch chuyển màu đỏ.                            D. Dung dịch không có hiện tượng.

Câu 28. Cho các oxit: CaO, Al2O3, N2O5, CuO, Na2O, BaO, MgO, P2O5, Fe3O4, K2O. Số oxit tác dụng với nước tạo ra bazơ tương ứng là

A. 3.                               B. 4.                           C. 5.                          D. 2.

Câu 29. Cho các oxit: CO2, SO2, CO, P2O5, N2O5, NO, SO3, BaO, CaO. Số oxit tác dụng với nước tạo ra axit tương ứng là

A. 6.                               B. 4.                           C. 5.                          D. 8.

Câu 30. Có những chất rắn, màu trắng sau: NaOH, HCl, H2O. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên?

A. Giấy quì tím.                                                B. Dung dịch phenolphtalein.

C. Dung dịch H2SO4                                          D. Dung dịch NaOH.

Câu 31. Cho các cặpchất: (Na, H2O), (Na2O, H2O), (Ba, H2O), (Zn, HCl), (Al, H2SO4), (Fe, H2O). Số cặp chất tác dụng được với nhau ở nhiệt độ thường sinh ra khí hiđro là

A. 3.                               B. 4.                           C. 5.                          D. 6.

Câu 32. Khi hoà tan 10 ml rượu etylic vào 50 ml nước thì:

 

A. Rượu là chất tan và nước là dung môi

B. Nước là chất tan và rượu là dung môi

C. Nước và rượu đều là chất tan

D. Nước và rượu đều là dung môi

 

*Mức độ vận dụng

Câu 33. Có những chất rắn, màu trắng sau: CaO, P2O5, MgO. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất rắn trên?

A. Axit và giấy quì tím.                                     B. Axit H­2SO4 và phenolphtalein.

C. Nước và giấy quì tím.                                   D. Dung dịch NaOH.

 Câu 34. Đốt cháy V lít khí H2 ( ở đktc) trong lọ chứa 5,6 lít khí oxi ở đktc. Giá trị của V? ( giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn )

A.                  5,6 lít                    B. 11,2 lít              C. 22,4 lít              D. 4,48 lít

Câu 35. Cho 4,6 gam Na tác dụng hoàn toàn với nước thu được V( lít) khí A ở đktc. Xác định khí A và giá trị của V ?

A. Khí O2 ; V= 44,8 lít                         C. Khí O2; V=22,4 lít               

B. Khí H2 ; V= 4,48 lít                         D. Khí H2; V= 2,24 lít

Câu 36. Hoà tan 4 gam NaOH vào nước để được 400 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là

A. 0,22M.                       B. 0,23M.                  C. 0,24M.                  D. 0,25M.

Câu 37. Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam Fe trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là

A. 3,36.                     B. 1,12.                      C. 6,72.                     D. 4,48.

Câu 38. Cho 0,78 gam kim loại kiềm M (hóa trị I) tác dụng hết với H2O, thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là

A. Li.                         B. Na.                        C. K.                          D. Rb.

Câu 39. Số gam chất tan cần dùng để pha chế 250 ml dung dịch MgSO4 0,1M là

A. 2 gam.                        B. 1 gam.                   C. 4 gam.                   D. 3 gam.

Câu 40. Hoà tan 8 gam SO3 vào 100 gam nước thu được dung dịch H2SO4. Nồng độ % của dung dịch H2SO4 là:

A. 8%                             B. 7.41%                   C. 9.8%                     D. 9.07%.

1
20 tháng 4 2022

undefined

20 tháng 4 2022

cho tui xin từ cau28 luôn đc k b

 

13 tháng 4 2022

C

Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2

Cu(OH)2 + H2SO4 --> CuSO4 + 2H2O

Na2O + H2SO4 --> Na2SO4 + H2O

K2CO3 + H2SO4 --> K2SO4 + CO2 + H2O

13 tháng 4 2022

C

\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\\ Na_2O+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\\ K_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+CO_2+H_2O\)

22 tháng 3 2023

1B

2D

- Oxit axit: SO3, P2O5

- Oxit bazo: CaO, Fe2O3

- Axit: H2SO4, HNO3, H3PO4

- Bazo: Mg(OH)2, Al(OH)3, Cu(OH)2

- Muối: NaHCO3, CuSO4, ZnCl2, K2SO4

10 tháng 3 2022

C1:

SO3;  SO2;P2O5 ; N2O5 : oxit axit

SO3 : lưu huỳnh trioxit 

SO2 : lưu huỳnh đioxit

P2O5: Photpho pentaoxit

N2O5 : đi ni tơ pentaoxit

CaO ; Na2O ; CuO ; MgO : oxit bazo

CaO : canxi oxit

Na2O : Natri oxit

CuO : đồng II oxit

MgO : magie oxit

 

 

10 tháng 3 2022

1 ) Oxit bazo : CaO , Na2O , CuO , MgO , 
Oxit axit : còn lại 
2 ) Bazo kiềm : NaOH, Ca(OH)2, KOH , Ba(OH)2
      Bazo ko tan : còn lại

bazo làm quỳ tím chuyển màu xanh

2. Dãy các chất nào sau đây chỉ gồm oxit: A. NO, CaCO3, Al(OH)3, CaO. B. N2O5, CO2, H2SO3, Na2SO3. C. O3, Cu, HgO, PbO. D. CO, S, Mn2O7, P2O5. C. CuO, Na2O, SO3, P2O5. D. N2O, Ba(OH)2, SO3, ZnO. 3. Theo tiêu lệnh chữa cháy, khi phát hiện xảy ra hỏa hoạn cần bình tĩnh xử lý theo trình tự nào sau đây: (1) Cúp cầu dao điện nơi xảy ra cháy. (2) Dùng bình chữa cháy, cát và nước để dập cháy. (3) Báo động cháy (tự động,...
Đọc tiếp
2. Dãy các chất nào sau đây chỉ gồm oxit: A. NO, CaCO3, Al(OH)3, CaO. B. N2O5, CO2, H2SO3, Na2SO3. C. O3, Cu, HgO, PbO. D. CO, S, Mn2O7, P2O5. C. CuO, Na2O, SO3, P2O5. D. N2O, Ba(OH)2, SO3, ZnO. 3. Theo tiêu lệnh chữa cháy, khi phát hiện xảy ra hỏa hoạn cần bình tĩnh xử lý theo trình tự nào sau đây: (1) Cúp cầu dao điện nơi xảy ra cháy. (2) Dùng bình chữa cháy, cát và nước để dập cháy. (3) Báo động cháy (tự động, kẻng, tri hô). (4) Điện thoại tới đội chữa cháy chuyên nghiệp (số điện thoại 114). A. (1); (2); (3); (4). B. (3); (4); (1); (2). C. (3); (1); (2); (4). D. (2); (3); (1); (4). 4. Hãy lựa chọn các hóa chất thích hợp sắp xếp theo thứ tự ở thí nghiệm sau để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm: A. (1) KMnO4; (2) cồn; (3) bông; (4) O2. B. (1) KClO3; (2) cồn; (3) MnO2; (4) O2. C. (1) KMnO4; (2) H2O; (3) bông; (4) O2. D. (1) CaCO3; (2) cồn; (3) bông; (4) O2. Bài 2: Tính thể tích oxi (ở đktc) vừa đủ để oxi hóa hoàn toàn 5,4 gam Al. b) Cần phải nhiệt phân bao nhiêu gam KClO3 (xúc tác MnO2) để thu được lượng oxi dùng cho các phản ứng trên? Mọi ng giúp em vs ! Em đg cần gấp lắm ạ ! Em cảm ơn
1
4 tháng 2 2021

Em chia nhỏ câu hỏi nhé !

4 tháng 2 2021

Vâng ạ !  

9 tháng 3 2023

Dãy các oxit bazo là C (cái chất ngo -> MgO em nhé)

1 tháng 3 2021

Đáp án B :

\(SO_3 + H_2O \to H_2SO_4\\ Na_2O + H_2O \to 2NaOH \\ CaO + H_2O \to Ca(OH)_2\\ P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4\)

1 tháng 3 2021

thânks

Câu 49 Dãy hợp chất gồm các bazơ tan trong nước :            A.  Mg(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Fe(OH)3                B.  NaOH ; KOH ; Ca(OH)2            C.  NaOH ; Fe(OH)2 ; AgOH             D.  Câu b, c  đúngCâu 50 Dãy hợp chất gồm các bazơ đều không tan trong nước :            A.  Mg(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Fe(OH)3                 B.  NaOH ; KOH ; Ca(OH)2            C.  NaOH ; Fe(OH)2 ; LiOH               D.  Al(OH)3 ; Zn(OH)2 ; Ca(OH)2. Câu 51 Dãy các chất nào sau đây đều tan...
Đọc tiếp

Câu 49 Dãy hợp chất gồm các bazơ tan trong nước :

            A.  Mg(OH); Cu(OH); Fe(OH)3                B.  NaOH ; KOH ; Ca(OH)2

            C.  NaOH ; Fe(OH); AgOH             D.  Câu b, c  đúng

Câu 50 Dãy hợp chất gồm các bazơ đều không tan trong nước :

            A.  Mg(OH); Cu(OH); Fe(OH)3                 B.  NaOH ; KOH ; Ca(OH)2

            C.  NaOH ; Fe(OH); LiOH               D.  Al(OH); Zn(OH); Ca(OH)2.

 

Câu 51 Dãy các chất nào sau đây đều tan trong nước:

A. NaOH, BaSO4, HCl, Cu(OH)2.                 B. NaOH, HNO3, CaCO3, NaCl.

C.  NaOH, Ba(NO3)2 , FeCl2, K2SO4. D. NaOH, H2SiO3, Ca(NO3)2, HCl.

Câu 52 Dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là :

A. H2O                                                     B. Dung dịch NaOH    

C. Dung dịch H2SO4                                D. Dung dịch K2SO4

Câu 53 những chất có công thức HH dưới đây, chất nào làm cho quì tím không đổi màu:

A. HNO3                     B. NaOH                     C. Ca(OH)2                             D. NaCl

Câu 54 Có thể phân biệt các dung dịch axit, muối ăn, kiềm bằng cách dùng :

A. Nước cất               B. Giấy quỳ tím            C. Giấy phenolphtalein        D. Khí CO2

Câu 55 *Có những chất rắn sau: FeO, P2O5, Ba(OH)2, NaNO3. Thuốc thử được chọn để phân biệt các chất trên là: 

          A. dung dịch H2SO4, giấy quỳ tím.           B. H2O, giấy quỳ tím.

          C. dung dịch NaOH, giấy quỳ tím.           D. dung dịch HCl, giấy quỳ.

1
27 tháng 4 2023

49:B
50:D
51:B
52:C
53:D
54:B
55:B

Khoanh tròn vão chữ A hoặc B, C, D trước phương án chọn đúng. Câu 1: Cho những oxit sau: SO2, K2O, CaO, N2O5, P2O5, BaO. Dãy gồm những oxit tác dụng với H2O, tạo ra bazơ là: A. SO2, CaO, K2O B. K2O, N2O5, P2O5 C. CaO, K2O, BaO D. K2O, SO2, P2O5 Câu 2: Những oxit sau: CaO, SO2, Fe2O3, Na2O, CO2, P2O5. Dãy gồm nhưungx oxit tác dụng với nước tạo ra axit là: A. CaO, SO2, Fe2O3 B. SO2, Na2O, CaO C. SO2, CO2, P2O5 D. CO2, Fe2O3, P2O5 Câu 3: Cho các...
Đọc tiếp

Khoanh tròn vão chữ A hoặc B, C, D trước phương án chọn đúng.

Câu 1: Cho những oxit sau: SO2, K2O, CaO, N2O5, P2O5, BaO. Dãy gồm những oxit tác dụng với H2O, tạo ra bazơ là:

A. SO2, CaO, K2O

B. K2O, N2O5, P2O5

C. CaO, K2O, BaO

D. K2O, SO2, P2O5

Câu 2: Những oxit sau: CaO, SO2, Fe2O3, Na2O, CO2, P2O5. Dãy gồm nhưungx oxit tác dụng với nước tạo ra axit là:

A. CaO, SO2, Fe2O3

B. SO2, Na2O, CaO

C. SO2, CO2, P2O5

D. CO2, Fe2O3, P2O5

Câu 3: Cho các bazơ sau: LiOH, NaOH, KOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3. Dãy bazơ tan trong nước tạo thành dung dịch kiềm là:

A. Ca(OH)2, LiOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2

B. Ca(OH)2, KOH, LiOH, NaOH

C. KOH, LiOH, NaOH, Al(OH)3

D. Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2, KOH

Câu 4: Có những chất rắn sau: FeO, P2O5, Ba(OH)2, NaNO3. Thuốc thử được chọn để phân biệt các chất trên là:

A. H2SO4, giấy quỳ tím.

B. H2O, giấy quỳ tím.

C. dung dịch NaOH, giấy quỳ tím.

D. dung dịch HCl, giấy quỳ tím.

Câu 5: Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là:

A. số gam chất tan tan trong 100 gam nước.

B. số gam chất tan tan trong 100 gam dung môi.

C. số gam chất tan tan trong 1 lít nước để tạo thành dung dịch bão hòa.

D. số gam chất tan tan được trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa.

Câu 6: Dãy hợp chất gồm các chất thuộc loại muối là:

A. Na2O, CuSO4, KOH

B. CaCO3, MgO, Al2(SO4)3

C. CaCO3, CaCl2, FeSO4

D. H2SO4, CuSO4, Ca(OH)2

II. TỰ LUẬN

Câu 7: Viết phương trình hóa học biểu diễn dãy biến hóa sau:

a) S → SO2 → H2SO3

b) Ca → CaO → Ca(OH)2

Câu 8: Ở 20ºC, hòa tan 60 gam KNO3 vào 190 gam H2O thì thu được dung dịch bão hòa. Hãy tính độ tan của KNO3, ở nhiệt độ đó.

Câu 9: Tính khối lượng khí oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 tấn than (chứa 95% cacbon). Những tạp chất còn lại không cháy được.

(Biết H=1, C=12, O=16, Fe=56, K=39, N=14).

1
13 tháng 10 2018

I. Trắc nghiệm:

1C 2C 3B 4B 5D 6 C

14 tháng 10 2018

Bạn làm đúng rồi