Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ đồng nghĩa với từ xinh là :
Xinh xắn , đẹp đẽ , xinh tươi , ...
Tham khảo nha bạn !
^^
a)
- Bà em có mái tóc hoa râm.
b)
- Tính tình của mẹ em hiền hậu.
- Tính tình của bố em vui vẻ.
c)
- Bàn tay của em bé mũm mĩm.
- Bàn tay của em bé trắng hồng.
d)
- Nụ cười của chị em tươi tắn.
- Nụ cười của anh em rạng rỡ.
- Nụ cười của chị em hiền lành.
Ai (cái gì, con gì) | Thế nào ? |
---|---|
Mái tóc ông em | đã ngả màu hoa râm. |
Mái tóc bà | dài và bồng bềnh như mây. |
Bố em | rất hài hước. |
Mẹ em | là người phụ nữ hiền hậu. |
Bàn tay bé Na | mũm mĩm và trắng hồng. |
Nụ cười của chị em | lúc nào cũng tươi tắn. |
Không khí và bầu trời mùa xuân trên đồng cỏ Ba Vì rất đẹp :
- Không khí trong lành và rất ngọt ngào.
- Bầu trời cao vút, trập trùng những đám mây trắng.
tốt – xấu , ngoan – hư , nhanh – chậm , trắng – đen , cao – thấp , khỏe – yếu
Trả lời:
b) ngoan: hư
c) nhanh: chậm
d) trắng: đen
e) cao: thấp
g) khỏe: yếu
Trả lời:
a) đẹp → đẹp như hoa
b) cao → cao như núi
c) khỏe → khỏe như voi / khỏe như trâu
d) nhanh → nhanh như thỏ / nhanh như sóc
e) chậm → chậm như rùa / chậm như sên
g) hiền → hiền như Bụt
h) trắng → trắng như trứng gà bóc / trắng như tuyết
i) xanh → xanh như tàu lá chuối
k) đỏ → đỏ như lửa / đỏ như gấc
đẹp như tranh( so sánh ngang bằng)
cao hơn cái sào chọc cứt ( so sánh ko ngang bằng)
khỏe như voi ( so sánh ngang bằng)
nhanh như sóc ( ss ngang bằng)
chậm như rùa ( ss ngang bằng)
hiền như bụt ( ss ngang bằng )
tráng như tuyết ( ss ngang bằng)
đỏ như gấc / máu ( ss ngang bằng
khôn - dốt
trắng - đen
nhanh - chậm
vui - buồn
sớm - muộn
già - trẻ
tối - sáng
chúc bạn học tốt
Xấu, đen, xấu, héo
GIẢI THÍCH CÁC BƯỚC GIẢI
- Từ đồng nghĩa với từ đẹp là: xinh, xinh đẹp, xinh xắn, tươi đẹp, xinh tươi, đẹp đẽ,.. -Từ đồng nghĩa với từ to lớn là: vĩ đại, khổng lồ, hùng vĩ, to tướng, ... - Từ đồng nghĩa với từ học tập là: học, học hỏi, học hành, học việc,...
- Các từ đồng nghĩa chỉ màu trắng. -Trắng tinh, trắng toát, trắng muốt, trắng phau, trắng nõn, trắng nuột, trắng nhỡn, trắng ờn, trắng bong, trắng bốp, trắng lóa, trắng xóa.
- Từ đồng nghĩa với từ đẹp là: xinh, xinh đẹp, xinh xắn, tươi đẹp, xinh tươi, đẹp đẽ,..
- Đồng nghĩa với từ tươi : tươi tắn, tươi tỉnh