Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
GIẢI THÍCH CÁC BƯỚC GIẢI
- Từ đồng nghĩa với từ đẹp là: xinh, xinh đẹp, xinh xắn, tươi đẹp, xinh tươi, đẹp đẽ,.. -Từ đồng nghĩa với từ to lớn là: vĩ đại, khổng lồ, hùng vĩ, to tướng, ... - Từ đồng nghĩa với từ học tập là: học, học hỏi, học hành, học việc,...
- Các từ đồng nghĩa chỉ màu trắng. -Trắng tinh, trắng toát, trắng muốt, trắng phau, trắng nõn, trắng nuột, trắng nhỡn, trắng ờn, trắng bong, trắng bốp, trắng lóa, trắng xóa.
- Từ đồng nghĩa với từ đẹp là: xinh, xinh đẹp, xinh xắn, tươi đẹp, xinh tươi, đẹp đẽ,..
- Đồng nghĩa với từ tươi : tươi tắn, tươi tỉnh
Trả lời :
Là từ : Tâm linh .
Hok_Tốt
Tk nha .
#Thiên_Hy
Thiêng Liêng Liên kết từ đồng nghĩa: thiêng liêng, lòng mộ đạo, tâm linh, thiêng liêng, sự thánh thiện, ân sủng, lòng tốt, bất khả xâm phạm, đức hạnh, inviolate, incorruptible, bất khả xâm phạm, unassailable, miễn dịch, bảo vệ, tôn giáo, thánh, đáng kính, dành riêng, may mắn, dành, thần thánh, thánh, may mắn, bất khả xâm phạm, hòa thượng, saintly, tôn giáo,
tốt – xấu , ngoan – hư , nhanh – chậm , trắng – đen , cao – thấp , khỏe – yếu
Ai (cái gì, con gì) | thế nào ? |
---|---|
Thỏ | chạy rất nhanh. |
Sên | đi rất chậm. |
Trâu | cày rất khỏe. |
Chú gà mới nở | vẫn còn rất yếu. |
Từ đồng nghĩa với từ xinh là :
Xinh xắn , đẹp đẽ , xinh tươi , ...
Tham khảo nha bạn !
^^
mik nghĩ :
đồng nghĩa vs từ xinh :
đẹp đó
~ hok tốt ~
=.=