Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
o doc lai nho Nội dung bài giảng: Bài đọc “Văn hay chữ tốt” ca ngợi sự kiên trì, kiên nhẫn quyết tâm rèn luyện chữ viết của Cao Bá Quát. Ông từ một người viết
thiên nhiên, cẩn thận, tin té, say mê, kiên nhẫn, mĩ lệ, lạ lùng sếp các từ trên vào nhóm thích hợp
a,Từ ghép: cẩn thận , say mê , kiên nhẫn , mĩ lệ,
b,Từ láy: thiên nhiên , tin té, lạ lùng
HT
từ ghép :say mê ,mĩ lệ ,kiên nhẫn
từ láy : thiên nhiên, cẩn thận ,lạ lùng ,tinh tế
chắc thế mình không chắc
Em chọn và điền vào chỗ trống theo thứ tự sau:
...giàu nghị lực...không nản chí...quyết tâm của em...thiếu kiên nhẫn...càng quyết chí...đạt nguyện vọng.
Em chọn và điền vào chỗ trống theo thứ tự sau:
...giàu nghị lực...không nản chí...quyết tâm của em...thiếu kiên nhẫn...càng quyết chí...đạt nguyện vọng.
tích cực: quyết tâm, kiên trì, vững dạ, bền gan, tu chí, kiên cường.
tiêu cực: sờn lòng, nản chí, nản lòng, dao động.
mik đang phân vân vs từ dao động.
chx chắc chắn đc.
bn lm thì cứ ghi bỏ từ dao động ra nghen.
hc tốt
Nghĩa tích cực : quyết tâm, kiên trì, vững dạ, bền gan, tu chí, kiên cường, tu chí
Nghĩa tiêu cực là: sờn lòng, nản chí, dao động, nản lòng
trả lời đầu tiên nè :O
Từ trái nghĩa : nhụt chí , nản lòng
Từ đồng nghĩ : kiên trì , cần cù
k mk nha
TL :
Từ đồng nghĩa với từ kiên nhẫn : kiên trì , bền bỉ , chăm chỉ
HT
Kiên trì, chăm chỉ,
Học tốt 👍