K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 4 2019

Chưa thi đâu nhưng đây là đề để ôn thi thôi nhé !

Câu 1. (2 điểm)

Giải các phương trình sau :

a) \(2x-3=4x+5\)

b) \(\frac{3}{x-2}=\frac{1}{x+5}\)

c) \(x^2-5x+6=0\)

Câu 2. (1,5 điểm)

Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số \(\frac{1,5-x}{5}>\frac{4x+5}{2}\)

Câu 3. (2 điểm)

Một người đi mô tô từ A đến B với vận tốc dự định 150km/h nhưng khi khởi hành do thời tiết xấu nên chỉ đi với vận tốc 40km/h vì vậy người đó đến B chậm hơn dự định \(\frac{1}{2}\)giờ. Tính độ dài quãng đường AB.

Câu 4. (1,5 điểm)

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy 1 tam giác ABC vuông tại A. Biết hai cạnh góc vuông AB = 3cm và AC = 4cm, chiều cao AA' = 7cm.

a) Tính thể tích lăng trụ.

b) Tính diện tích xung quanh của lăng trụ.

Câu 5. (3 điểm)

Cho hình thang ABCD (AB // CD). Biết AB = 2,5cm ; AD = 3,5cm ; BD = 5cm và \(\widehat{DAB}=\widehat{DBC}\)

a) Chứng minh hai ΔADB và ΔBCD đồng dạng.

b) Tính độ dài các cạnh BC và CD.

c) Tính tỉ số diện tích hai ΔADB và ΔBCD.

d) Tia phân giác của góc DAB cắt BD tại I. Tính độ dài đoạn thẳng DI.

30 tháng 4 2019

chưa thi bạn ơi

bạn vào google nha

6 tháng 5 2020

?????

6 tháng 5 2020

Mik có

I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"

1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;

2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.

3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.

5 tháng 5 2018

De thi ki 2 lop 8 mon Toan - Phong GD Thanh Tri 2018

De thi hoc ki II lop 8 mon Toan - Phong GD&DT Thach Ha 2018

De thi ki 2 lop 8 mon Toan 2018 - Quan Tay Ho

De thi ki 2 lop 8 mon Toan - Quan Ba Dinh 2018

De thi hoc ki 2 lop 8 mon Toan - So GD Bac Lieu

Đây là toàn bộ đề thi toán mình biết

Đề TA

I. Điền hình thức đúng của động từ trong ngoặc:

1/ The Sun (rise) in the east and (set) in the west.

2/ My grandma (use) to tell me the folktales.

3/ She (not ) playing soccer.

4/ Where you (be) going to visit next summer?

I (visit) Hue.

5/ They (work) in this company for ten years.

6/ My mother has to (clean)the floor everyday.

7/ He (not write)to his friend since Monday.

8/ Students must (go) to school on time.

9/ I (get) a letter from my old friend yesterday

10/ Where he (use to)live before he moved here?

II. Hoàn thành các câu sau, dùng hình thức so sánh phù hợp:

1/ My house isn't as (big) her house.

2/ Milk is (expensive) than mineral water.

3/ This hotel is (cheap) in the town.

4/ She is wearing a hat (same) mine

5/ Ho Chi Minh City is (big) than Ha Noi.

6/ February is (short) of the year.

7/Life in the city is (busy).

8/ Nam is (intelligent) in my class.

9/ Lan is (pretty) as her sister.

10/ Her hobbies are (different) from yours

IV. Điền vào mỗi chỗ trống với một giới từ đúng

1/ They have built this house..............a long time.

2/ We have lived .....An Lao.....14 years.

3/ There are some books........the table........the right corner.......the room

4/ The course begins......January and ends .....April.

5/ I usually watch TV ......the evening.

6/ The stadium is in............of my house.

7/ He often gets up..........5.30...........the morning but.......Sunday morning he gets up late.

8/ English learners learn words ..............different ways

9/ Thank you very much ...........lending me your bike

10/ I got good grades.............English and Math last semester

11/ All students enjoy taking part ............outdoor activities

12. Should should learn ............heart these new words.

V. Hoàn thành các câu sau dùng đại từ phản thân phù hợp

1/ My brother can repair the bike ....................

2/ They have a great time. They really enjoy ......................

3/ Don't worry about us. We can look after ...................

4/ This exercise isn't difficult. Do it ...................

5/ She cut ....................

6/ I made this shirt ....................

VI. Đặt câu hỏi cho từ gạch chân:

1/ Hoa went to school late this morning because her bike broke down

2/ I have to tidy the living room everyday

3/ She'll be home after dinner

4/ Lan used to live on the farm when she was young

5/ My mother gave me a new bike on my 14th birthday

6/ Nam often walks to school

7/ I need to improve Math and English

8/ Nga studied well this semester

9/ We have studied English for 4 years

10/ My best friend is very helpful and friendly

VII. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi

1. "Can you carry these chairs into the house?"

Mrs Lan asked me ...........................................................................

2. "Please give me your book?"

He told me .......................................................................................

3. You shouldn't make noise in class."

The teacher said .............................................................................

4. "Can you help Tam with his English pronunciation?"

Mr Hung asked me ..........................................................................

5. My hobbies are playing sports and reading books

I love ................................................................................................

6. She was born on May 10th, 1996

Her birthday .....................................................................................

7. Nga must wash the dishes everyday

Nga has ...........................................................................................

8. We began to study English 4 years ago

We have ..........................................................................................

9. No one in class is as tall as Tam

Tam is the ........................................................................................

10. Women often did the house work without the help of modern equipment in the past In the past women used

VIII. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh

1. Thanh/ tall/ thin/ long/ straight/ hair

.........................................................................................................

2. His father/ generous/ friendly

.........................................................................................................

3. They/ going to/ have a meeting/ the weekend

.........................................................................................................

4. We/ must/not/ let/ children/ the kitchen/ because/ it/ dangerous place

.........................................................................................................

5. The Y&Y members/ going to/ take part/ recycling program/ save natural resources /and/ money/ the organization

.........................................................................................................

6. I/ a favor/ you help/ carry this bag?

.........................................................................................................

7. The town/ becoming/ beautiful

.........................................................................................................

8. My father/ used/ drive a car/ work/ now/ go/ bus

.........................................................................................................

9. I/ spend/ 2 hours/ day/ study English

.........................................................................................................

10. Alexander Graham Bell/ born/ Edinburgh/ March 3, 1847

......................................................................................................... 

11 tháng 11 2018

I. Điền hình thức đúng của động từ trong ngoặc:

1/ The Sun (rise) in the east and (set) in the west.

2/ My grandma (use) to tell me the folktales.

3/ She (not ) playing soccer.

4/ Where you (be) going to visit next summer?

I (visit) Hue.

5/ They (work) in this company for ten years.

6/ My mother has to (clean)the floor everyday.

7/ He (not write)to his friend since Monday.

8/ Students must (go) to school on time.

9/ I (get) a letter from my old friend yesterday

10/ Where he (use to)live before he moved here?

II. Hoàn thành các câu sau, dùng hình thức so sánh phù hợp:

1/ My house isn't as (big) her house.

2/ Milk is (expensive) than mineral water.

3/ This hotel is (cheap) in the town.

4/ She is wearing a hat (same) mine

5/ Ho Chi Minh City is (big) than Ha Noi.

6/ February is (short) of the year.

7/Life in the city is (busy).

8/ Nam is (intelligent) in my class.

9/ Lan is (pretty) as her sister.

10/ Her hobbies are (different) from yours

IV. Điền vào mỗi chỗ trống với một giới từ đúng

1/ They have built this house..............a long time.

2/ We have lived .....An Lao.....14 years.

3/ There are some books........the table........the right corner.......the room

4/ The course begins......January and ends .....April.

5/ I usually watch TV ......the evening.

6/ The stadium is in............of my house.

7/ He often gets up..........5.30...........the morning but.......Sunday morning he gets up late.

8/ English learners learn words ..............different ways

9/ Thank you very much ...........lending me your bike

10/ I got good grades.............English and Math last semester

11/ All students enjoy taking part ............outdoor activities

12. Should should learn ............heart these new words.

V. Hoàn thành các câu sau dùng đại từ phản thân phù hợp

1/ My brother can repair the bike ....................

2/ They have a great time. They really enjoy ......................

3/ Don't worry about us. We can look after ...................

4/ This exercise isn't difficult. Do it ...................

5/ She cut ....................

6/ I made this shirt ....................

VI. Đặt câu hỏi cho từ gạch chân:

1/ Hoa went to school late this morning because her bike broke down

2/ I have to tidy the living room everyday

3/ She'll be home after dinner

4/ Lan used to live on the farm when she was young

5/ My mother gave me a new bike on my 14th birthday

6/ Nam often walks to school

7/ I need to improve Math and English

8/ Nga studied well this semester

9/ We have studied English for 4 years

10/ My best friend is very helpful and friendly

VII. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi

1. "Can you carry these chairs into the house?"

Mrs Lan asked me ...........................................................................

2. "Please give me your book?"

He told me .......................................................................................

3. You shouldn't make noise in class."

The teacher said .............................................................................

4. "Can you help Tam with his English pronunciation?"

Mr Hung asked me ..........................................................................

5. My hobbies are playing sports and reading books

I love ................................................................................................

6. She was born on May 10th, 1996

Her birthday .....................................................................................

7. Nga must wash the dishes everyday

Nga has ...........................................................................................

8. We began to study English 4 years ago

We have ..........................................................................................

9. No one in class is as tall as Tam

Tam is the ........................................................................................

10. Women often did the house work without the help of modern equipment in the past In the past women used

VIII. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh

1. Thanh/ tall/ thin/ long/ straight/ hair

.........................................................................................................

2. His father/ generous/ friendly

.........................................................................................................

3. They/ going to/ have a meeting/ the weekend

.........................................................................................................

4. We/ must/not/ let/ children/ the kitchen/ because/ it/ dangerous place

.........................................................................................................

5. The Y&Y members/ going to/ take part/ recycling program/ save natural resources /and/ money/ the organization

.........................................................................................................

6. I/ a favor/ you help/ carry this bag?

.........................................................................................................

7. The town/ becoming/ beautiful

.........................................................................................................

Tham khảo nhé !!!!

I. Trắc nghiệm(6 điểm): Chọn câu trả lời đúng và điền vào bảng.

Câu 1: Sự cháy là gì?

A. Sự oxi hóa có phát sáng.

B. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt.

C. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng.

D. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng.

Câu 2: Chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:

A. K2O và KMnO4

B. KMnO4và KClO3

C. H2SO4và H2O

D. KOH và KClO3

Câu 3: Các chất nào sau đây tan được trong nước:

A. NaCl, AgCl.

B. HNO3, H2SiO3.

C. NaOH, Ba(OH)2.

D. CuO, AlPO4.

Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy:

A. 2KClO3 → 2KCl + 3O

B. Fe3O4 + 4H2 → 3Fe + 4H2O.

C. SO3+ H2→ H2SO

D. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O.

Câu 5: Dãy các chất hoàn toàn là công thức hóa học của các oxit :

A.  SO2, CaO, P2O5, MgO, CuO

B. SO2, CaO, KClO3, P2O5, MgO

C. CaO, H2SO4, P2O5, MgO, CuO

D. SO2, CaO, KClO3, NaOH, O3

Câu 6: Độ tan của chất khí tăng khi:

A. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.

B. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.

C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.

D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.

Câu 7: Dãy các chất hoàn toàn tác dụng được với nước là:

A. MgO, CuO, CaO, SO2, K

B. CuO, PbO, Cu, Na, SO3

C. CaO, SO3, P2O5, Na2O , Na

D. CuO, CaO, SO2 , Al, Al2O3

Câu 8: Nguyên liệu để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm là:

A. Một số kim loại và axit.

B. Không khí.

C. Nước.

D. Oxit và nước.

Câu 9: Hòa tan 6,2g Na2O vào nước thu được 500ml dung dịch A. Nồng độ mol/l của dung dịch A là:

A. 0,1 M

B. 0,12 M

C. 0,125 M

D. 0,2 M

Câu 10: Cần pha bao nhiêu g NaCl để được 20g dung dịch NaCl 10%?

A. 1g

B. 2g

C. 3g

D. 4g

Câu 11: Khí hiđro phản ứng được với tất cả các chất nào trong dãy các chất sau?

A. CuO, HgO, H2O.

B. CuO, HgO, O2.

C. CuO, HgO, H2SO4

D. CuO, HgO, HCl.

Câu 12: Đốt cháy 1 tạ than chứa 96% C, còn lại là tạp chất không cháy. Cần bao nhiêu m3không khí (đktc) để đốt cháy hết lượng than trên?

A. 890 m3

B. 895 m3

C. 896 m3

D. 900 m3

II. Tự luận: (4 điểm)

Câu 1: (1 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau:

a. K2O + H2O →

b. Na + H2O →

c. Cu + O2

d. CxHy + O2

Câu 2 (2 điểm) Hoà tan 2,8 gam kim loại sắt với 50ml dung dịch HCl (D = 1,18g/ml) thì vừa đủ.

a. Viết PTHH xảy ra.

b. Tính C% của dung dịch HCl.

c. Tính C% các chất sau phản ứng.

Câu 3: (1 điểm) Nung a gam KClO3 và b gam KMnO4 thu được cùng một lượng O2. Tính tỉ lệ a/b.

 
16 tháng 5 2019

mình nghĩ mỗi trường 1 đề

4 tháng 5 2019

Hỏi đáp Toánchỉ là đề HKII lớp 8 cơ bản thôi nên bạn cần đề cao hơn thì nói mình

4 tháng 5 2019

đề này khá dễ cơ bản mà nói chỉ là kiến thức của chương trình lớp 8 mà dễ tới nỗi lớp 9 như mình chỉ mất 3 tiếng để giải 1 bài Mai Linh