K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Chương I: Ôn tập và bổ sung về số tự nhiên

  • Bài 1: Tập hợp - Phần tử của tập hợp 
  • Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên
  • Bài 3: Ghi số tự nhiên
  • Bài 4: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
  • Bài 5: Phép cộng và phép nhân
  • Bài 6: Phép trừ và phép chia
  • Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
  • Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số
  • Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính
  • Bài 10: Tính chất chia hết của một tổng
  • Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
  • Bài 12: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
  • Bài 13: Ước và bội
  • Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố
  • Bài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
  • Bài 16: Ước chung và bội chung
  • Bài 17: Ước chung lớn nhất
  • Bài 18: Bội chung nhỏ nhất
  • Bài 19: Ôn tập chương I

Chương II: Số nguyên

  • Bài 1: Làm quen với số nguyên âm
  • Bài 2: Tập hợp các số nguyên
  • Bài 3: Thứ tự trong tập số nguyên
  • Bài 4: Cộng hai số nguyên cùng dấu
  • Bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu
  • Bài 6: Tính chất của phép cộng các số nguyên
  • Bài 7: Phép trừ hai số nguyên
  • Bài 8: Quy tắc dấu ngoặc
  • Bài 9: Quy tắc chuyển vế
  • Bài 10: Nhân hai số nguyên khác dấu
  • Bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu
  • Bài 12: Tính chất của phép nhân
  • Bài 13: Bội và ước của một số nguyên
  • Bài 14: Ôn tập chương II

Chương III: Phân số

  • Bài 1: Mở rộng khái niệm phân số
  • Bài 2: Phân số bằng nhau
  • Bài 3: Tính chất cơ bản của phân số
  • Bài 4: Rút gọn phân số 
  • Bài 5: Qui đồng mẫu nhiều phân số
  • Bài 6: So sánh phân số
  • Bài 7: Phép cộng phân số
  • Bài 8: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
  • Bài 9: Phép trừ phân số
  • Bài 10: Phép nhân phân số
  • Bài 11: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
  • Bài 12: Phép chia phân số
  • Bài 13: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
  • Bài 14 : Tìm giá trị phân số của một số cho trước
  • Bài 15: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
  • Bài 16: Tìm tỉ số của hai số
  • Bài 17: Biểu đồ phần trăm

về số tự nhiên

  • Bài 1: Tập hợp - Phần tử của tập hợp 100  
  • Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên
  • Bài 3: Ghi số tự nhiên
  • Bài 4: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
  • Bài 5: Phép cộng và phép nhân
  • Bài 6: Phép trừ và phép chia
  • Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
  • Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số
  • Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính
  • Bài 10: Tính chất chia hết của một tổng
  • Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
  • Bài 12: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
  • Bài 13: Ước và bội
  • Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố
  • Bài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
  • Bài 16: Ước chung và bội chung
  • Bài 17: Ước chung lớn nhất
  • Bài 18: Bội chung nhỏ nhất
  • Bài 19: Ôn tập chương I

Chương II: Số nguyên

  • Bài 1: Làm quen với số nguyên âm
  • Bài 2: Tập hợp các số nguyên
  • Bài 3: Thứ tự trong tập số nguyên
  • Bài 4: Cộng hai số nguyên cùng dấu
  • Bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu
  • Bài 6: Tính chất của phép cộng các số nguyên
  • Bài 7: Phép trừ hai số nguyên
  • Bài 8: Quy tắc dấu ngoặc
  • Bài 9: Quy tắc chuyển vế
  • Bài 10: Nhân hai số nguyên khác dấu
  • Bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu
  • Bài 12: Tính chất của phép nhân
  • Bài 13: Bội và ước của một số nguyên
  • Bài 14: Ôn tập chương II

Chương III: Phân số

  • Bài 1: Mở rộng khái niệm phân số
  • Bài 2: Phân số bằng nhau
  • Bài 3: Tính chất cơ bản của phân số
  • Bài 4: Rút gọn phân số 
  • Bài 5: Qui đồng mẫu nhiều phân số
  • Bài 6: So sánh phân số
  • Bài 7: Phép cộng phân số
  • Bài 8: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
  • Bài 9: Phép trừ phân số
  • Bài 10: Phép nhân phân số
  • Bài 11: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
  • Bài 12: Phép chia phân số
  • Bài 13: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
  • Bài 14 : Tìm giá trị phân số của một số cho trước
  • Bài 15: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
  • Bài 16: Tìm tỉ số của hai số
  • Bài 17: Biểu đồ phần trăm

Chương I: Đoạn thẳng

  • Bài 1: Điểm. Đường thẳng 
  • Bài 2: Ba điểm thẳng hàng 
  • Bài 3: Đường thẳng đi qua hai điểm 
  • Bài 5: Tia 
  • Bài 6: Đoạn thẳng
  • Bài 7: Độ dài đoạn thẳng
  • Bài 8: Khi nào thì AM + MB = AB?
  • Bài 9: Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
  • Bài 10: Trung điểm của đoạn thẳng

Chương II: Góc

  • Bài 1: Nửa mặt phẳng
  • Bài 2: Góc
  • Bài 3: Số đo góc 
  • Bài 4: Khi nào thì ∠xOy + ∠yOz = ∠xOz 
  • Bài 5: Vẽ góc cho biết số đo 
  • Bài 6: Tia phân giác của góc 
  • Bài 8: Đường tròn
  • Bài 9: Tam giác
  • Bài 10: Ôn tập chương II
24 tháng 8 2019

Số học:

Chương 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên

 Chương 2: Số nguyên

Chương 3: Phân số

Hình học:

Chương 1: Đoạn thẳng

 Chương 2: Góc

Nếu muốn xem kỹ hơn thì dở ra sau mục lục mà coi

29 tháng 5 2016

viết sai đề bn nha  đó là những "dạnh" nào?

29 tháng 5 2016

 toán học được phân ra 2 dạng chính: là hình học và đại số

26 tháng 3 2018

vừa cho câu hỏi vừa trả lời à ?

1, \(A=\frac{1}{1\cdot2}+\frac{1}{2\cdot3}+\frac{1}{3\cdot4}+...+\frac{1}{99\cdot100}\)

giải :

\(A=\frac{1}{1\cdot2}+\frac{1}{2\cdot3}+\frac{1}{3\cdot4}+...+\frac{1}{99\cdot100}\)

\(A=\frac{2-1}{1\cdot2}+\frac{3-2}{2\cdot3}+\frac{4-3}{3\cdot4}+...+\frac{100-99}{99\cdot100}\)

\(A=\frac{2}{1\cdot2}-\frac{1}{1\cdot2}+\frac{3}{2\cdot3}-\frac{2}{2\cdot3}+\frac{4}{3\cdot4}-\frac{3}{3\cdot4}+...+\frac{100}{99\cdot100}-\frac{100}{99\cdot100}\)

\(A=1-\frac{1}{2}+\frac{1}{2}-\frac{1}{3}+\frac{1}{3}-\frac{1}{4}+...+\frac{1}{99}-\frac{1}{100}\)

\(A=1-\frac{1}{100}\)

\(A=\frac{99}{100}\)

2, \(S=\frac{1}{2}+\frac{1}{2^2}+\frac{1}{2^3}+...+\frac{1}{2^{100}}\)

giải :

\(S=\frac{1}{2}+\frac{1}{2^2}+\frac{1}{2^3}+...+\frac{1}{2^{100}}\)

\(2S=1+\frac{1}{2}+\frac{1}{2^2}+...+\frac{1}{2^{99}}\)

\(2S-S=\left(1+\frac{1}{2}+\frac{1}{2^2}+...+\frac{1}{2^{99}}\right)-\left(\frac{1}{2}+\frac{1}{2^2}+\frac{1}{2^3}+...+\frac{1}{2^{100}}\right)\)

\(S=1-\frac{1}{2^{100}}\)

3, \(I=\left(1-\frac{1}{2}\right)\left(1-\frac{1}{3}\right)\left(1-\frac{1}{4}\right)...\left(1-\frac{1}{100}\right)\)

giải :

\(I=\left(1-\frac{1}{2}\right)\left(1-\frac{1}{3}\right)\left(1-\frac{1}{4}\right)...\left(1-\frac{1}{100}\right)\)

\(I=\frac{1}{2}\cdot\frac{2}{3}\cdot\frac{3}{4}\cdot...\cdot\frac{99}{100}\)

\(I=\frac{1\left(2\cdot3\cdot...\cdot99\right)}{\left(2\cdot3\cdot4\cdot...\cdot99\right)\cdot100}\)

\(I=\frac{1}{100}\)

3 dạng cơ bản này thôi nhé!

26 tháng 3 2018

Tìm x, biết:

a)   x – 1/4 = 5/8 . 2/3                          

b)  x/126 = -5/9. 4/7

16 tháng 10 2017

5^5 - 5^5=

1^1 - 1^9

24 tháng 3 2019

Số hs chỉ khá môn Toán là: 20-8=12 hs

Số hs chỉ khá môn Văn là: 22-8=14 hs

Tổng số hs: 12+14+8+5=39 hs

24 tháng 3 2019

Cảm ơn Kirito nhiều nha

21 tháng 8 2019

Giúp gì bạn

5 tháng 11 2015

22 = 2 . 11 

24 = 23 . 3 

32 = 25

=> BCNN( 22 , 24 , 32 ) = 25 . 3 . 11 = 1056 

Gọi a là số học sinh lớp 6 ( a \(\in\) N* ) 

Ta có : 

a : 22 dư 4 => ( a - 4 ) ::: 22 

a : 24 dư 4 => ( a - 4 ) ::: 24

a : 32 dư 4 => ( a - 4 ) ::: 32

=> ( a - 4 ) \(\in\) BC ( 22 , 24 , 32 ) 

BC( 22 , 24 , 32 ) = B( 1056 ) = { 0 ; 1056 ; 2112 ; 3168 ; 4224 ; 5280 ; ... } 

4000 \(\le\) a \(\le\) 4500 

=> a - 3 = 4224 => a = 4224 + 3 = 4227 

Vậy số học sinh lớp 6 là 4227 em 

24 > 23 > 11 => trong đó có 24 hs thích học toán hoặc văn hoặc cả hai

Mà có 6 hs không thích => số hs lớp 6A là: 24 + 6 = 30 hs

(sai thì thôi) #Học tốt!!!

~NTTH~