Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Số em chỉ giỏi toán là : 28 - 19 = 9 ( em )
Số em ko giỏi cả 2 môn là : 38 - ( 19 + 9 ) = 10 ( em )
Mk nghĩ z
Có số học sinh chỉ học giỏi toán là :
38 - 28 = 10 ( học sinh )
Có số học sinh không giỏi cả hai môn là :
38 - ( 10 + 19 ) = 9 ( học sinh )
Đáp số : ......
Chương I: Ôn tập và bổ sung về số tự nhiên
- Bài 1: Tập hợp - Phần tử của tập hợp
- Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên
- Bài 3: Ghi số tự nhiên
- Bài 4: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
- Bài 5: Phép cộng và phép nhân
- Bài 6: Phép trừ và phép chia
- Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
- Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số
- Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính
- Bài 10: Tính chất chia hết của một tổng
- Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
- Bài 12: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
- Bài 13: Ước và bội
- Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố
- Bài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- Bài 16: Ước chung và bội chung
- Bài 17: Ước chung lớn nhất
- Bài 18: Bội chung nhỏ nhất
- Bài 19: Ôn tập chương I
Chương II: Số nguyên
- Bài 1: Làm quen với số nguyên âm
- Bài 2: Tập hợp các số nguyên
- Bài 3: Thứ tự trong tập số nguyên
- Bài 4: Cộng hai số nguyên cùng dấu
- Bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu
- Bài 6: Tính chất của phép cộng các số nguyên
- Bài 7: Phép trừ hai số nguyên
- Bài 8: Quy tắc dấu ngoặc
- Bài 9: Quy tắc chuyển vế
- Bài 10: Nhân hai số nguyên khác dấu
- Bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu
- Bài 12: Tính chất của phép nhân
- Bài 13: Bội và ước của một số nguyên
- Bài 14: Ôn tập chương II
Chương III: Phân số
- Bài 1: Mở rộng khái niệm phân số
- Bài 2: Phân số bằng nhau
- Bài 3: Tính chất cơ bản của phân số
- Bài 4: Rút gọn phân số
- Bài 5: Qui đồng mẫu nhiều phân số
- Bài 6: So sánh phân số
- Bài 7: Phép cộng phân số
- Bài 8: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
- Bài 9: Phép trừ phân số
- Bài 10: Phép nhân phân số
- Bài 11: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
- Bài 12: Phép chia phân số
- Bài 13: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
- Bài 14 : Tìm giá trị phân số của một số cho trước
- Bài 15: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
- Bài 16: Tìm tỉ số của hai số
- Bài 17: Biểu đồ phần trăm
về số tự nhiên
- Bài 1: Tập hợp - Phần tử của tập hợp 100
- Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên
- Bài 3: Ghi số tự nhiên
- Bài 4: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
- Bài 5: Phép cộng và phép nhân
- Bài 6: Phép trừ và phép chia
- Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
- Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số
- Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính
- Bài 10: Tính chất chia hết của một tổng
- Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
- Bài 12: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
- Bài 13: Ước và bội
- Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố
- Bài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- Bài 16: Ước chung và bội chung
- Bài 17: Ước chung lớn nhất
- Bài 18: Bội chung nhỏ nhất
- Bài 19: Ôn tập chương I
Chương II: Số nguyên
- Bài 1: Làm quen với số nguyên âm
- Bài 2: Tập hợp các số nguyên
- Bài 3: Thứ tự trong tập số nguyên
- Bài 4: Cộng hai số nguyên cùng dấu
- Bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu
- Bài 6: Tính chất của phép cộng các số nguyên
- Bài 7: Phép trừ hai số nguyên
- Bài 8: Quy tắc dấu ngoặc
- Bài 9: Quy tắc chuyển vế
- Bài 10: Nhân hai số nguyên khác dấu
- Bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu
- Bài 12: Tính chất của phép nhân
- Bài 13: Bội và ước của một số nguyên
- Bài 14: Ôn tập chương II
Chương III: Phân số
- Bài 1: Mở rộng khái niệm phân số
- Bài 2: Phân số bằng nhau
- Bài 3: Tính chất cơ bản của phân số
- Bài 4: Rút gọn phân số
- Bài 5: Qui đồng mẫu nhiều phân số
- Bài 6: So sánh phân số
- Bài 7: Phép cộng phân số
- Bài 8: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
- Bài 9: Phép trừ phân số
- Bài 10: Phép nhân phân số
- Bài 11: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
- Bài 12: Phép chia phân số
- Bài 13: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
- Bài 14 : Tìm giá trị phân số của một số cho trước
- Bài 15: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
- Bài 16: Tìm tỉ số của hai số
- Bài 17: Biểu đồ phần trăm
Chương I: Đoạn thẳng
- Bài 1: Điểm. Đường thẳng
- Bài 2: Ba điểm thẳng hàng
- Bài 3: Đường thẳng đi qua hai điểm
- Bài 5: Tia
- Bài 6: Đoạn thẳng
- Bài 7: Độ dài đoạn thẳng
- Bài 8: Khi nào thì AM + MB = AB?
- Bài 9: Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
- Bài 10: Trung điểm của đoạn thẳng
Chương II: Góc
- Bài 1: Nửa mặt phẳng
- Bài 2: Góc
- Bài 3: Số đo góc
- Bài 4: Khi nào thì ∠xOy + ∠yOz = ∠xOz
- Bài 5: Vẽ góc cho biết số đo
- Bài 6: Tia phân giác của góc
- Bài 8: Đường tròn
- Bài 9: Tam giác
- Bài 10: Ôn tập chương II
a) có 7 bạn
b) có 15 bạn đăng kí văn. có 12 bạn đăng kí toán
bạn hãy vẽ biểu đồ ven
a) Có số bạn học cả văn và toán là:
15+12-7=10em
b) văn:15-7=8em
toán:12-7=5em
Đ/S:
CHÚC BẠN HỌC GIỎI !^^
Số học sinh thích môn Toán chiếm:
\(\dfrac{21}{38}\times100\%\approx55,263\%\)
a. Vẽ 1 vòng tròn to để biểu thị số hs của lớp, 1 vòng tròn nhỏ ở bên trong để biểu thị số học sinh thích toán và 1 vòng tròn nhỏ ở bên trong 2 vòng tròn kia để biểu thị số học sinh thích văn.
Ta nói : Nhìn vào sơ đồ ta thấy rằng có nhiều nhất 30 hs thích cả 2 môn.
b. Tổng giữa số bạn thích Toán và thích Văn là : 40 + 30 = 70 ( hs ) nhiều hơn số hs sinh của lớp là vì có 1 số bạn thích cả 2 môn.
=> Số học sinh thích cả 2 môn là : 70 - 49 = 21 ( hs )
ĐS:.......................................
( Xin lỗi vì mình ko biết cách vẽ hình cho nó đẹp )
a/ Số bạn chỉ đăng kí học môn Văn là : 15 - 7 = 8(bạn)
Số bạn chỉ đăng kí học môn Toán là : 12 - 7 = 5(bạn)
b/ Số bạn đăng kí học ngoại khóa là : (15+12)-7=20(bạn)
Đáp số : a/ Văn : 8 bạn ; Toán : 5 bạn
b/ 20 bạn
viết sai đề bn nha đó là những "dạnh" nào?
toán học được phân ra 2 dạng chính: là hình học và đại số