K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 11 2021

C

14 tháng 5 2019

Bảng 6.1

Hình chiếu Hình dạng Kích thước
Đứng Hình chữ nhật Chiều cao h, đường kính đường tròn đáy d
Bằng Hình tròn  
Cạnh Hình chữ nhật  

Bảng 6.2

Hình chiếu Hình dạng Kích thước
Đứng Hình tam giác cân Chiều cao từ đỉnh tới đáy h, đường kính đường tròn đáy d
Bằng Hình tròn  
Cạnh Hình tam giác cân  

Bảng 6.3

Hình chiếu Hình dạng Kích thước
Đứng Hình tròn Đường kính hình cầu d
Bằng Hình tròn  
Cạnh Hình tròn  
 
15 tháng 9 2023

Độ dài các kích thước tương ứng đo được trên hình biểu diễn của vật thể là:

- Chiều dài: 30 mm

- Chiều rộng: 20 mm

- Chiều cao: 25 mm

12 tháng 9 2023

Phương pháp giải:

Quan sát hình hộp chữ nhật ở hình 2.7 để xác định các hình chiếu của hình hộp chữ nhật.

Lời giải chi tiết:

Các hình chiếu của khối hộp chữ nhật là các hình chữ nhật bao quanh hình hộp.

Mỗi hình chiếu thể hiện kích thước:

- Hình chiếu đứng: chiều dài (chiều rộng) x chiều cao.

- Hình chiếu bằng: chiều dài x chiều rộng.

- Hình chiếu cạnh: chiều rộng (chiều dài) x chiều cao.

9 tháng 8 2023

Tham khảo

Các hình chiếu của khối hộp chữ nhật là các hình chữ nhật bao quanh hình hộp.

Mỗi hình chiếu thể hiện kích thước:

Hình chiếu đứng: chiều dài (chiều rộng) x chiều cao.Hình chiếu bằng: chiều dài x chiều rộng.Hình chiếu cạnh: chiều rộng (chiều dài) x chiều cao.
Câu 1. Hình chiếu bằng thể hiện các chiều kích thước nào của vật thể?A. Chiều cao, chiều rộngC. Chiều dài, chiều rộngB. Chiều dài, chiều caoD. Đáp án khác.Câu 2. Hình chiếu cạnh có hướng chiếu:A. Từ dưới lênB. Từ trên xuốngC. Từ trái sangD. Từ trước tớiCâu 3. Chọn câu chỉ có các khối đa diện?A. Khối hình hộp, khối lăng trụ, khối hình nón.B. Khối hình nón, khối hình chóp, khối hình hộp.C. Khối hình...
Đọc tiếp

Câu 1. Hình chiếu bằng thể hiện các chiều kích thước nào của vật thể?
A. Chiều cao, chiều rộng
C. Chiều dài, chiều rộng
B. Chiều dài, chiều cao
D. Đáp án khác.
Câu 2. Hình chiếu cạnh có hướng chiếu:
A. Từ dưới lên
B. Từ trên xuống
C. Từ trái sang
D. Từ trước tới
Câu 3. Chọn câu chỉ có các khối đa diện?
A. Khối hình hộp, khối lăng trụ, khối hình nón.
B. Khối hình nón, khối hình chóp, khối hình hộp.
C. Khối hình lăng trụ, khối hình chóp, khối hình hộp.
D. Khối hình cầu, khối hình trụ, khối hình nón.
Câu 4. Hình lăng trụ đều có đáy là?
A. Hình tam giác
B. Hình chữ nhật
C. Hình đa giác đều
D. Hình bình hành
Câu 5. Bản vẽ nào sau đây thuộc bản vẽ xây dựng:
A. Bản vẽ vòng đai
B. Bản vẽ côn có ren
C. Bản vẽ ống lót
D. Bản vẽ nhà
Câu 6. Hình cắt được dùng để biểu diễn:
A. hình dạng bên ngoài của vật thể
B. hình dạng bên trong của vật thể
C. hình dạng bên trong và bên ngoài của vật thể
D. hình dạng 3 chiều của vật thể.
Câu 7. Nội dung nào sau đây không có trong bản vẽ lắp?
A. Các bộ phận
B. Hình biểu diễn
C. Kích thước
D. Bảng kê
Câu 8. Công dụng của bản vẽ chi tiết là……….. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống.
A. Diễn tả hình dạng, kết cấu của sản phẩm
B. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy
C. Dùng trong thiết kế thi công xây dựng ngôi nhà.
D. Diễn tả hình dạng, kết cấu của sản phẩm và vị trí tương quan của các chi tiết của sản
phẩm
Câu 9. Kim loại nào sau đây không phải là kim loại màu.
A. Thép
B. Đồng
C. Nhôm
D. Bạc
Câu 10. Các đồ dùng được làm từ chất dẻo nhiệt là:
A. Áo mưa, can nhựa, vỏ ổ cắm điện
B. Vỏ quạt điện, thước nhựa, áo mưa
C. Vỏ bút bi, can nhựa, thước nhựa.
D. Can nhựa, thước nhựa dẻo, áo mưa
Câu 11. "Đồng dẻo hơn thép, khó đúc" thể hiện các tính chất cơ bản nào của vật liệu:
A. Cơ học và hoá học
B. Cơ học và công nghệ
C. Hoá học và lí học
D. Lí học và công nghệ
Câu 12. Tính chất nào sao đây là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí?
A. Nhiệt nóng chảy, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện.
B. Tính đúc, tính hàn, tính bền.
C. Tính chịu axit và muối, tính chống ăn mòn.
D. Tính cứng, tính dẻo, tính mòn.
Câu 13. Phần tử nào không phải là chi tiết máy?
A. Bu lông
B. Lò xo
C. Vòng bi
D. Mảnh vỡ máy
Câu 14. Chi tiết máy nào sau đây không thuộc nhóm chi tiết máy có công dụng chung?
A. Bu lông
B. Bánh răng
C. Khung xe đạp
D. Đai ốc
Câu 15. Hành động nào dưới đây dễ gây tai nạn điện?
A. Rút phích vào ổ điện khi tay đang ướt, sử dụng phích cắm điện bị nứt vỏ.
B. Không cắt nguồn điện trước khi sửa chữa điện.
C. Đến gần dây điện đứt rơi xuống đất.
D. Tất cả các hành động trên

0