Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Nghĩa gốc: cái chân, cái bụng, bụng chân (chân). nghĩa chuyển: tốt bụng, bụng chân(bụng), chân trời, chân bàn.
Nghĩa gốc |
bàn chân la, đau bụng , lá cây |
Nghĩa chuyển |
chân trời , tốt bụng , lá gan |
Nghĩa gốc | bàn chân,tốt bụng,lá gan |
Nghĩa chuyển | chân trời,tốt bụng,lá cây |
Mình chỉ ghi từ dc gạch chân thôi nhé.
1. rượu
2. dạ
3. nắm tình hình
4. gió gầm gào
5. muối mặt
6. (mình ko bt)
7. (chắc là lá phổi)
- Bà mẹ Giống ra đồng, ướm thử vào vết chân to, thế là về nhà bà có thai
Từ chân có nghĩa là chỉ bộ phân của con người
- Chiếc gậy có một chân
Từ chân có nghĩa là bộ phận tiếp giáp với mặt đất của vật
Cái bàn này có bốn chân
- Ăn cho ấm bụng => Chỉ bộ phận cơ thể người ( nghĩa gốc )
- Bạn ấy rất tốt bụng => Nói đến tính cách, lòng dạ một con người ( nghĩa chuyển )
- Chạy nhiều bụng chân rất săn chắc => Chỉ phần giữa bàn chân và gối ( nghĩa chuyển )
~~~
Nghĩa chuyển vì nghĩa gốc của từ "chân" là cái chân để di chuyển
nghĩa chuyển vì chân không phải là trên bộ phận con người
1. mắt lá răm : mắt nhỏ ( nghĩa gốc )
2. mắt : một chồi non mới lú ra ở nách lá ( nghĩa chuyển )
a, Nghĩa gốc- chỉ mắt con người
b. nghĩa chuyển -chỉ bộ phận trên cây
1. mắt lá răm : mắt nhỏ ( nghĩa gốc )
2. mắt : một chồi non mới lú ra ở nách lá ( nghĩa chuyển )
chân trời→ nghĩa chuyển
bàn chân→nghĩa gốc
đau bụng→nghĩa gốc
tốt bụng→nghĩa chuyển
lá cây→nghĩa gốc
lá gan→nghĩa chuyển