K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 11 2021

Chọn C

24 tháng 11 2021

c

tUI CẦN GẤP:Câu 4: Dãy nào sau đây gồm các bazơ ?A. Na2O; BaO; SO3                                           C. KOH; Fe(OH)3; Zn(OH)2B. HCl; H2SO3; HNO3                                         D. MgO; BaCO3; HNO3Câu 5: Dãy nào sau đây gồm các muối ? A. NaCl; BaCO3, NaHCO3; K2HPO4             B. NaHCO3; H2SO4 ; NaOH; KCl    C. K2HPO4; MgCl2; Na2O; SO2                      D. KHCO3; CuS; P2O5, H3PO4 Câu 6: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với nước ở điều kiện...
Đọc tiếp

tUI CẦN GẤP:
Câu 4:
Dãy nào sau đây gồm các bazơ ?

A. Na2O; BaO; SO3                                           C. KOH; Fe(OH)3; Zn(OH)2

B. HCl; H2SO3; HNO3                                         D. MgO; BaCO3; HNO3

Câu 5: Dãy nào sau đây gồm các muối ?

 

A. NaCl; BaCO3, NaHCO3; K2HPO4             

B. NaHCO3; H2SO4 ; NaOH; KCl    

C. K2HPO4; MgCl2; Na2O; SO2                      

D. KHCO3; CuS; P2O5, H3PO4

 

Câu 6: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với nước ở điều kiện thường ?

A. Fe; Al; Na; Ag             B. Cu; Mg; K; Fe            C. Na; Ba; Ca, K                     D. Mg; Fe; K,Ag

Câu 7: Dãy gồm các oxit bazơ tác dụng được với nước tạo thành dung dịch bazơ ?

A. CuO; Fe2O3                 B. CaO; Na2O                C. MgO; CuO                 D. Al2O; FeO

Câu 8. Dãy gồm các oxit axit tác dụng được với nước tạo thành dung dịch axit ?

A. SO3; P2O5               B. NO; SO2                C. FeO; P2O5                   D. N2O5; CO

Câu 9. Dãy nào gồm các bazơ tan được trong nước?

 

A. Fe(OH)3 , CuS; P2O5, H3PO4                        

B. Cu(OH)2, NaHCO3; H2SO4 ; NaOH              

C. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2                 

D. Al(OH)3, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3

 

Câu 10. Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch là

A.                                              B

C.                                              D.

Câu 11. Công thức tính nồng độ mol của dung dịch là

A.                       B.          C.                  D.

Câu 12. Dung dịch là hỗn hợp

A. của chất rắn trong chất lỏng                     B. của chất khí trong chất lỏng

C. đồng nhất của chất rắn và dung môi         D. đồng nhất của dung môi và chất tan.

Câu 13. Độ tan của một chất trong nước ở một nhiệt độ xác định là:

A.   Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung dịch

B.    Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước

C.    Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung môi để tạo thành dung dịch bão hoà

D.   Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước để tạo thành dung dịch bão hoà

*Mức độ thông hiểu

Câu 14. Phương trình hoá học thể hiện phản ứng giữa Na tác dụng với nước ?

A. Na  + H2O à NaOH  + H2                        C.  2Na + 2H2O à 2NaOH  + H2

B. Na + H2O à NaOH                                  D. Na + H2O à Na2O  + H2

Câu 15. Khi cho SO3 vào nước thu đươc dung dịch A. Chất tan trong dung dịch A là chất nào sau đây ?

A. SO3                    B. H2SO3                         C. H2SO4                        D. H2O

Câu 16. Cho nước lần lượt vào các cốc chứa các chất bột màu trắng sau: CaO; P2O5 ; MgO.

Số chất làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ sau khi cho nước vào là ?

A. 1                        B. 2                                C. 3                       D. không có trường hợp nào

Câu 17. Công thức hóa học của axit sunfurơ và muối natri sunfit lần lượt là

A. H2SO4, Na2SO4.        B. H2S, Na2S.             C. Na2SO3, H2SO3.     D. H2SO3, Na­2SO3.

Câu 18. Công thức hóa học của hợp chất có tên gọi sau: Nhôm hidrosunfat

A.                  AlHSO4                B. Al2(HSO4)3                 C. Al2(SO4)3          D. Al(HSO4)3  

Câu 19. Công thức hoá học của axit có tên gọi sau: axit sunfuhiđric

A.                  H2SO3                   B. H2S                   C.  H2SO4           D. NaHSO4

Câu 20. Tên gọi của chất có công thức hoá học sau KH2PO4

A. Kali photphat             C. Kali đihiđrophotphat

B.  Kali hiđrophotphat     D. Axit photphoric

Câu 21. Cho các chất sau: Cu, H2SO4, CaO, Mg, S, O2, NaOH, Fe. Các chất dùng để điều chế khí hiđro H2 là:

A. Cu, H2SO4, CaO.        B. Mg, NaOH, Fe.      C. H2SO4, S, O2.         D. H2SO4, Mg, Fe.

Câu 22. Xét các chất: Na2O, KOH, MgSO4, Ba(OH)2, HNO3, HCl, Ca(HCO3)2. Số oxit; axit; bazơ, muối lần lượt là:

A. 1; 2; 2; 3.                    B. 1; 2; 2; 2.               C. 2; 2; 1; 2.               D. 2; 2; 2; 1.

Câu 23. Dãy nào gồm tất cả các chất là oxit và tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường?

A. CaO, MgO, Na2O, P2O5.                               C. CaO, Ca, Na2O, P2O5.

B. Na2O, CaO, SO3, P2O5.                                 D. CaO, CuO, P2O5.

Câu 24. Dãy các chất tác dụng với nước thu được dung dịch làm xanh quỳ tím là

A. K, BaO, SO3.              B. K, BaO, MgO.       C. CO2, SO2, SO3.      D. CaO, Na, K2O.

Câu 25. Dãy các chất tác dụng với nước thu được dung dịch làm đỏ quỳ tím là

A. Na, CaO, SO3.            B. Na, BaO, ZnO.       C. CO2, SO2, SO3.      D. Ca, Na, K2O.

Câu 26. Cho các oxit sau: BaO, Na2O, SO3, P2O5, N2O5. Khi tác dụng với nước thu được các axit hoặc bazơ lần lượt là:

A. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, HNO2.       B. Ba(OH)2, NaOH, H2SO3, H3PO4, HNO3.

C. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, HNO3.       D. Ba(OH)2, NaOH, H2SO3, H3PO4, HNO2.

Câu 27. Khi thổi hơi thở ( có khí Cacbonic CO2) vào dung dịch canxi hiđroxit (nước vôi trong). Em quan sát thấy hiện tượng gì trong ống nghiệm chứa dung dịch canxi hiđroxit?

A. Dung dịch chuyển màu xanh.                        B. Dung dịch bị vẫn đục.

C. Dung dịch chuyển màu đỏ.                            D. Dung dịch không có hiện tượng.

Câu 28. Cho các oxit: CaO, Al2O3, N2O5, CuO, Na2O, BaO, MgO, P2O5, Fe3O4, K2O. Số oxit tác dụng với nước tạo ra bazơ tương ứng là

A. 3.                               B. 4.                           C. 5.                          D. 2.

Câu 29. Cho các oxit: CO2, SO2, CO, P2O5, N2O5, NO, SO3, BaO, CaO. Số oxit tác dụng với nước tạo ra axit tương ứng là

A. 6.                               B. 4.                           C. 5.                          D. 8.

Câu 30. Có những chất rắn, màu trắng sau: NaOH, HCl, H2O. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên?

A. Giấy quì tím.                                                B. Dung dịch phenolphtalein.

C. Dung dịch H2SO4                                          D. Dung dịch NaOH.

Câu 31. Cho các cặpchất: (Na, H2O), (Na2O, H2O), (Ba, H2O), (Zn, HCl), (Al, H2SO4), (Fe, H2O). Số cặp chất tác dụng được với nhau ở nhiệt độ thường sinh ra khí hiđro là

A. 3.                               B. 4.                           C. 5.                          D. 6.

Câu 32. Khi hoà tan 10 ml rượu etylic vào 50 ml nước thì:

 

A. Rượu là chất tan và nước là dung môi

B. Nước là chất tan và rượu là dung môi

C. Nước và rượu đều là chất tan

D. Nước và rượu đều là dung môi

 

*Mức độ vận dụng

Câu 33. Có những chất rắn, màu trắng sau: CaO, P2O5, MgO. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất rắn trên?

A. Axit và giấy quì tím.                                     B. Axit H­2SO4 và phenolphtalein.

C. Nước và giấy quì tím.                                   D. Dung dịch NaOH.

 Câu 34. Đốt cháy V lít khí H2 ( ở đktc) trong lọ chứa 5,6 lít khí oxi ở đktc. Giá trị của V? ( giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn )

A.                  5,6 lít                    B. 11,2 lít              C. 22,4 lít              D. 4,48 lít

Câu 35. Cho 4,6 gam Na tác dụng hoàn toàn với nước thu được V( lít) khí A ở đktc. Xác định khí A và giá trị của V ?

A. Khí O2 ; V= 44,8 lít                         C. Khí O2; V=22,4 lít               

B. Khí H2 ; V= 4,48 lít                         D. Khí H2; V= 2,24 lít

Câu 36. Hoà tan 4 gam NaOH vào nước để được 400 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là

A. 0,22M.                       B. 0,23M.                  C. 0,24M.                  D. 0,25M.

Câu 37. Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam Fe trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là

A. 3,36.                     B. 1,12.                      C. 6,72.                     D. 4,48.

Câu 38. Cho 0,78 gam kim loại kiềm M (hóa trị I) tác dụng hết với H2O, thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là

A. Li.                         B. Na.                        C. K.                          D. Rb.

Câu 39. Số gam chất tan cần dùng để pha chế 250 ml dung dịch MgSO4 0,1M là

A. 2 gam.                        B. 1 gam.                   C. 4 gam.                   D. 3 gam.

Câu 40. Hoà tan 8 gam SO3 vào 100 gam nước thu được dung dịch H2SO4. Nồng độ % của dung dịch H2SO4 là:

A. 8%                             B. 7.41%                   C. 9.8%                     D. 9.07%.

1
20 tháng 4 2022

undefined

20 tháng 4 2022

cho tui xin từ cau28 luôn đc k b

 

Câu 41: Dãy nào sau đây chỉ chứa các đơn chất?A.    O2, NaCl, S, Fe, N2.B.     H2, C, Al, H2O, Cl2.C.     CO, NaCl, CaO, HCl, FeS.D.    O2, P, Ca, Br2, S.Câu 42: Phân tử một hợp chất gồm 1 nguyên tử nguyên tố A liên kết với 2 nguyên tử oxi (O : 16). Biết phân tử khối của hợp chất trên là 64 (cho C:12, S:32, N:14, P:31, O:16). Nguyên tố A là:A.    Cacbon (C).B.     Lưu huỳnh (S).                       C.     Nitơ (N).   D.    Photpho (P).Câu 43: Cho...
Đọc tiếp

Câu 41: Dãy nào sau đây chỉ chứa các đơn chất?

A.    O2, NaCl, S, Fe, N2.

B.     H2, C, Al, H2O, Cl2.

C.     CO, NaCl, CaO, HCl, FeS.

D.    O2, P, Ca, Br2, S.

Câu 42: Phân tử một hợp chất gồm 1 nguyên tử nguyên tố A liên kết với 2 nguyên tử oxi (O : 16). Biết phân tử khối của hợp chất trên là 64 (cho C:12, S:32, N:14, P:31, O:16). Nguyên tố A là:

A.    Cacbon (C).

B.     Lưu huỳnh (S).                       

C.     Nitơ (N).   

D.    Photpho (P).

Câu 43: Cho sơ đồ phản ứng như sau: Fe  +  Cl2 -----> FeCl3

Tỉ lệ số nguyên tử/ phân tử các chất trong phản ứng trên là

A.    Số nguyên tử Fe: Số nguyên tử Cl2: Số phân tử FeCl3 = 1: 1 :1

B.     Số phân tử Fe: Số phân tử Cl2: Số phân tử FeCl3 = 2: 3: 2

C.     Số nguyên tử Fe: Số nguyên tử Cl2: Số nguyên tử FeCl3 = 2: 3: 2

D.    Số nguyên tử Fe: Số phân tử Cl2: Số phân tử FeCl3 = 2: 3: 2

Câu 44: Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe2O3 + HCl ---- > FeCl3  +  H2O

Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia là:

A.    4

B.     5

C.     7

D.    12

 

Mn gửi đáp án kèm cách giải giúp em vs ạ

3
6 tháng 1 2022

Câu 41: Dãy nào sau đây chỉ chứa các đơn chất?

A.    O2, NaCl, S, Fe, N2.

B.     H2, C, Al, H2O, Cl2.

C.     CO, NaCl, CaO, HCl, FeS.

D.    O2, P, Ca, Br2, S. (Chỉ cấu tạo bởi 1 Nguyên tố hoá học)

Câu 42: Phân tử một hợp chất gồm 1 nguyên tử nguyên tố A liên kết với 2 nguyên tử oxi (O : 16). Biết phân tử khối của hợp chất trên là 64 (cho C:12, S:32, N:14, P:31, O:16). Nguyên tố A là: 

---

\(PTK_{AO_2}=64\\ \Leftrightarrow NTK_A+2.NTK_O=64\\ \Leftrightarrow NTK_A+2.16=64\\ \Leftrightarrow NTK_A=32\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)

=> A là Lưu huỳnh (S=32)

=> CTHH: SO2

---

A.    Cacbon (C).

B.     Lưu huỳnh (S).                       

C.     Nitơ (N).   

D.    Photpho (P).

Câu 43: Cho sơ đồ phản ứng như sau: 2 Fe  +  3 Cl2 ---to--> 2 FeCl3

Tỉ lệ số nguyên tử/ phân tử các chất trong phản ứng trên là

A.    Số nguyên tử Fe: Số nguyên tử Cl2: Số phân tử FeCl3 = 1: 1 :1

B.     Số phân tử Fe: Số phân tử Cl2: Số phân tử FeCl3 = 2: 3: 2

C.     Số nguyên tử Fe: Số nguyên tử Cl2: Số nguyên tử FeCl3 = 2: 3: 2

D.    Số nguyên tử Fe: Số phân tử Cl2: Số phân tử FeCl3 = 2: 3: 2

Câu 44: Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe2O3 + 6 HCl ---- > 2 FeCl3  +  3H2O

Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia là: 1+6+2+3=12

A.    4

B.     5

C.     7

D.    12

6 tháng 1 2022

41D

42B

43B

44D

21 tháng 1 2022

D

21 tháng 1 2022

D

15 tháng 11 2021

Chọn A

13 tháng 11 2021

Đáp án B 

Do chỉ cấu tạo từ một loại nguyên tố hóa học

7 tháng 1 2022

B

PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Dãy chất sau đây đều là hợp chất?A. Cl2, KOH,  H2SO4, AlCl3.                 B. CuO, KOH, H2SO4, AlCl3.C. CuO, KOH, Fe, H2SO4.                    D. Cl2, Cu, Fe, Al.Câu 2: Trong số các chất sau: Cl2, ZnCl2, Al2O3, Ca, NaNO3, KOH số đơn chất và hợp chất là:A. 3 đơn chất và 3 hợp chất.                 B. 5 đơn chất và 1 hợp chất.C. 2 đơn chất và 4 hợp chất.                 D. 1 đơn chất và 5 hợp chất.Câu 3: Cho...
Đọc tiếp

PHẦN TRẮC NGHIỆM

 

Câu 1: Dãy chất sau đây đều là hợp chất?

A. Cl2, KOH,  H2SO4, AlCl3.                 B. CuO, KOH, H2SO4, AlCl3.

C. CuO, KOH, Fe, H2SO4.                    D. Cl2, Cu, Fe, Al.

Câu 2: Trong số các chất sau: Cl2, ZnCl2, Al2O3, Ca, NaNO3, KOH số đơn chất và hợp chất là:

A. 3 đơn chất và 3 hợp chất.                 B. 5 đơn chất và 1 hợp chất.

C. 2 đơn chất và 4 hợp chất.                 D. 1 đơn chất và 5 hợp chất.

Câu 3: Cho các chất sau:

(1) Khí nitơ do nguyên tố N tạo nên;

(2) Khí cacbonic do 2 nguyên tố C và O tạo nên;

(3) Natri hiđroxit do 3 nguyên tố Na, O và H tạo nên;

(4) Lưu huỳnh do nguyên tố S tạo nên.

Trong những chất trên, chất nào là đơn chất?

A. (1); (2).              B. (2); (3).               C. (3); (4).               D. (1); (4).

Câu 4: Phân tử khối của hợp chất N2O5

A. 30.                     B. 44.                     C. 108.                   D. 94.

Câu 5: Phân tử khối của hợp chất H2SO4

A. 68.                     B. 78.                     C. 88.                     D. 98.

Câu 6: Kí hiệu  biểu diễn hai nguyên tử oxi là

A. 2O.                     B. O2.                      C. O2.                            D. 2O2

Câu 7: Cách biểu diễn 4H2 có nghĩa là

A. 4 nguyên tử hiđro.                                        B. 8 nguyên tử hiđro.

C. 4 phân tử hiđro.                                                    D. 8 phân tử hiđro.

Câu 8: Công thức hoá học đúng là

A. Al(NO3)3.           B. AlNO3.               C. Al3(NO3).           D. Al2(NO3) .

Câu 9: Hãy chọn công thức hoá học đúng là

A. BaPO4.               B. Ba2PO4.              C. Ba3PO4.              D. Ba3(PO4)2.

Câu 10: Công thức nào sau đây không đúng?

A. BaSO4.               B. BaO.                  C. BaCl.                 D. Ba(OH)2.

1

Câu 1: Dãy chất sau đây đều là hợp chất?

A. Cl2, KOH,  H2SO4, AlCl3.                 B. CuO, KOH, H2SO4, AlCl3.

C. CuO, KOH, Fe, H2SO4.                    D. Cl2, Cu, Fe, Al.

---

Chọn B

Câu 2: Trong số các chất sau: Cl2, ZnCl2, Al2O3, Ca, NaNO3, KOH số đơn chất và hợp chất là:

A. 3 đơn chất và 3 hợp chất.                 B. 5 đơn chất và 1 hợp chất.

C. 2 đơn chất và 4 hợp chất.                 D. 1 đơn chất và 5 hợp chất.

---

CHỌN C

Câu 3: Cho các chất sau:

(1) Khí nitơ do nguyên tố N tạo nên;

(2) Khí cacbonic do 2 nguyên tố C và O tạo nên;

(3) Natri hiđroxit do 3 nguyên tố Na, O và H tạo nên;

(4) Lưu huỳnh do nguyên tố S tạo nên.

Trong những chất trên, chất nào là đơn chất?

A. (1); (2).              B. (2); (3).               C. (3); (4).               D. (1); (4).

---

Chọn D (vì cấu tạo bởi 1 nguyên tố hóa học)

Câu 4: Phân tử khối của hợp chất N2O5 là

A. 30.                     B. 44.                     C. 108.                   D. 94.

---

Chọn C

Câu 5: Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là

A. 68.                     B. 78.                     C. 88.                     D. 98.

---

Chọn D

Câu 6: Kí hiệu  biểu diễn hai nguyên tử oxi là

A. 2O.                     B. O2.                      C. O2.                            D. 2O2

---

Chọn A

Câu 7: Cách biểu diễn 4H2 có nghĩa là

A. 4 nguyên tử hiđro.                                        B. 8 nguyên tử hiđro.

C. 4 phân tử hiđro.                                                    D. 8 phân tử hiđro.

---

Chọn C

Câu 8: Công thức hoá học đúng là

A. Al(NO3)3.           B. AlNO3.               C. Al3(NO3).           D. Al2(NO3) .

---

Chọn A do Al(III) và NO3 (I)

Câu 9: Hãy chọn công thức hoá học đúng là

A. BaPO4.               B. Ba2PO4.              C. Ba3PO4.              D. Ba3(PO4)2

----

CHỌN D vì Ba(II) và PO4 có hóa trị III.

Câu 10: Công thức nào sau đây không đúng?

A. BaSO4.               B. BaO.                  C. BaCl.                 D. Ba(OH)2.

--- Chọn C do Ba có hóa trị II => CT BaCl sai 
26 tháng 10 2021

B

26 tháng 10 2021

A sai vì Fe là đơn chất

B đúng

C sai vì $H_2$ là đơn chất

D sai vì $O_2$ là đơn chất