Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
caau1: từ đồng nghĩa với đưa: gửi, trao..
câu 2: từ đồng nghĩa: tiễn
câu 3:la, than phiền.
câu 4:bảo
câu 5:mất, chết, qua đời...
- Món quà anh gửi, tôi đã đem tận tay cho chị ấy rồi.
- Bố tôi tiễn khách ra tận cổng rồi mới trở vào nhà.
- Cậu ấy gặp khó hăn một tí đã than.
- Anh đừng làm như thế người ta mắng cho đấy.
- Cụ ốm nặng nên đã mất hôm qua rồi.
em mới lớp 9 thôi nên ko biết làm đâu
Cậu ấy gặp khó khăn 1 tí la .
Anh đừng làm như thế người ta chửi cho đấy
Cụ ốm nặng đã chết hôm qua .
Tích mik nha ^_^
2.Tìm hai thành ngữ có sử dụng từ trái nghĩa.
- Lá lành đùm lá rách.
- Kính trên nhường dưới
3. Chọn từ thích họp điền vào các câu sau:
a. Thế hệ mai sau sẽ được hưởng thành quả của công cuộc đổi mới hôm nay.
b.Em biếu bà chiếc áo mới .
- Hai câu chuyện trong SGK tr. 29 có bố cục không hợp lí. Các sự việc được kể không theo trình tự, không thể hiện rõ mục đích giáo huấn và gây cười
- Cách kể chuyện ở (1) bất hợp lí ở chỗ: sự việc quen ngồi đáy giếng tạo cho ếch tính chủ quan, coi trời bằng vung kể sau sự việc nó ra ngoài giếng.
+ Câu chuyện không liên quan tới việc “con trâu trở thành bạn của nhà nông”
- Câu chuyện (2) không làm rõ được tính cách của hai người:
+ Anh chàng nào cũng cố khoe phần mình, không thèm chú ý đến người khác
+ Mặt khác câu chuyện không làm bật ra tiếng cười khi anh áo mới, anh lợn cưới cố thêm những yếu tố không bản chất vào câu hỏi và câu hỏi.
1. Người tham gia hỏi đáp không được đưa câu hỏi và bình luận linh tinh lên trang web, chỉ đưa các nội dung liên quan đến môn toán.
2. Người tham gia hỏi đáp không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung trên diễn đàn và trang web.
3. Người tham gia hỏi đáp không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
a)Các từ láy là:mãi mãi,nhẹ nhàng,rạo rực,xao xuyến,bâng khuâng,nôn nao,hồi hộp,hốt hoảng.
b)học sinh,liên đội,chi đội,....
a)Các từ láy là:mãi mãi,nhẹ nhàng,rạo rực,xao xuyến,bâng khuâng,nôn nao,hồi hộp,hốt hoảng.
b)học sinh,liên đội,chi đội,....
Hcoj tốt
- Đưa – trao
- Đưa – tiễn
- Kêu – kêu ca
- Nói – cười, dị nghị
- Đi – mất, qua đời