Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Lỗi sai mk gạch chân nha
Do you loves drinking coffee ?
=> Do you love drinking coffee ?
Are you go to the cinema .
=> Are you going to the cinema .
* Hoặc :
Are you go to the cinema ?
=> Do you go to the cinema ?
She go to the swimming pool at weekend .
=> She goes to the swimming pool at weekend .
I want to wash my bicycle . ( Câu này mk chưa tìm ra đc lỗi sai bn thông cảm )
VII. Choose the answer:
1. On hot days I wear ................. . (T-shirt/ jacket/ coat/ scarf)
2. She wears new ................. at Tet. (books/ pens/ flowers/ clothes)
3. How much ................. your shoes? (is/ are/ am/ was)
4. The ................. is on my feet. (sandals/ scarf/ blouse/ T-shirt)
5. What................. is the jacket? – it’s blue. (time/ much/ colour/ food)
6. How................. are the sandals? (many/ much/ old/ time)
Doctor->doctors An-> A Factory->Hospital (vì bác sĩ làm ở bệnh viện không phải ở nhà máy)
Tìm 4 lỗi sai trong câu:
They are reaully good et sports, like socer and badminton. They are docters.
reaully, et, socer, docters. Có cần viết lại thành đúng ko bạn ?
1, bỏ "the"
2, bỏ "to"
3, thay "with" = "by"
4, thay "isn't" = "doesn't"
Bài 2:
1, help - is doing
2, will you do - will visit
3 rains
Thích minh nhé!
Ex2:
1. help
does
2. do you do.....
visit
3. rains
Đây là thì hiện tại đơn nhé! Chúc bn hok tốt Anh ♥
6 : s ....
13 : learn .... learning
16 : learn .... learns
17 : want .... wants
19 : in .... at
It was rainy yesterday. We were at home. It is sunny today. We are at the shopping centre. Kate is at the bookshop. She wants some books. Jim is at the food stall. He wants some chicken. I am at the bakery. I want some bread. We have a happy shopping day.
Tạm dịch:
Hôm qua trời mưa. Chúng tôi đã ở nhà. Hôm nay trời nắng. Chúng tôi đang ở trung tâm mua sắm. Kate đang ở hiệu sách. Cô ấy muốn mua một vài cuốn sách. Jim đang ở gian hàng thực phẩm. Anh ấy muốn một ít gà. Tôi đang ở tiệm bánh. Tôi muốn một vài bánh mỳ. Chúng tôi có một ngày mua sắm vui vẻ.
Lời giải chi tiết:
1. C | 2. C | 3. A | 4. A |
1. It was rainy yesterday. (Hôm qua trời mưa.)
2. It is sunny today. (Hôm nay trời nắng.)
3. Kate is at the bookshop. (Kate đang ở hiệu sách.)
4. Jim is at the food stall. (Jim đang ở gian hàng thực phẩm.)
''she'' chuyển thành ''her''
These are she books.
she-> her (tính từ sở hữu)