Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I live in an old house near a bookshop. The bookshop has a lot of books. The books are from many countries all over the world.
I live in an old house near a bookshop.The bookshop has a lot of books.The books are from many countries all over the world
Chúc bạn học tốt
1. Lunar New Year is the most important ..festival. in some Asian countries. (festive)
2. Many christmas trees were.decorated..with lots of colorful lights and buggles (decorate)
3. House. .decoration . is need when Tet is coming (decorate)
4. A nes year is often .celebrated.. At the first day of the year in almost western countries (celebrate)
5. There are many interesting..celebrations..of many cultures over the world (celebrate)
6. He comes from Isael. He is..Jewish. (Jew)
7. Just feel. .freedom . to do whatever you like. Think .freely.. and you will be more creativity (freedom)
8. The staue of Liberty is the symbol of . .freedom . (free)
9. The party is boring and . .joyless . Many people left early (Joy)
10. For children, Tet is a. .joyful . celebration (Joy)
1.festival
2.decorated
3.decoration
4.celebrated
5.celebrations
6.jewish
7.free-freely
8.freedom
9.joyless
10.joyfull
Một trường đại học mới mà không có thư viện gần đây đã được mở ở Mỹ. Tất cả các thông tin thường tìm thấy trong thư viện bây giờ được lưu trữ trong các máy tính của trường đại học. Không để máy tính của họ, người dùng có thể gửi tin nhắn và nhận thông tin qua đường dây điện thoại. Tuy nhiên, điều này có nghĩa là mỗi học sinh phải có quyền truy cập vào một máy tính, và nhiều trường đại học đang làm cho một yêu cầu này cho sinh viên năm nhất. Các trường đại học bây giờ có các lỗ cắm máy tính trong mọi phần của trường đại học. Nghiên cứu không còn giới hạn ở một địa điểm.
Bảng thông báo bằng máy tính được sử dụng giống như các bảng truyền thống trong các trường học và cao đẳng. Sự khác biệt là hơn 20 triệu người có thể truy cập vào họ. Nếu học sinh muốn thảo luận về toán vào lúc 3 giờ sáng, thì đó không phải là vấn đề. Họ đăng tin nhắn trên bảng tin và tìm những người khác muốn thảo luận về cùng một chủ đề.
Công nghệ bây giờ có nghĩa là sinh viên có thể có được một văn bằng mà không có trong khuôn viên trường. Có nhiều người hoài nghi về phương pháp giáo dục mới này, nhưng mối quan tâm của họ ít có tác động
1. They collected over 1000 (sign) signatures for the petition.
2. The World Health (organize) organization is an interactional one.
3. My father is working (happy) happily at the new house.
4. We need many special classes for (handicap) handicapped children.
5. There is a big (differ) difference between the new shopping mall and present shopping area.
6. My brother likes acting and outdoor (act) activities.
7. You should fill in this (apply) application before the interview.
8. This box is made of (recycle) recycled paper.
9. Are there any (similar) similarities between them?
10. She should say a few words of (explain) explanation.
11. Because of the (encourage) encouragement of her teacher, she decided to study law.
12. The scouts do the (volunteer) voluntary work.
13. His novels have been known (world) worldwide.
14. (Luck) Unlucky, the barber cut my hair too short.
15. Children need to have a good (educate) education.
16. The first World (young) youth young Festival was held in Prague in 1974.
17. We will interview only three (apply) applicants for the job.
18. We should save (nature) natural resources.
19. He's involved in the (organize) organization of a new club.
20. You should give him some (encourage) encouragement.
21. Each of my friends has a (differ) different character.
1. Viết cách khác nghĩa ko đổi
You can not play volleyball because you are not tall
=> You are not ABLE TO PLAY VOLLEYBALL BECAUSE YOU AREN'T TALL.
2. Tìm chỗ sai trong ngoặc và sửa lỗi sai đó
a, My uncle (is) the (same) (old) as (his wife) OLD ➜ AGE
b, We are (pleasing) to (hear) that you (passed) the (driving) test PLEASING ➜ PLEASED
c, The (participants) said that they (have to) separate the rice (from) the husk and then (cook the rice)
HAVE TO ➜ HAD TO
d, My sister is (studying) very hard (in) order (getting) scholarship (at) university
GETTING ➞ TO GET
e, When i (was having) dinner, (one friends) of mine (was coming) to (see me)
WAS COMING ➞ CAME
Mỗi câu có 1 lỗi sai . hãy tìm lỗi sai và chữa lỗi.
1.My friend Richart is fair, hardworking ,and above all honesty. => honest
2. Now that the stress of examinations and interviews are over => is
3. We can go somewhere for our holiday. => on
4. Without a large temperature change water can add or lose a large number of heat .
number=> amount
5. Mrs.Brown 's children are used to be picked up after school every day.
=> being
6. My mother tried to avoid me from going to the club.
=> prevent
III. READING
1. Fill in each numbered blank with one suitable word.
Nowadays people are more aware that wildlife all over the world is in (21) _________ . Many species of animals are threatened, (22) __________ could easily become extinct if we don’t make an effort to protect them. There are many reasons for this. In some cases, animals are hunted (23) _________ their fur or for other valuable parts of their bodies. Some birds, such as parrots, are caught alive, and sold as pets. For many animals and birds, the problem is that their habitat – the place where they live – is disappearing. More (24) _________is used for farms, for houses or industry, and there are fewer open spaces than there once were. Farmers use powerful chemicals to help them grow better crops, but these chemicals make the environment (25) __________and harm the wildlife.
nb21. A. danger B. dangerous C. dangerously D. endanger
th22. A. but B. and C. because D. so
nb23. A. for B. of C. in D. on
nb24. A. house B. garden C. area D. land
vd25. A. has B. are C. pollutes D. polluted
We are student=>students coming from many different countries all over the world
One of the Andersen friend =>Andersen's friends paid for his education at Cambridge University