K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 5 2021

-82 

nhe

15 tháng 5 2021

5-87=-82

24 tháng 8 2016

mô tả tiếng cười : khúc khích , khánh khách , thánh thót , tủm tỉm , gión giã , sằng sặc , hô hố , ha hả , hềnh hệch , khùng khục ,....

mô tả tiếng khóc : oe oe, thút thít , sụt sùi , nức nở , rên rỉ ,...

mô tả tiếng mưa : ào ạt , phấp phới , rào rào , ì ục , lạch tạch ,..

mô tả nắng : chói sáng , trong veo , rao rực , vàng lay , nhạt màu ,....

  

mô tả hình dáng : lom khom , thướt tha , uyển chuyển , lả lướt , nhỏ nhắn ,....

24 tháng 8 2016

ha ha, hi hi, hố hố, há há, hé hé, he he , hô hô, hú hú, hí hí, .........

- Hôi như chồn.

- Trắng như tuyết.

- Đen như gỗ mun.

- Đỏ như son.

- Nhanh như thỏ.

Đặt câu:

- Con chó nhà tôi hôi như chồn.

             

- Nàng Bạch Tuyết  có làn da trắng như tuyết.

             

- Mái tóc của Bạch Tuyết  đen như gỗ mun.

              

- Nàng Bạch Tuyết có đôi môi đỏ như son. 

 

- Bạn tôi yếu như sên.

 

-Em tôi chạy nhanh như thỏ.

20 tháng 2 2021

5 thành ngữ : 

 Hôi như chồn.

- Trắng như tuyết.

- Đen như gỗ mun.

- Đỏ như son.

- Yếu như sên.

Đặt câu: 

-Con chó nhà tôi hôi như chồn

- Nàng Bạch Tuyết có làn da trắng như tuyết.

- Mái tóc của Bạch Tuyết đen như gỗ mun

- Mẹ tôi có đôi môi đỏ như son. 

- Bạn Hòa yếu như sên.

                    

Bài làm

* Số từ:

+ Một : Một quyển vở

+ Hai : Hai cái áo 

+ Ba: Em có ba cái cặp.

+ Thứ mười hai : Em học giỏi thứ mười hai của lớp em.

+ Thứ ba: Em chạy thứ ba trong lớp.

* Chỉ từ:

+ Đây: Đây là gia đình em.

+ Đó: Đó là con mèo.

+ Kia: Kia là con bò.

+ Nọ: Hôm nọ em được đi chơi.

+ Đấy: Đấy chính là chiếc bút chì/

# Học tốt Ư#

- Từ láy "dong dỏng"

Đặt câu: Dáng người mẹ tôi dong dỏng cao rất dễ nhận ra trong đám đông

- Từ láy "lom khom"

Đặt câu: Từ xa đã thấy dáng đi lom khom của ông nội.

- Từ láy "thon thả"

Đặt câu: Cô ấy luyện tập mỗi ngày để có vóc dáng thon thả hơn.

- Từ láy: "mũm mĩm"

Đặt câu: Tôi thấy dáng vẻ mũm mỉm của cậu ấy rất dễ thương

- Từ láy: "vạm vỡ"

Đặt câu: Dáng người vạm vỡ ấy phải tập luyện rất nhiều mới có được

23 tháng 1

Tả: "lẻ loi"
=>  Cô giáo đang đi bảng để nhấn mạnh vào học sinh lẻ loi ngồi ở cuối lớp

Tả: "dễ thương"
=>  Cô bạn của tôi mặc chiếc váy mới rất dễ thương

Tả: "đẹp trai"
=>  Anh chàng mới vào lớp rất đẹp trai, thu hút sự chú ý của nhiều bạn nữ

Tả: "lịch lãm"
=>  Ông chủ luôn xuất hiện trong bức tranh làm việc với sự lịch lãm

Tả: "ngoan hiền"
=> Cô bé nhỏ ngoan hiền, luôn giữ gìn và chia sẻ với bạn bè

14 tháng 12 2016

Truyền thuyết: Con Rồng, cháu Tiên ;Sơn Tinh ,Thủy Tin; Bánh chưng, bánh giầy; Thánh Gióng; Sự tích Hồ Gươm

Truyện cười : Treo biển ;Lợn cưới ,áo mới ; Làm người ;Song hỉ;Trạng Lợn xen bói

Truyện ngụ ngôn: Chân ,Tay ,Tai,Mắt ,Miệng; Đeo nhạc cho mèo; Thầy bói xem voi;Ếch ngồi đáy giếng;Có còn hơn không

Truyện cổ tích: Sọ Dừa ;Thạch Sanh; Em bé thông minh; Tấm Cám ;Đồng tiền Vạn Lịch

 

- Danh từ: Bông hoa -> Cụm danh từ: Những bông hoa ấy.

Câu: Những bông hoa ấy khiến mọi người qua đường phải ngước nhìn.

- Danh từ: Viên phấn -> Cụm danh từ: Những viên phấn 

Câu: Chỉ còn lại viên phấn ngắn ngủn vẫn còn trong hộp thiếc.

- Danh từ: học sinh -> Cụm danh từ: Mọi học sinh

Câu: Mọi học sinh đều được khuyến khích tham gia hoạt động trải nghiêm.

- Danh từ: bờ biển -> Cụm danh từ: Bờ biển này.

Câu: Bờ biển này thu hút nhiều khách du lịch. 

- Động từ: đi -> cụm động từ: được đi rất nhiều nơi.

Câu: Tôi được bố mẹ cho đi rất nhiều nơi. 

- Động từ: chơi -> cụm động từ: Đang đi chơi

Câu: Tôi đang đi chơi với bạn mà lại bị mẹ gọi về.

- Động từ: ăn uống -> cụm động từ: đã ăn uống điều độ

Câu: Em tôi đã ăn uống điều độ hơn trước.

- Động từ: nhìn -> cụm động từ: vừa nhìn lại

Câu: Tôi vừa nhìn lại thì người ấy đã biến mất.

- Động từ: làm việc -> luôn làm việc chăm chỉ.

Câu: Chị ấy luôn làm việc chăm chỉ và cẩn thận.

31 tháng 10 2018

sô-đa: nước ngọt

xi-nê:rạp chiếu phim

bánh ga-tô ( pháp): bánh ngọt

xa-lát: rau củ trộn

cát-sê:tiền công

31 tháng 10 2018

hỏa xa: xe lửa

phi cơ: máy bay

in-tơ-nét: mạng

la-va-bô: bồn rửa mặt

da-ua: sữa chua

Học tốt

3 tháng 9 2018

Trái nghĩa với siêng lăng, kiên trì là:

+ Lười biếng

+ Lười nhác

+ Ỷ lại 

+ Ngại khổ

+ Bỏ cuộc 

+ Hời hợt.

3 tháng 9 2018

- 5 từ trái nghĩa với siêng năng: lười, lười biếng, lười nhác, làm biếng, vô dụng

- 3 từ trái nghĩa với kiên trì: bỏ cuộc, ngại khó, nản chí, nhụt chí

#