Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a,danh từ chỉ đơn vị: con, tạ, yến
b, danh từ chỉ khái niệm: đạo đức, kinh nghiệm, cách mạng
Danh từ chỉ đơn vị: Cái, chiếc, lạng.
Danh từ chỉ khái niệm: đạo đức, kinh nghiệm, cách mạng
- Danh từ chỉ người : .....tôi , cô ấy , anh ấy , cậu ấy.....................................
- Danh từ chỉ đồ vật:...chiếc bút , cái bàn , con dao , chai dầu.......................................
- Danh từ chỉ hiện tượng:......mưa , gió , nắng , cơn lốc xoáy.........................
❏Chỉ những sự vật có đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái được nêu ở vị ngữ ; thường do danh từ hoặc cụm danh từ tạo thành
Tham khảo:
- 5 danh từ chỉ người: con trai, con gái, con dâu, con rể, con nuôi,...
- 5 danh từ chỉ con vật: con trâu, con bò, gà con, lợn con, mèo con,...
- 5 danh từ chỉ sự vật: con mắt, con ngươi, con thuyền, bàn con, bát con.
Tham khảo
- Trong gia đình: ông, bà, ba, má, anh, chị,…
- Trong trường học: thầy giáo, cô giáo, học sinh,…
- Trong trận bóng đá: cầu thủ, thủ môn, trọng tài,…
Tham khảo
- Danh từ chỉ người: học sinh, bạn bè, thầy giáo, cô giáo,…
- Danh từ chỉ đồ vật: bàn, ghế, cửa sổ, chậu cây, rèm cửa, bút, thước, tẩy, sách vở, đồng hồ, tranh ảnh, cặp sách,….
Tham khảo
Các danh từ chỉ người trong bài đọc Công chúa và người dẫn chuyện: Cô giáo, Giét-xi, công chúa, bạn, mẹ, vai dẫn chuyện.
Cân, nắm,...