Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Danh từ chỉ người : .....tôi , cô ấy , anh ấy , cậu ấy.....................................
- Danh từ chỉ đồ vật:...chiếc bút , cái bàn , con dao , chai dầu.......................................
- Danh từ chỉ hiện tượng:......mưa , gió , nắng , cơn lốc xoáy.........................
Từ chỉ nghề nghiệp: giáo viên, bác sĩ, kĩ sư, lập trình viên
Từ chỉ đồ dùng, đồ chơi: bút, thước, ô tô, tàu hỏa, nồi cơm
Từ chỉ các buổi trong ngày: sáng, trưa, chiều, tối.
Từ chỉ các mùa trong năm: Xuân, Hạ, Thu, Đông
- Tên nhà văn hoặc nhà thơ: Tố Hữu, Xuân Diệu, Xuân Quỳnh
- Tên sông hoặc núi: sông Đà, sông Hồng, núi Cấm
- Tên tỉnh hoặc thành phố: Hà Nội, Thái Bình, Hà Nam.
Tham khảo:
- 5 danh từ chỉ người: con trai, con gái, con dâu, con rể, con nuôi,...
- 5 danh từ chỉ con vật: con trâu, con bò, gà con, lợn con, mèo con,...
- 5 danh từ chỉ sự vật: con mắt, con ngươi, con thuyền, bàn con, bát con.
Tham khảo
Các danh từ chỉ người trong bài đọc Công chúa và người dẫn chuyện: Cô giáo, Giét-xi, công chúa, bạn, mẹ, vai dẫn chuyện.
Danh từ chung: bố mẹ, chị, ruộng, ngô.
Danh từ riêng: Phiêng Quảng, A Lềnh.
Tham khảo
- Danh từ chỉ người: học sinh, bạn bè, thầy giáo, cô giáo,…
- Danh từ chỉ đồ vật: bàn, ghế, cửa sổ, chậu cây, rèm cửa, bút, thước, tẩy, sách vở, đồng hồ, tranh ảnh, cặp sách,….
Tham khảo
- Danh từ chỉ động vật hoang dã: hổ, báo, hươu, nai, ngựa vằn,…
- Danh từ chỉ cây ăn quả: hồng, na, táo, bưởi,…
Tham khảo
Danh từ chung | Danh từ riêng | |||
Chỉ người | Chỉ vật | Chỉ hiện tượng tự nhiên | Tên người | Tên địa lý |
Nàng, anh hùng, | Phố, chân, chùa, cành trúc, tiếng chuông, nhịp chày, mặt gương, canh gà, chày, nước, cơm. | Gió, khói, sương, mưa, nắng | Tô Thị, Triệu Thị Trinh, | Đồng Đăng, Kỳ Lừa, Tam Thanh, Nông Cống, tỉnh Thanh, Trấn Vũ, Thọ Xương, Yên Thái, Tây Hồ, |
Tham khảo
- Trong gia đình: ông, bà, ba, má, anh, chị,…
- Trong trường học: thầy giáo, cô giáo, học sinh,…
- Trong trận bóng đá: cầu thủ, thủ môn, trọng tài,…