Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Miền sinh trưởng có chức năng dẫn truyền.
Các cây có rễ cọc: cây đa, cây bàng, cây dừa,...
Các cây có rễ chùm: lúa, ngô, khoai tây, các cây hoa, cỏ, mía,...
"Rễ cây mọc trong nước khác rễ cây mọc trong đất như thế nào?" thì mình ko biết nhé.
Trong phiến lá, gân lá vận chuyển các chất.
Trong phiến lá, lục lạp có nhiều ở tế bào thịt lá mặt trên.
Phần thịt lá có 2 chức năng:
- Tế bào thịt lá mặt trên: thu nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ.
- Tế bào thịt lá mặt dưới: chứa và trao đổi khí.
Đã hiểu chưa nhỉ? Chúc bạn học tốt nhé!
1.
Rễ cọc : bưởi ; hồng xiêm ; mít ; ổi
Rễ chùm : lúa ; tỏi ; hoa huệ.
Loại rễ | Cọc | Chùm |
Số lượng cây | 4 | 3 |
2.
Huy chương | Vàng | Bạc | Đồng |
Số học sinh | 2 | 2 | 2 |
Những loại rễ biến dạng và chức năng:
- Rễ củ. Các loại rễ củ như củ sắn, cà rốt, khoai lang, . phần rễ phình to tạo thành củ chứa các chất dự trữ dùng cho cây lúc ra hoa, kết quả.
- Rễ móc. Các loại rễ móc như rễ cây trầu không, cây vạn niên thanh... Đó là những rễ phụ mọc ra từ thân giúp cây bám vào trụ để léo lên.
- Rễ thở. Có ở nhiều loại cây sống ở các đầm lầy ngập nước như vẹt, sú. mắm, cây bụt mọc... Các rễ hô hấp mọc hướng ngược lên trên mặt nước lấy không khí cho rễ hô hấp.
- Giác mút. Có ở loại cây sống bám như tầm gửi, tơ hồng. Rễ biến thành giác mút đâm vào cây khác để hút thức ăn.
Một số loại thân biến dạng và chức năng:
- Thân củ: khoai tây, su hào, .... chứa chất dự trữ
- Thân rễ: gừng, giềng, dong ta, ..... chứa chất dự trữ
- thân mọng nước: xương rồng, cành giao,... dự trữ nước
STT | Tên rễ biến dạng | Tên cây | Đặc điểm của rễ biến dạng | Chức năng đối với cây |
1 | Rễ củ | Cây củ cải Cây cà rốt | Rễ phình to | Chứa chất dự trữ cho cây |
2 | Rễ móc | Trầu không, hồ tiêu | Rễ phụ mọc từ thân và cành trên mặt đất, móc vào trụ bám | Giúp cây leo lên |
3 | Rễ thở | Bụt mọc | Sống trong điều kiện thiếu không khí. Rễ mọc ngược lên trên mặt đất | Lấy O2cung cấp cho phần rễ dưới |
4 | Giác mút | Tơ hồng, tầm gửi | Rễ biến đổi thành giác mút đâm vào thân hoặc vào cành của cây khác | Lấy thức ăn từ cây khác |
STT | Tên rễ biến dạng | Tên cây | Đặc điểm của rễ biến dạng | Chức năng đối với cây |
1 | Rễ củ | Củ sắn, cà rốt,.. | Rễ phình to | Chứa chất dự trữ cho cây |
2 | Rễ thở | Bụt mọc | Sống trong điều kiện thiếu không khí. Rễ mọc ngược lên trên mặt đất | Lấy Ô-xi cung cấp cho phần rễ dưới |
3 | Rễ móc | Trầu không | Rễ phụ mọc từ thân và cành trên mặt đất, móc vào trụ bám | Giúp cây bám và leo lên |
4 | Giác mút | tơ hồng, tầm gửi | Rễ biến đổi thành giác mút đâm vào thân hoặc vào cành của cây khác | Lấy thức ăn từ cây khác |
+ củ
+ móc
+ thở
+ giác mút
hok tốt
Một số loại rễ biến dạng là các chức năng khác của cây như:
Rễ củ chứa chất dự trữ cho cây dùng khi ra hoa, tạo quả;
Rễ móc bám vào trụ giúp cây leo lên,
Rễ thở giúp cây hô hấp trong không khí,
Giác mút lấy thức ăn từ cây chủ.