K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên
22 tháng 6 2019
Tên cuộc kháng chiến | Thời gian | Lực lượng quân xâm lược |
Chống quân xâm lược Tống | 1075 – 1077 | 10 vạn bộ binh, 20 vạn dân phu |
Kháng chiến lần thứ nhất chống quân xâm lược Mông Cổ | 1-1258 | 3 vạn |
Kháng chiến lần thứ hai chống quân xâm lược Nguyên | 1-1285 | 50 vạn |
Kháng chiến lần thứ ba chống quân xâm lược Nguyên | 12-1287 | 30 vạn |
TT
3 tháng 4 2017
TÊN TRIỀU ĐẠI | THỜI GIAN | SỐ BINH LÍNH VÀ TÊN CUỘC XÂM LƯỢC |
Lý | 1075-1077 |
Chống quân xâm lược Tống Gồm:10 vạn bộ binh;1 vạn ngựa;20 vạn dân phu |
Trần | 1258 | Chống quân Mông Cổ gồm 3 vạn quân |
Trần | 1285;1287-1288 | Chống quân Nguyên.Tổng cộng gồm 80 vạn quân(50 vạn quân ở cuộc đầu tiên;30 vạn quân ở cuộc sau) |
Cho em GP đi ạ,em trả lời nhiều câu rồi
19 tháng 5 2016
Triều đại | Thời gian | Tên cuộc kháng chiến | Lực lượng xâm lược |
Lý | 1075 - 1077 | Chống Tống | 10 vạn bộ binh, 1 vạn ngựa, 20 vạn dân phu |
Trần | 1258 | Chống Mông Cổ | 3 vạn quân |
1285 | Chống Nguyên | 50 vạn quân | |
1287 - 1288 | Chống Nguyên | 30 vạn quân |
19 tháng 5 2016
Thời Lý | Thời Trần | |
Quân xâm lược | Quân Tống | Quân Mông - Nguyên |
Thời gian | 1075-1077 | 1258-1288 |
Lực lượng xâm lược | 20 vạn quân | 50 vạn quân |
19 tháng 5 2016
- Quân Tống
- Quân Mông - Nguyên
- Quân Minh - Trung Quốc
TP
3 tháng 1 2018
Triều đại |
Thời gian |
Tên cuộc kháng chiến |
Lực lượng xâm lược |
Lý |
1075 - 1077 |
Chống Tống |
10 vạn bộ binh 1 vạn ngựa 20 vạn dân phu |
Trần |
1258 |
Chống Mông Cổ |
3 vạn quân |
1285 |
Chống Nguyên |
50 vạn quân |
|
1287-1288 |
Chống Nguyên |
30 vạn quân |
3 tháng 1 2018
Triều đại |
Thời gian |
Tên cuộc kháng chiến |
Lực lượng xâm lược |
Lý |
1075 - 1077 |
Chống Tống |
10 vạn bộ binh 1 vạn ngựa 20 vạn dân phu |
Trần |
1258 |
Chống Mông Cổ |
3 vạn quân |
1285 |
Chống Nguyên |
50 vạn quân |
|
1287-1288 |
Chống Nguyên |
30 vạn quân |
NH
1
A
14 tháng 5 2020
Nhà Ngô (939 - 965)
Nhà Đinh (968 - 980)
Nhà Tiền Lê (981 - 1009)
Nhà Lý (1009 - 1225)
Nhà Trần (1226 - 1400)
Loạn Dương Tam Kha (944 - 950) | Lực lượng Ngô Xương Ngập sau có thêm Ngô Xương Văn | Lực lượng Dương Tam Kha | Chiến thắng
|
Loạn 12 sứ quân (965 - 968) | 12 sứ quân | Lực lượng Đinh Bộ Lĩnh | Thay đổi triều đại
|
Tranh chấp ngôi vị thời Đinh (979) | Lực lượng Đinh Điền, Nguyễn Bặc, Phạm Hạp | Lực lượng Lê Hoàn | Thay đổi triều đại
|
Chiến tranh Đại Cồ Việt-Đại Tống (981) | Đại Cồ Việt thời Nhà Tiền Lê | Nhà Tống | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Cồ Việt-Chiêm Thành lần 1 (982) | Đại Cồ Việt thời Nhà Tiền Lê | Chiêm Thành | Chiến thắng
|
Tranh chấp ngôi vị thời Tiền Lê lần 1 (1005) |
Lực lượng Lê Long Việt | Lực lượng Lê Long Tích | Xác lập ngôi vị
|
Tranh chấp ngôi vị thời Tiền Lê lần 2
(1005) |
Lực lượng Lê Ngọa Triều | Lực lượng Lê Long Cân, Lê Long Kính, Lê Long Đinh | Xác lập ngôi vị
|
Chiến tranh Đại Cồ Việt-Đại Lý (1014) | Đại Cồ Việt thời Nhà Lý | Đại Lý | Chiến thắng
|
Loạn Tam Vương thời Lý (1028) | Lực lượng Lý Phật Mã | Lực lượng Đông Chinh Vương, Vũ Đức Vương, Dực Thánh Vương | Xác lập ngôi vị
|
Loạn họ Nùng lần 1 (1038 - 1041) | Đại Cồ Việt thời Nhà Lý | Trường Sinh Quốc của Nùng Tồn Phúc | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Cồ Việt-Chiêm Thành lần 2 (1044) | Đại Cồ Việt thời Nhà Lý | Chiêm Thành | Chiến thắng
|
Loạn họ Nùng lần 2 (1048 - 1055) | Đại Cồ Việt thời Nhà Lý | Đại Lịch, sau là Đại Nam của Nùng Trí Cao | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Chiêm Thành lần 1 (1069) | Đại Việt thời Nhà Lý | Chiêm Thành | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Đại Tống lần 1 (1075 - 1076) |
Đại Việt thời Nhà Lý | Nhà Tống | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Đại Tống lần 2 (1077) |
Chiến thắng
|
||
Chiến tranh Đại Việt-Khmer lần 1 (1128) |
Đại Việt thời Nhà Lý | Đế quốc Khmer | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Khmer lần 2 (1132) |
Đế quốc Khmer Chiêm Thành |
||
Chiến tranh Đại Việt-Khmer lần 3 (1138) |
Đế quốc Khmer | ||
Loạn Quách Bốc (1209) | Đại Việt thời Nhà Lý | Lực lượng Quách Bốc | Chiến thắng
|
Loạn Nguyễn Nộn (1213 - 1219) | Lực lượng Nguyễn Nộn |
Chiến tranh Đại Việt-Chiêm Thành lần 2 (1252) | Đại Việt thời Nhà Trần | Chiêm Thành | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Nguyên Mông lần 1 (1258) | Đại Việt thời Nhà Trần | Đế quốc Mông Cổ | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Nguyên Mông lần 2 (1285) | Đại Việt thời Nhà Trần Chiêm Thành |
Nhà Nguyên | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Nguyên Mông lần 3 (1287 - 1288) | Đại Việt thời Nhà Trần | Chiến thắng
|
|
Chiến tranh Đại Việt-Ai Lao lần 1
(1294) |
Đại Việt thời Nhà Trần | Ai Lao | Chiến thắng
Chiếm được một phần mà ngày nay là phía đông tỉnh Xiêng Khoảng |
Chiến tranh Đại Việt-Ai Lao lần 2 (1297) |
|||
Chiến tranh Đại Việt-Ai Lao lần 3
(1301) |
|||
Chiến tranh Đại Việt-Chiêm Thành lần 3 (1311) | Đại Việt thời Nhà Trần | Chiêm Thành | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Chiêm Thành lần 4 (1318) | Chiến thắng
|
||
Chiến tranh Đại Việt-Chiêm Thành lần 5 (1367 - 1368) | Thất bại
|
||
Tranh chấp ngôi vị thời Trần (1369 - 1370) |
Lực lượng Dương Nhật Lễ | Lực lượng Trần Phủ | Chiến thắng
|
Chiến tranh Đại Việt-Chiêm Thành lần 6 (1371) | Đại Việt thời Nhà Trần | Chiêm Thành | Thất bại
|
Chiến tranh Đại Việt-Chiêm Thành lần 7 (1377) | Thất bại
|
||
Chiến tranh Đại Việt-Chiêm Thành lần 8 (1378) | Thất bại
|
||
Chiến tranh Đại Việt-Chiêm Thành lần 9 (1382) | Chiến thắng
|
||
Chiến tranh Đại Việt-Chiêm Thành lần 10 (1389 - 1390) | Chiến thắng
|
Bảng thông kê các cuộc chiến đấu :
Cuộc kháng chiến
Thời gian
Lượng lượng quân xâm lược
Chống quân xâm lược Tống
1075 - 1077
30 vạn quân Tống
Kháng chiến lần thứ nhất chống quân xâm lược Mông Cổ
1258
hơn 3 vạn quân Mông Cổ
Kháng chiến lần thứ hai chống quân xâm lược Nguyên
1285
50 vạn quân Nguyên
Kháng chiến lần thứ ba chống quân xâm lược Nguyên
1287 - 1288
hơn 30 vạn quân Nguyên