Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
GERUND (V-ing): Danh động từ
* Danh động từ có thể được dùng làm:
- Chủ từ của câu: Swimming is my favourite sport.
- Bổ ngữ của động từ: My hobby is collecting stamps.
- Tân ngữ của động từ: I enjoy traveling.
* V + V-ing
- Sau các động từ: enjoy, avoid, admit, appreciate (đánh giá cao), mind (quan tâm, ngại), finish, practice, suggest, postpone (hoãn lại), consider (xem xét), hate, admit (thừa nhận), like, love, deny (phủ nhận), detest (ghét), keep (tiếp tục), miss (bỏ lỡ), imagine (tưởng tượng), mention, risk, delay (trì hoãn), ….
- Sau các cụm động từ: cant’ help (không thể không), can’t bear / can’t stand (không thể chịu được), be used to, get used to, look forward to, it’s no use / it’s no good (không có ích lợi gì), be busy, be worth (đáng giá)
- Sau giới từ: in, on, at, from, to, about …
- Sau các liên từ: after, before, when, while, since,…
Ex: You should lock the door when leaving your room.
- S + spend / waste + time / money + V-ing
Ex: I spent thirty minutes doing this exercise.
Cách dùng
Diễn đạt một hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ, không còn liên quan đến hiện tại.
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
Trong câu có các từ như: yesterday, ago, last (night, week, month, year), in the past, the day before, in the (1990s, 2000s ...), với những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this afternoon).
When (khi): trong câu kể
Ví dụ 1: Yesterday morning, Tom got up early; then he ate breakfast and went to school. (Sáng hôm qua, Tom dậy trễ, sau đó cậu ấy ăn sáng và đến trường.)
Ví dụ 2: Tom lived in VietNam six years ago, now he lives in Paris. (6 năm trước Tom sống ở Việt Nam, còn giờ cậu ấy sống ở Paris.)
Cách dùng:
- Diễn đạt một hành động xảy ra một, một vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá khứ
- Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ
- Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ
- Dùng trong câu điều kiện loại II
9 A
10 C
11 C
12 A
13 D
14 D
15 B
16 A
17 C
18 B
19 A
20 A
21 B
22 C
23 A
24 B
25 D
26 D
27 B
28 D
29 B
30 D
Tự luận
I
1 stopped - playing - makes - feel
2 was drinking - was stolen
II
1 I can't tell you about her because I don't know anything about her
2 I called the police to inform them of a burglary
3 What are you saving money for?
4 The meeting had been cancelled
1. A (promise to V)
2. C (want to V)
3. A (remind sb to do sth)
4. C (looking forward to Ving: mong đợi đc làm gì)
5. C (interested in N/ Ving)
6. A (thì QKĐ)
7. A (những đáp án còn lại ko hợp ngữ cảnh)
8. B (dùng be going to vì có dẫn chứng cho sự việc sắp xảy ra: There are a lot of black clouds in the sky)
9. C -> use (let sb do sth)
10. B -> to take (allow sb to do sth)