K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 11 2021

1. A (promise to V)

2. C (want to V)

3. A (remind sb to do sth)

4. C (looking forward to Ving: mong đợi đc làm gì)

5. C (interested in N/ Ving)

6. A (thì QKĐ)

7. A (những đáp án còn lại ko hợp ngữ cảnh)

8. B (dùng be going to vì có dẫn chứng cho sự việc sắp xảy ra: There are a lot of black clouds in the sky)

9. C -> use (let sb do sth)

10. B -> to take (allow sb to do sth)

31 tháng 12 2021

a c c a d a=>called

19 tháng 10 2021

1 B

2 A

3 D

4 A

5 C

6 D

7 D

8 B

9 D

11 C

12 A

15 A

17 C

18 C

19 B

20 A

9 tháng 9 2017

GERUND (V-ing): Danh động từ

* Danh động từ có thể được dùng làm:

- Chủ từ của câu: Swimming is my favourite sport.

- Bổ ngữ của động từ: My hobby is collecting stamps.

- Tân ngữ của động từ: I enjoy traveling.

* V + V-ing

- Sau các động từ: enjoy, avoid, admit, appreciate (đánh giá cao), mind (quan tâm, ngại), finish, practice, suggest, postpone (hoãn lại), consider (xem xét), hate, admit (thừa nhận), like, love, deny (phủ nhận), detest (ghét), keep (tiếp tục), miss (bỏ lỡ), imagine (tưởng tượng), mention, risk, delay (trì hoãn), ….

- Sau các cụm động từ: cant’ help (không thể không), can’t bear / can’t stand (không thể chịu được), be used to, get used to, look forward to, it’s no use / it’s no good (không có ích lợi gì), be busy, be worth (đáng giá)

- Sau giới từ: in, on, at, from, to, about …

- Sau các liên từ: after, before, when, while, since,…

Ex: You should lock the door when leaving your room.

- S + spend / waste + time / money + V-ing

Ex: I spent thirty minutes doing this exercise.

11 tháng 9 2018

Cách dùng

Diễn đạt một hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ, không còn liên quan đến hiện tại.

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

Trong câu có các từ như: yesterday, ago, last (night, week, month, year), in the past, the day before, in the (1990s, 2000s ...), với những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this afternoon).

When (khi): trong câu kể

Ví dụ 1: Yesterday morning, Tom got up early; then he ate breakfast and went to school. (Sáng hôm qua, Tom dậy trễ, sau đó cậu ấy ăn sáng và đến trường.)

Ví dụ 2: Tom lived in VietNam six years ago, now he lives in Paris. (6 năm trước Tom sống ở Việt Nam, còn giờ cậu ấy sống ở Paris.)

11 tháng 9 2018

Cách dùng:

- Diễn đạt một hành động xảy ra một, một vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá khứ

- Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ

- Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ

- Dùng trong câu điều kiện loại II

10 tháng 9 2021

aren't nha

10 tháng 9 2021

aren't

Cấu trúc diễn tả 1 sự thật (thì hiện tại đơn)

11 tháng 1 2023

didn't return

22 tháng 9 2021

cái thứ nhất nha 

8 tháng 4 2021

9 A

10 C

11 C

12 A

13 D

14 D

15 B

16 A

17 C

18 B

19 A

20 A

21 B

22 C

23 A

24 B

25 D

26 D

27 B

28 D

29 B

30 D

Tự luận 

I

1 stopped - playing - makes - feel

2 was drinking - was stolen

II

1 I can't tell you about her because I don't know anything about her

2 I called the police to inform them of a burglary

3 What are you saving money for?

4 The meeting had been cancelled

8 tháng 4 2021

Ráng đợi 1 tiếng nx nha

Xíu mk đi hok về mk giúp cho

26 tháng 10 2021

từ câu 28 thôi ạ

26 tháng 10 2021

28. jill sang without stopping for an hour

29.I can smell something burning in the kitchen

30.  Taking the job will mean moving to paris

31.  having read the book several times, i didn't borrow it