Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
The expertise with sth: sự thành thạo, tinh thông với vấn đề gì = the mastery of sth
Activity (n): sự hoạt động
Courage (n): sự can đảm, dũng cảm
Efford to sth (n): sự cố gắng
Dịch: tôi ngưỡng mộ sự thành thạo với cách mà cô ấy chuẩn bị bài giảng
Chọn D.
Đáp án D.
Dịch: Cô ấy lấn át bạn trong cuộc tranh luận phải không?
Ta có: get the better of: lấn át = gain an advantage over: chiếm ưu thế
Các đáp án khác.
A. try to be better: cố gắng vượt lên
B. try to beat: cố gắng đánh bại
C. gain a disadvantage over: thất thế
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
get the better of: thắng, đánh bại
gain a disadvantage over: đạt được một bất lợi hơn
try to be better than: cố gắng để tốt hơn
try to beat: cố gắng đánh bại
gain an advantage over: đạt được lợi thế hơn
=> get the better of = try to beat
Tạm dịch: Có phải cô ấy đã đánh bại bạn trong cuộc tranh luận?
Chọn C
Đáp án C
boring (adj): buồn chán
mysterious (adj): bí hiểm
comic (adj): hài hước >< tragic (adj): bi thảm
incredible (adj): khó tin, đáng kinh ngạc
Dịch: Luôn có bài học cho tất cả thẩy cô trong tai nạn đau thương này
Đáp án D
A. Giống
B. Đồng cảm với
C. Không thích
D. Không muốn nghe
Đáp án D
A. trình bày cho sự kiện
B. đã lên kế hoạch cho sự kiện
C. sắp xếp cho sự kiện
D. hẹn giờ cho sự kiện
Đáp án A.
Key words: chorus, closest meaning.
Clue: “often sung by a group, sometimes with a leader who sings a line or two alone and a chorus that sings the refrain”: thường được hát theo nhóm, đôi khi một nhạc trưởng sẽ hát một hai câu và một đoạn điệp khúc.
Ta thấy sau đại từ quan hệ that là động từ sings chia ở số ít → that là đại từ thay thế cho danh từ chỉ người. Từ chorus có nghĩa là một nhóm người hát đồng ca hoặc đoạn điệp khúc trong một bài hát → trong trường hợp này chorus gần nghĩa nhất với a group of singers that sing together. Đáp án đúng phải là A.
Đáp án là B. Wealthy = rich: giàu có
Nghĩa các từ còn lại: strong: manh mẽ; clever: thông minh; healthy: khỏe manh
Đáp án B
Giài thích:
A. argument (n): cuộc hội thoại, trò chuyện
B. talk (n) cuộc nói chuyện
C. lesson (n) bài học
D. discussion (n) thảo luận