K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 12 2018

Đáp án B

Giài thích:

A. argument (n): cuộc hội thoại, trò chuyện    

B. talk (n) cuộc nói chuyện

C. lesson (n) bài học

D. discussion (n) thảo luận

26 tháng 2 2018

Đáp án C

The expertise with sth: sự thành thạo, tinh thông với vấn đề gì = the mastery of sth

Activity (n): sự hoạt động

Courage (n): sự can đảm, dũng cảm

Efford to sth (n): sự cố gắng

Dịch: tôi ngưỡng mộ sự thành thạo với cách mà cô ấy chuẩn bị bài giảng

13 tháng 4 2018

Chọn D.

Đáp án D.

Dịch: Cô ấy lấn át bạn trong cuộc tranh luận phải không?

Ta có: get the better of: lấn át = gain an advantage over: chiếm ưu thế

Các đáp án khác.

A. try to be better: cố gắng vượt lên

B. try to beat: cố gắng đánh bại

C. gain a disadvantage over: thất thế

8 tháng 4 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

get the better of: thắng, đánh bại

gain a disadvantage over: đạt được một bất lợi hơn

try to be better than: cố gắng để tốt hơn

try to beat: cố gắng đánh bại

gain an advantage over: đạt được lợi thế hơn

=> get the better of = try to beat

Tạm dịch: Có phải cô ấy đã đánh bại bạn trong cuộc tranh luận?

Chọn C

5 tháng 7 2017

Đáp án C

boring (adj): buồn chán

mysterious (adj): bí hiểm

comic (adj): hài hước >< tragic (adj): bi thảm

incredible (adj): khó tin, đáng kinh ngạc

Dịch: Luôn có bài học cho tất cả thẩy cô trong tai nạn đau thương này

8 tháng 5 2017

Đáp án D

A.   Giống

B.    Đồng cảm với

C.    Không thích

D.   Không muốn nghe

14 tháng 8 2019

Đáp án D

A. trình bày cho sự kiện

B. đã lên kế hoạch cho sự kiện

C. sắp xếp cho sự kiện

D. hẹn giờ cho sự kiện

26 tháng 4 2018

Đáp án D

12 tháng 10 2018

Đáp án A.

Key words: chorus, closest meaning.

Clue: “often sung by a group, sometimes with a leader who sings a line or two alone and a chorus that sings the refrain”: thường được hát theo nhóm, đôi khi một nhạc trưởng sẽ hát một hai câu và một đoạn điệp khúc.

Ta thấy sau đại từ quan hệ that là động từ sings chia ở số ít → that là đại từ thay thế cho danh từ chỉ người. Từ chorus có nghĩa là một nhóm người hát đồng ca hoặc đoạn điệp khúc trong một bài hát → trong trường hợp này chorus gần nghĩa nhất với a group of singers that sing together. Đáp án đúng phải là A.

7 tháng 12 2019

Đáp án là B. Wealthy = rich: giàu có

Nghĩa các từ còn lại: strong: manh mẽ; clever: thông minh; healthy: khỏe manh