Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.This time next week we (study)will be studying English.
2.On Sunday,they (put)put solar panels on the roof of our house to get power.
3.The students in my school (not/put)don't put high energy lights bulbs in the school.
4.At 8 p.m tonight,I (have)will be having dinner with my family.
5.(You/wait)Will you wait at the railway station when he arrives.
6. Will They(attend)be attending your lecture at 9 a.m next weekeek?
7.The people in this village(not/use)haven't used wind power in 2009.
8.At 7.00 tomorrow,(you/cycle)will you be cycling to school?
9.The boys(not/come)don't come for lunch because they are planning to visit the hydro-power station.
10.We(put)put solar panels in the school yard while you are checking cracks in the water pipes.
1. will be studying.
2.will be putting.
3.won't be putting.
4.will be having.
5. Bạn viết chưa rõ
Câu 5 còn dấu chấm hỏi ở sau nữa mới đúng với đề .Còn đúng thật là không có dấu chấm hỏi thì đề phải là You (wait) ..... at the railway station when he arrives. Chứ không phải là (You/ wait).....at the railway staition when he arrives.
Câu trả lời cho trường hợp 1 là: will be waiting.
Câu trả lời cho trường hợp 2 là: Will you waiting.
6. Bạn có thể viết sai đề
Đáp án là : Will They attending.
7. will be using.
8. Will you cycling
9. won't be coming.
10. Will be putting.
Đáp án: What are the students doing in the school yard.