K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 3 2021

Các thành phần cơ bản của văn bản là từ, câu và đoạn văn. Ngoài ra, khi soạn thảo văn bản trên máy tính em còn có:  Kí tự: Kí tự là con chữ, số, kí hiệu…

14 tháng 3 2021

Nội dung trong văn bản có thể có nhiều đoạn và mỗi đoạn có thể có một hoặc nhiều dòng. Các thành phần cơ bản của văn bản là từ, câu và đoạn văn. Ngoài ra, khi soạn thảo văn bản trên máy tính em còn có: 1.

điền các từ sau vào chỗ trống (phím Enter, Dòng, Trang văn bản, dấu xuống dòng, một đường ngang, đoạn và trang, Kí tự, các kí tự gõ liền nhau, Đoạn văn bản, Trang)Các thành phần của văn bản:-Văn bản có các thành phần cơ bản: Kí tự, từ, câu, dòng, ……… (1) ………….-Kí tự: là con chữ, số, kí hiệu, ..... (2).......... là thành phần cơ bản nhất của văn bản. Kí tự trống là dấu...
Đọc tiếp

điền các từ sau vào chỗ trống (phím Enter, Dòng, Trang văn bản, dấu xuống dòng, một đường ngang, đoạn và trang, Kí tự, các kí tự gõ liền nhau, Đoạn văn bản, Trang)

Các thành phần của văn bản:

-Văn bản có các thành phần cơ bản: Kí tự, từ, câu, dòng, ……… (1) ………….

-Kí tự: là con chữ, số, kí hiệu, ..... (2).......... là thành phần cơ bản nhất của văn bản. Kí tự trống là dấu cách.

Ví dụ: a, b, c, #, &, 4, 6 ...

-Từ soạn thảo: Một từ soạn thảo là ………(3)………….. Các từ soạn thảo thường được cách nhau bởi dấu cách, …………(4)…………… hoặc một dấu tách câu (dấu phẩy (,), dấu chấm (.), dấu hai chấm (:), dấu chấm than (!),…).

Ví dụ: Từ “học” có 3 kí tự.

-………(5)……….: là tập hợp các kí tự nằm trên cùng ……………(6) …………… từ lề trái sang lề phải của một trang.

-…………(7)……………….: Bao gồm một số câu và được kết thúc bằng dấu xuống dòng. Khi gõ văn bản, …………(8)………….. dùng để kết thúc một đoạn văn bản và xuống dòng.

-…………(9)…..: Phần văn bản trên một trang in gọi là ………(10)…………..

1
21 tháng 4 2021

- Các thành phần cơ bản của 1 văn bản là:

+ Kí tự: là các con chữ, số, kí hiệu,... Kí tự là thành phần cơ bản nhất của 1 văn bản.

+ Từ: là các kí tự gõ liền nhau

+ Dòng: là tập hợp các kí tự trên cùng 1 đường ngang từ lề trái sang lề phải

+ Đoạn: bao gồm 1 số câu và được kết thúc bằng dấu xuống dòng

+ Trang văn bản: phần văn bản trên 1 trang in

Chúc bạn học tốt!! ^^

- Các thành phần cơ bản của 1 văn bản là:

+ Kí tự: là các con chữ, số, kí hiệu,... Kí tự là thành phần cơ bản nhất của 1 văn bản.

+ Từ: là các kí tự gõ liền nhau

+ Dòng: là tập hợp các kí tự trên cùng 1 đường ngang từ lề trái sang lề phải

+ Đoạn: bao gồm 1 số câu và được kết thúc bằng dấu xuống dòng

+ Trang văn bản: phần văn bản trên 1 trang in

18 tháng 3 2018

Các thành phần cơ bản của văn bản là từ, câu và đoạn văn.

Ngoài ra, khi soạn thảo văn bản trên máy tính em còn có:

1. Kí tự: Kí tự là con chữ, số, kí hiệu,... Kí tự là thành phần cơ bản nhất của văn bản. Phần lớn các kí tự có thể nhập vào từ bàn phím.

2. Từ: Từ là dãy các kí tự liên tiếp nằm giữa hai dấu cách hoặc dấu cách dấu xuống dòng. Từ trong soạn thảo văn bản tương ứng với từ đơn trong Tiếng Việt.

3. Dòng: Tập hợp các kí tự nằm trên cùng một đường ngang từ lề trái sang lề phải là một dòng.

4. Đoạn: Trong soạn thảo văn bản, đoạn văn gồm một hoặc nhiều câu tiếp nằm giữa hai dấu xuống dòng. Dấu xuống dòng được tạo ra bằng cách nhấn phím Enter.

5. Trang: Phần văn bản trên một trang in được gọi là trang văn bản.

21 tháng 4 2021

các thành phần cơ bản là từ câu và đoạn văn

ngoài ra còn có

a. kí tự;là con chữ, số, kí hiệu... kí tự là thành phần cơ bản nhất của văn bản. phần lớn các kí tự có thể nhập vao từ bàn phím

b.từ ; là dãy kí tự liên tiếp nằm giữa hai dấu cách hoawcjj cách dấu xuống hàng tư soạn thảo tương ứng vs từ đơn trong tiếng vệt

c. dòng tập hơp các kí tư nằm trên cùng một đường ngang từ lể trái sang phải là một dòng

25 tháng 4 2021

1. em hãy nêu các bước tạo văn bản mới,mở văn bản có sẵn trên máy tính và lưu văn bản?

- Các bước tạo văn bản mới : Chọn File  New.

- Các bước mở văn bản đã lưu trên máy :

+ Bước 1 : Chọn File  Open

+ Bước 2 : Chọn văn bản cần mở

+ Bước 3 : Nháy Open

- Các bước lưu văn bản :

+ Bước 1 : Chọn File  Save

+ Bước 2 : Chọn tên văn bản

+ Bước 3 : Nháy chuột vào Save để lưu.

2.các thành phần của văn bản ? Kí tự, Từ, Dòng, Đoạn văn bản, Trang văn bản

3.quy tắc gõ văn bản trong word ?

- Khi soạn thảo, các dấu ngắt câu: (.) (,) (:) (;) (!) (?) phải được đặt sát vào từ đứng trước nó, sau đó là một dấu cách nếu đoạn văn bản đó vẫn còn nội dung.

- Các dấu mở ngoặc (, [, {, <, ‘, “được đặt cách từ đứng trước nó và đặt sát vào từ đứng sau nó

- Các dấu đóng ngoặc ), ], }, >, ’, ” được đặt sát vào từ đứng trước nó và đặt cách ký tự sau nó.

- Giữa các từ chỉ dùng 1 phím cách để phân cách.

- Nhấn phím Enter một lần để kết thúc một đoạn văn bản chuyển sang đoạn văn bản mới.

4.các bước tạo bảng ?

B1: Chọn biểu tượng Insert Table trên thanh công cụ chuẩn

B2: Nhấn giữ trái chuột và di chuyển chuột để chọn số hàng, số cột cho bảng rồi thả nút trái chuột. Khi đó ta được bảng với số dòng và số cột mà chúng ta đã chọn

Câu 1: 

Microsoft Word là phần mềm soạn thảo văn bản

Cách khởi động: Bấm vào biểu tượng Microsoft Word trên màn hình

Câu 2: 

-Sao chép phần văn bản là giữ nguyên phần văn bản đó ở vị trí gốc, đồng thời sao nội dung đó vào vị trí khác
- Khác nhau:

+Sao chép là chọn phần văn bản muốn sao chép sau đó bấm nút lệnh Copy và là tạo ra thêm 1 hoặc nhiều phần văn bản như vậy.

+Di chuyển là chọn phần văn bản muốn di chuyển sau đó bấm nút lệnh Cut và là đi chuyển phần văn bản đó đi chỗ khác và phần văn bản cũ ko còn tại vị trí cũ nữa.

Câu 1: Soạn nhanh hơn so với viết tay; có nhiều phông chữ đẹp;có nhiều kiểu chữ, cỡ chữ;dễ dàng chỉnh sửa văn bản bất cứ lúc nào; chữ đẹp, rõ ràng.

Câu 2:

-Thanh công cụ

-Thanh bảng chọn

-Thanh tiêu đề

-Thanh cuốn dọc

-Các nút lệnh

-Thanh cuốn ngang

-Vùng soạn thảo

-Con trỏ soạn thảo

19 tháng 4 2021

Câu 3:

Qui tắc gõ văn bản trong Word là:

- Các dấu ngắt câu phải được đặt sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung.

- Các dấu mở ngoặc và các dấu mở nháy phải được đặt sát vào bên trái kí tự đầu tiên của từ tiếp theo. Các dấu đóng ngoặc và đóng nháy tương ứng phải được đặt sát vào bên phải kí tự cuối cùng của từ ngay trước nó.

- Giữa các từ chỉ dùng một kí tự trống.

- Nhấn phím Enter để kết thúc một đoạn văn bản và chuyển sang đoạn văn bản mới.

27 tháng 4 2021

- Các bước tạo văn bản mới : Chọn File  New.

1)- Các bước mở văn bản đã lưu trên máy :

+ Bước 1 : Chọn File  Open

+ Bước 2 : Chọn văn bản cần mở

+ Bước 3 : Nháy Open

- Các bước lưu văn bản :

+ Bước 1 : Chọn File  Save

+ Bước 2 : Chọn tên văn bản

+ Bước 3 : Nháy chuột vào Save để lưu.

 2).Kí tự, Từ, Dòng, Đoạn văn bản, Trang văn bản

3)- Khi soạn thảo, các dấu ngắt câu: (.) (,) (:) (;) (!) (?) phải được đặt sát vào từ đứng trước nó, sau đó là một dấu cách nếu đoạn văn bản đó vẫn còn nội dung.

- Các dấu mở ngoặc (, [, {, <, ‘, “được đặt cách từ đứng trước nó và đặt sát vào từ đứng sau nó

- Các dấu đóng ngoặc ), ], }, >, ’, ” được đặt sát vào từ đứng trước nó và đặt cách ký tự sau nó.

- Giữa các từ chỉ dùng 1 phím cách để phân cách.

- Nhấn phím Enter một lần để kết thúc một đoạn văn bản chuyển sang đoạn văn bản mới.

4)B1: Chọn biểu tượng Insert Table trên thanh công cụ chuẩn

B2: Nhấn giữ trái chuột và di chuyển chuột để chọn số hàng, số cột cho bảng rồi thả nút trái chuột. Khi đó ta được bảng với số dòng và số cột mà chúng ta đã chọn

     bài của mk thuộc dạng cực khó nhìn nên cố dich nha

Câu 1: 

Định dạng văn bản là trình bày các phần văn bản theo những thuộc tính của văn bản nhằm mục đích cho văn bản đ­ợc rõ ràng và đẹp, nhấn mạnh những phần quan trọng, giúp ng­uời đọc nắm bắt dễ hơn các nội dung chủ yếu của văn bản.

8 tháng 11 2021

C

8 tháng 11 2021

A

Câu 1. Ba dạng thông tin cơ bản của tin học là:A. Văn bản, chữ viết, tiếng nói;B. Văn bản, âm thanh, hình ảnh;C. Các con số, hình ảnh, văn bản;D. Âm thanh chữ viết, tiếng đàn piano.Câu 2: Từ khóa là gì?A. Là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấpB. Kết quả tìm kiếm thông tinC. Cả A, B đều đúngD. Cả A, B đều saiCâu 3: Địa chỉ thư điện từ nào sau đây là ...
Đọc tiếp

Câu 1. Ba dạng thông tin cơ bản của tin học là:

A. Văn bản, chữ viết, tiếng nói;
B. Văn bản, âm thanh, hình ảnh;
C. Các con số, hình ảnh, văn bản;
D. Âm thanh chữ viết, tiếng đàn piano.

Câu 2: Từ khóa là gì?

A. Là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp

B. Kết quả tìm kiếm thông tin

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

Câu 3: Địa chỉ thư điện từ nào sau đây là  đúng?

A. halan12345@gmail

B. thuthuy1111@gmail.com

C. halan12345gmail.com

D. minhtuanyahoo.com

Câu 4. Hoạt động thông tin của con người là:

A. Thu nhận thông tin
B. Xử lý, lưu trữ thông tin
C. Trao đổi thông tin
D. Tất cả đều đúng

Câu 5. Cấu trúc chung của máy tính điện tử gồm các khối chức năng

A. Bộ xử lý trung tâm (CPU)                               B. Bộ nhớ
C. Thiết bị vào/ra                                                 D. Cả 3 đáp án A, B, C

Câu 6. Đâu là thiết bị thu nhận thông tin trong các thiết bị sau

A. bàn phím                                                                   B. chuột              

C. Cả A, B đều đúng                                            D. Cả A, B đều sai

Câu 7. Theo em máy tính có thể hỗ trợ trong những công việc gì?

A. Thực hiện các tính toán                                   B. Nếm thức ăn
C. Sờ bề mặt bàn                                                  D. Ngửi mùi hương

Câu 8. Quá trình xử lí thông tin bốn bước đó là:

A. Xử lí thông tin - xuất thông tin ra màn hình-in ra giấy-lưu trữ thông tin;
B. Thu nhận thông tin-xử lí thông tin- lưu trữ thông tin- truyền thông tin
C.Thu nhận thông tin- truyền  thông tin-xử lí thông tin-lưu trữ thông tin
D. Xử lí thông tin-in ra giấy-sửa đổi thông tin-lưu trữ thông tin

2

Câu 1. Ba dạng thông tin cơ bản của tin học là:

A. Văn bản, chữ viết, tiếng nói;
B. Văn bản, âm thanh, hình ảnh;
C. Các con số, hình ảnh, văn bản;
D. Âm thanh chữ viết, tiếng đàn piano.

Câu 2: Từ khóa là gì?

A. Là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp

B. Kết quả tìm kiếm thông tin

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

Câu 3: Địa chỉ thư điện từ nào sau đây là  đúng?

A. halan12345@gmail

B. thuthuy1111@gmail.com

C. halan12345gmail.com

D. minhtuanyahoo.com

Câu 4. Hoạt động thông tin của con người là:

A. Thu nhận thông tin
B. Xử lý, lưu trữ thông tin
C. Trao đổi thông tin
D. Tất cả đều đúng

Câu 5. Cấu trúc chung của máy tính điện tử gồm các khối chức năng

A. Bộ xử lý trung tâm (CPU)                               B. Bộ nhớ
C. Thiết bị vào/ra                                                 D. Cả 3 đáp án A, B, C

Câu 6. Đâu là thiết bị thu nhận thông tin trong các thiết bị sau

A. bàn phím                                                                   B. chuột              

C. Cả A, B đều đúng                                            D. Cả A, B đều sai

Câu 7. Theo em máy tính có thể hỗ trợ trong những công việc gì?

A. Thực hiện các tính toán                                   B. Nếm thức ăn
C. Sờ bề mặt bàn                                                  D. Ngửi mùi hương

ko chắc câu 6