Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 14:
a) \(n_{H_2}=\dfrac{12,395}{24,79}=0,5\left(mol\right)\)
PTHH: Ca + 2H2O --> Ca(OH)2 + H2
0,5<--------------0,5<----0,5
=> mCa = 0,5.40 = 20 (g)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Ca}=\dfrac{20}{34}.100\%=58,82\%\\\%m_{CaO}=100\%-58,82\%=41,18\%\end{matrix}\right.\)
b) b phải là khối lượng bazo thu được chứ nhỉ..., sao tính đc m dung dịch
\(n_{CaO}=\dfrac{34-20}{56}=0,25\left(mol\right)\)
PTHH: CaO + H2O --> Ca(OH)2
0,25---------->0,25
=> mCa(OH)2 = (0,5 + 0,25).74 = 55,5 (g)
\(n_{H_2}=\dfrac{12,395}{24,79}=0,5\left(mol\right)\)
\(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\)
0,5 0,5 0,5 ( mol )
( \(CaO+H_2O\) không giải phóng \(H_2\) )
\(m_{Ca}=0,5.40=20g\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Ca}=\dfrac{20}{34}.100=58,82\%\\\%m_{CaO}=100\%-58,82\%=41,18\%\end{matrix}\right.\)
\(n_{CaO}=\dfrac{34-20}{56}=0,25\left(mol\right)\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
0,25 0,25 ( mol )
\(m_{Ca\left(OH\right)_2}=\left(0,5+0,25\right).74=55,5g\)
a,b) oxit axit:
- SO3: lưu huỳnh trioxit
- CO2: cacbon đioxit
- P2O5: điphotpho pentaoxit
oxit bazơ:
- ZnO: kẽm oxit
- CaO: canxi oxit
- Na2O; natri oxit
- CuO: đồng (II) oxit
- Fe2O3: sắt (III) oxit
- K2O: kali oxit
c,
CaO + H2O ---> Ca(OH)2
Na2O + H2O ---> 2NaOH
SO3 + H2O ---> H2SO4
P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4
K2O + H2O ---> 2KOH
CO2 + H2O ---> H2CO3
Cần lưu ý nhé: HCl, HNO3 và H2SO4 là axit chứ không phải là bazơ, KCl mang tính trung tính vì là chất này được tạo từ cả bazơ mạnh lẫn axit mạnh. C2H5OH là chất điện li nên cũng không phải là bazơ
a)
- Những chất là bazơ tan:
+ NaOH
+ KOH
+ Ba (OH)2
- Những chất là bazơ không tan:
+ Cu(OH)2
+ Fe(OH)3
+ Mg(OH)2
b)
NaOH: Natri Hidroxide
KCl: Kali Clohidric
HCl: Axit Clohidric
HNO3: Axit Nitric
Cu (OH)2: Đồng (II) Hidroxide
Fe(OH)3: Sắt (III) Hidroxide
MgSO4: Magiê Surfuric
H2SO4: Axit Surfuric
KOH: Kali Hidroxide
Ba(OH)2: Bari Hidroxide
C2H5OH: Ancol Etylic
Mg(OH)2: Magiê Hidroxide
#HT
CaO: Ca(OH)2
P2O5: H3PO4
SO3: H2SO4
SO2: H2SO3
Fe2O3: Fe(OH)3
CO2: H2CO3
K2O: KOH
CuO: Cu(OH)2
N2O5: HNO3
SiO2: H2SIO3
Mn2O7: HMnO4
Cl2O7: HClO4
1 : Na2O
2 : CO2
3 : P2O5
4 ; Fe2O3
5 FeO
6 N2O5
7 Mn2O7
8 K2O
9 Fe3O4
10 Al2O3
11CuO
12 ZnO
13 CaO
14 Cu2O
15 CO
16 MgO
17 P2O3
18 SO3
19 SO2
20 BaO
21 PbO
22 NO
23CrO
24MnO
a.
\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
b.
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
c.
\(2KMnO_4\underrightarrow{p.h}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)