K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 2 2020

Bài 1:

1. A

2. A

3. B

4. D

5. C

Bài 2:

1. C

2. A

Hình như bạn chép thiếu câu 3 bài 2. Tần số của học sinh có điểm 10 là 2.

13 tháng 2 2020

Uk mik chép thiếu thật cảm ơn bn nhé

ĐỀ 1 TRẮC NGHIỆM (3điểm): Bài 1 Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau: 8 9 7 10 5 7 8 7 9 8 6 7 9 6 4 10 7 9 7 8 Hãy chọn chữ cái in hoa đứng trước ...
Đọc tiếp

ĐỀ 1

TRẮC NGHIỆM (3điểm):

Bài 1 Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:

8 9 7 10 5 7 8 7 9 8

6 7 9 6 4 10 7 9 7 8

Hãy chọn chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng ghi vào giấy làm bài

1) Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là

A. 10 B. 7 C. 20 D. 12

2) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:

A. 7 B. 10 C. 20 D. 8

3) Tần số của học sinh có điểm 10 là:

A. 5 B. 4 C. 3 D. 2

4) Tần số học sinh có điểm 7 là:

A. 7 B. 6 C. 8 D. 5

5) Mốt của dấu hiệu là:

A. 6 B. 7 C. 5 D. 8

6) Số trung bình cộng là:

A. 7,55 B. 8,25 C. 7,82 D.7,65

II. PHẦN TỰ LUẬN

10 5 8 8 9 7 8 9 14 7

5 7 8 10 9 8 10 7 14 8

9 8 9 9 9 9 10 5 5 14

Bài 2: Theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:

a) Bảng trên đươc gọi là bảng gì? . Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?

b) Lập bảng “tần số” và tính số trung bình công

c) Tìm mốt của dấu hiệu và nêu nhận xét

d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 3 : Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:

Điểm (x)

5

6

8

9

Tần số (n)

n

4

2

2


Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n.

ĐỀ 2

I. TRẮC NGHIỆM:

Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất ghi vào giấy làm bài

Bài 1. Điều tra số giấy vụn thu được của các lớp ở trường A được ghi lại bảng sau (đơn vị tính là kilogam):

58

60

57

60

61

61

57

58

61

60

58

57

Câu 1: Bảng trên được gọi là:

A. Bảng “tần số” B. Bảng “phân phối thực nghiệm”

C. Bảng thống kê số liệu ban đầu C. Bảng dấu hiệu.

Câu 2: Đơn vị điều tra ở đây là:

A. 12 B. Trường THCS A

C. Số giấy vụn thu được D. Một lớp học của trường THCS A

Câu 3: Các giá trị khác nhau là:

A. 4 B. 57; 58; 60

C. 12 D. 57; 58; 60; 61

Bài 2. Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:

Số cân nặng (x)

28

30

31

32

36

45

Tần số (n)

3

3

5

6

2

1

N = 20

Câu 4: Dấu hiệu điều tra ở đây là:

A. Số cân nặng của mỗi học sinh trong 1 lớp B. Một lớp

C. Số cân nặng của 20 học sinh D. Mỗi học sinh

Câu 5: Số các giá trị của dấu hiệu là:

A. 6 B. 202 C. 20 D. 3

Câu 6: Mốt của dấu hiệu là::

A. 45 B. 6 C. 31 D. 32

II. TỰ LUẬN

Bài 1: Thời gian giải xong một bài toán (tính bằng phút) của mỗi học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:

10

13

15

10

13

15

17

17

15

13

15

17

15

17

10

17

17

15

13

15

a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu?

b/ Lập bảng “tần số” và tính số trung binh cộng

c/ Tìm mốt của dấu hiệu và nêu nhận xét

d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 2: . Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:

Điểm (x)

5

6

9

10

Tần số (n)

2

n

2

1


Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n.
II. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II MÔN: ĐẠI SỐ 7

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm ) Em hãy khoanh tròn đáp án Đúng nhất

Bài 1. Điều tra số giấy vụn thu được của các lớp ở trường A được ghi lại bảng sau (đơn vị tính là kilogam):

58

60

57

60

61

61

57

58

61

60

58

57

Câu 1: Bảng trên được gọi là:

A. Bảng “tần số” B. Bảng “phân phối thực nghiệm”

C. Bảng thống kê số liệu ban đầu C. Bảng dấu hiệu.

Câu 2: Đơn vị điều tra ở đây là:

A. 12 B. Trường THCS A

C. Học sinh D. Một lớp học của trường THCS A

Câu 3: Các giá trị khác nhau là:

A. 4 B. 57; 58; 60

C. 12 D. 57; 58; 60; 61

Bài 2. Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:

Số cân nặng (x)

28

30

31

32

36

45

Tần số (n)

3

3

5

6

2

1

N = 20

Câu 4: Dấu hiệu điều tra ở đây là:

A. Số cân nặng của mỗi học sinh trong 1 lớp B. Một lớp

C. Số cân nặng của 20 học sinh D. Mỗi học sinh

Câu 5: Số các giá trị của dấu hiệu là:

A. 6 B. 202 C. 20 D. 3

Câu 6: Mốt của dấu hiệu là::

A. 45 B. 6 C. 31 D. 32

P/s: giú mình với :((

0
Câu 1: Kết quả thống kê số từ dùng sai trong bài văn của hs lớp 7A đc cho ở bảng sau số từ dùng sai 0 1 2 3 4 5 6 7 8 số bài có từ dùng sai 6 11 1 5 3 4 3 1 4 a) Lớp 7A có số hs là: b)Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: c) Số lỗi nhiều bạn mắc nhất Câu 2: Chọn Đúng (Đ) hay Sai (S) a) Tần số của 1 giá trị là số lần xuất...
Đọc tiếp

Câu 1: Kết quả thống kê số từ dùng sai trong bài văn của hs lớp 7A đc cho ở bảng sau

số từ dùng sai 0 1 2 3 4 5 6 7 8
số bài có từ dùng sai 6 11 1 5 3 4 3 1 4

a) Lớp 7A có số hs là:
b)Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
c) Số lỗi nhiều bạn mắc nhất
Câu 2: Chọn Đúng (Đ) hay Sai (S)
a) Tần số của 1 giá trị là số lần xuất hiện của giá trị đó trong dãy giá trị của dấu hiệu
b) Giá trị của dấu hiệu bao giờ cũng nhận giá trị số
c) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu bằng số đơn vị điều tra
Câu 3: Theo dõi thời gian làm 1 bài toán (tính bằng phút) của 40 hs,thầy giáo lập đc bảng sau

Thời gian (x) 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tần số (n) 3 3 4 2 9 5 6 7 1 N=40

1. Mốt của dấu hiệu
2.Số các giá trị của dấu hiệu
3. Tần số 5 là của giá trị
4. Tần số học sinh làm bài trong 10 phút
5. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là
6. Giá trị tb của bảng trên (làm tròn 1 chữ số thập phân) là

0
Bài 1: Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau : Thời gian (x) 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tần số ( n) 6 3 4 2 7 5 5 7 1 N= 40 1) Mốt của...
Đọc tiếp

Bài 1: Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau :

Thời gian (x)

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Tần số ( n)

6

3

4

2

7

5

5

7

1

N= 40

1) Mốt của dấu hiệu là :

A. 7 B. 9 ; 10 C. 8 ; 11 D. 12

2) Số các giá trị của dấu hiệu là :

A. 12 B. 40 C. 9 D. 8

3) Tần số 3 là của giá trị:

A. 9 B. 10 C. 5 D. 3

4) Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là :

A. 6 B. 9 C. 5 D. 7

5) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :

A. 40 B. 12 C. 8 D. 9

6) Tổng các tần số của dấu hiệu là :

A. 40 B. 12 C. 8 D. 10

bài này mọi người giúp mình câu 2 và câu 5 nha !

Bài 3: Kết quả thống kê số từ dùng sai trong mỗi bài văn của các học sinh của một lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:

Số từ dùng sai trong mỗi bài(x)

0

1

2

3

4

5

6

7

8

Số bài có từ sai (n)

6

12

3

6

5

4

2

2

5

1) Dấu hiệu là:

A. Các bài văn B. Thống kê số từ dùng sai

C. Số từ dùng sai trong các bài văn của học sinh một lớp 7

2) Tổng số bài văn của học sinh được thống kê là:

A. 36 B. 45 C. 38 D. 50

3) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:

A. 9 B. 45 C. 9 D. 6

4) Mốt của dấu hiệu là :

A. 12 B. 8 C. 0 và 3 D. 1

5) Tổng các giá trị của dấu hiệu là:

A. 45 B. 148 C. 142

6) Tần số của giá trị 6 là:

A. 2 B. 3 C. 0

còn bài này thì mọi người giúp mình câu 2 nha !

1
27 tháng 3 2020

Bài 1: Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau :

Thời gian (x)

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Tần số ( n)

6

3

4

2

7

5

5

7

1

N= 40

1) Mốt của dấu hiệu là :

A. 7 B. 9 ; 10 C. 8 ; 11 D. 12

2) Số các giá trị của dấu hiệu là :

A. 12 B. 40 C. 9 D. 8

3) Tần số 3 là của giá trị:

A. 9 B. 10 C. 5 D. 3

4) Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là :

A. 6 B. 9 C. 5 D. 7

5) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :

A. 40 B. 12 C. 8 D. 9

6) Tổng các tần số của dấu hiệu là :

A. 40 B. 12 C. 8 D. 10

Bài 3: Kết quả thống kê số từ dùng sai trong mỗi bài văn của các học sinh của một lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:

Số từ dùng sai trong mỗi bài(x)

0

1

2

3

4

5

6

7

8

Số bài có từ sai (n)

6

12

3

6

5

4

2

2

5

1) Dấu hiệu là:

A. Các bài văn B. Thống kê số từ dùng sai

C. Số từ dùng sai trong các bài văn của học sinh một lớp 7

2) Tổng số bài văn của học sinh được thống kê là:

A. 36 B. 45 C. 38 D. 50

3) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:

A. 9 B. 45 C. 9 D. 6

4) Mốt của dấu hiệu là :

A. 12 B. 8 C. 0 và 3 D. 1

5) Tổng các giá trị của dấu hiệu là:

A. 45 B. 148 C. 142

6) Tần số của giá trị 6 là:

A. 2 B. 3 C. 0

27 tháng 3 2020

Cảm ơn nha ! vui

Theo đề ta có:

\(\dfrac{6\cdot3+7\cdot5+8\cdot23+9n+10\cdot2}{3+5+23+n+2}=8\)

\(\Leftrightarrow9n+257=8\left(n+33\right)\)

=>9n+257=8n+264

=>n=7

II. TỰ LUẬN Bài 1: Kết quả bắn súng của một vận động viên được ghi lại trong bảng...
Đọc tiếp

II. TỰ LUẬN

Bài 1:

Kết quả bắn súng của một vận động viên được ghi lại trong bảng sau:

8

8

9

6

5

7

9

7

9

5

8

7

7

9

8

8

8

8

6

10

10

9

8

7

8

10

9

8

6

8

7

5

10

8

7

8

10

9

7

8

6

8

7

8

10

9

6

8

8

5

a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng “Tần số”. c) Rút ra một số nhận xét. d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 2: Theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau

a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?

b) Lập bảng “tần số” và nêu nhận xét

c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

10​5​8​8​9​7​8​9​14​7

5​7​8​10​9​8​10​7​14​8

9​8​9​9​9​9​10​5​5​14

Bài 3: Cân nặng của 20 bạn (tính theo kg) trong một lớp học được ghi như sau:

32 36 30 32 36 28 30 31 28 32

32 30 32 31 45 28 31 31 32 31

a) Dấu hiệu ở đây là gì?

b) Lập bảng tần số và nhận xét.

c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 4. Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau:

7

5

4

6

6

4

6

5

8

8

2

6

4

8

5

6

9

8

4

7

9

5

5

5

7

2

7

5

5

8

6

10

Hãy cho biết:

a) Dấu hiệu mà người ta cần quan tâm là gì? b) Có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu? Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong dãy? c) Lập bảng tần số các giá trị của dấu hiệu.

Qua bảng “tần số”, em hãy rút ra nhận xét

Bài 5. Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:

3​10​7​8​10​9​5

4​8​7​8​10​9​6

8​8​6​6​8​8​8

7​6​10​5​8​7​8

8​4​10​5​4​7​9

a) Dấu hiệu ở đây là gì?

b) Số các giá trị là bao nhiêu?

c) Có bao nhiêu giá trị khác nhau .

d) Giá trị lớn nhất ở đây là bao nhiêu? Tần số của nó là mấy?

e) Giá trị nhỏ nhất ở đây là mấy? Tần số của nó?

Bài 6: kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau

8 7 10 6 6 7 5 7 6 7
8 9 6 10 5 6 7 8 9 9
6 9 9 9 7 5 8 5 7 8

a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị? Số các giá trị khác nhau?

b) Lập bảng “Tần số”

c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

d) Nhận xét

GIÚP MÌNH VỚI CÁC BẠN ƠI

3

Ra đề có tâm vậy bạn ra vậy ai làm cho?

Thứ nhất là nhiều quá

Thứ 2 là bài này kẻ khung mà ra chứ vậy khó nhìn ----> Khó làm ----> Không làm :)

13 tháng 2 2020

Ai đó làm giúp mik đi mà

Đề tự luận : Bài 1: Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của học sinh lớp 7 được ghi trong bảng sau...
Đọc tiếp

Đề tự luận :

Bài 1: Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của học sinh lớp 7 được ghi trong bảng sau :

7

4

7

6

6

4

6

8

8

7

8

6

4

8

8

6

9

8

8

7

9

5

5

5

7

2

7

6

7

8

6

10

a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị ? b) Lập bảng “ tần số ” và nhận xét

c) Tính số trung bình cộng và tìm M0 d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

e) Tính tỉ lệ % bài có điểm dưới trung bình

Bài 2: Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau:

7

5

4

6

6

4

6

5

8

8

2

6

4

8

5

6

9

8

4

7

9

5

5

5

7

2

7

5

5

8

6

10

a. Dấu hiệu ở đây là gì ? b. Lập bảng “ tần số ” và nhận xét.

c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 3 : Bảng liệt kê số ngày vắng mặt của 30 học sinh trong một kì học như sau :

1

0

2

1

2

3

4

2

5

0

0

1

2

1

0

1

2

3

2

4

2

1

0

2

1

2

2

3

1

2

a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Có bao nhiêu giá trị ? b)Lập bảng tần số và nhận xét c)Tính số trung bình cộng và tìm mốt d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng

Bài 4:.Theo dõi thời gian đi từ nhà đến trường ( tính bằng phút ) của 40 HS được giáo viên lập bảng sau :

Thời gian (x)

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Tần số ( n)

6

3

4

2

7

5

5

7

1

N= 40

a. Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu ? b. Tần số 3 là của giá trị nào ?

c. Số học sinh đi trong 10 phút là mấy em ?

d. Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu ? e. Tìm mốt của dấu hiệu ?

Bài 5.Trung bình cộng của sáu số là 5,5. Nếu thêm một số thì trung bình cộng của bảy số là 6,0. Tìm số đã thêm.

0
22 tháng 3 2020

câu 2 mình ghi B.10 mà

28 tháng 3 2020

1) Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là

A. 10 B. 7 C. 20 D. 12

2) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:

A. 7 B. 10 C. 20 D. 8

3) Tần số của học sinh có điểm 10 là:

A. 5 B. 4 C. 3 D. 2

4) Tần số học sinh có điểm 7 là:

A. 7 B. 6 C. 8 D. 5

5) Mốt của dấu hiệu là:

A. 6 B. 7 C. 5 D. 8

6) Số trung bình cộng là:

A. 7,55 B. 8,25 C. 7,82 D.7,65

Bài 1: Kết quả bắn súng của một vận động viên được ghi lại trong bảng...
Đọc tiếp

Bài 1:

Kết quả bắn súng của một vận động viên được ghi lại trong bảng sau:

8

8

9

6

5

7

9

7

9

5

8

7

7

9

8

8

8

8

6

10

10

9

8

7

8

10

9

8

6

8

7

5

10

8

7

8

10

9

7

8

6

8

7

8

10

9

6

8

8

5

a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng “Tần số”. c) Rút ra một số nhận xét. d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 2: Theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau

a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?

b) Lập bảng “tần số” và nêu nhận xét

c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

10​5​8​8​9​7​8​9​14​7

5​7​8​10​9​8​10​7​14​8

9​8​9​9​9​9​10​5​5​14

Bài 3: Cân nặng của 20 bạn (tính theo kg) trong một lớp học được ghi như sau:

32 36 30 32 36 28 30 31 28 32

32 30 32 31 45 28 31 31 32 31

a) Dấu hiệu ở đây là gì?

b) Lập bảng tần số và nhận xét.

c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 4. Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau:

7

5

4

6

6

4

6

5

8

8

2

6

4

8

5

6

9

8

4

7

9

5

5

5

7

2

7

5

5

8

6

10

Hãy cho biết:

a) Dấu hiệu mà người ta cần quan tâm là gì? b) Có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu? Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong dãy? c) Lập bảng tần số các giá trị của dấu hiệu.

Qua bảng “tần số”, em hãy rút ra nhận xét

Bài 5. Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:

3​10​7​8​10​9​5

4​8​7​8​10​9​6

8​8​6​6​8​8​8

7​6​10​5​8​7​8

8​4​10​5​4​7​9

a) Dấu hiệu ở đây là gì?

b) Số các giá trị là bao nhiêu?

c) Có bao nhiêu giá trị khác nhau .

d) Giá trị lớn nhất ở đây là bao nhiêu? Tần số của nó là mấy?

e) Giá trị nhỏ nhất ở đây là mấy? Tần số của nó?

Bài 6: kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau

8 7 10 6 6 7 5 7 6 7
8 9 6 10 5 6 7 8 9 9
6 9 9 9 7 5 8 5 7 8

a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị? Số các giá trị khác nhau?

b) Lập bảng “Tần số”

c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

d) Nhận xét

CÁC BN GIÚP MIK NHÉ

MAI MIK CÓ HẠN RỒI

2
14 tháng 2 2020

Câu 1mik còn phần d)ko bt làm nhé mọi người giúp mik nhé

14 tháng 2 2020

ThÔi các bạn nhé bài một mình tự bt làm rồi