K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Sứa sống đơn độc.

Sứa dinh dưỡng theo kiểu dị dưỡng.

Sứa không thể có các cá thể liêm thông với nhau.

sức sống theo đơn độc

sứa dinh dưỡng bằng ?? ko pik ạ

sưa ko có các cá thể liên quan vơi nhau

24 tháng 10 2021

Tham khảo

- Đặc điểm cấu tạo của sứa:

+ Cơ thể hình dù, đối xứng tỏa tròn

+ Miệng ở phía dưới, có tế bào gai tự vệ

+ Di chuyển bằng cách co bóp dù

Khi bị sứa đốt thì cần thực hiện các bước sơ cứu vết đốt như sau:

- Nhanh chóng ra khỏi vùng biển đang bơi và lên bờ

- Rửa vùng da bị sứa cắn với giấm

- Nếu thấy xúc tu của sứa vẫn còn dính trên da, các bạn có thể gỡ bằng nhíp hoặc bằng tay đã đeo găng

- Ngâm vùng da bị cắn vào trong nước ấm (40-450C) trong vòng 20-40 phút

- Có thể bôi kem chứa corticoid hoặc uống thuốc kháng histamin nếu cảm giác ngứa và sưng phù nhiều

- Tiếp tục theo dõi vết cắn những ngày sau đó, nếu vết cắn không thuyên giảm thì các bạn nên nhanh chóng đến khám bác sỹ

23 tháng 11 2021

Tham khảo

- Nơi sống: ở biển

- Cách dinh dưỡng: dị dưỡng

- Cách di chuyển của sứa:

+ Sứa di chuyên bằng dù, khi dù phồng lên, nước biển được hút vào.

+ Khi đầy nước, dù cụp lại nước biển thoát mạnh ra phía sau, gây ra phàn lực đây sứa tiến nhanh về phía trước.

+ Như vậy, sứa di chuyển bằng tạo ra phản !ực, thức ăn cũng theo dòng nước vào lỗ miệng.

- Tập tính sống của san hô: sống bám cố định

23 tháng 11 2021

Sứa: Dinh dưỡng: dị dưỡng ( bắt mồi bởi các xúc tua ) Sinh sản : hữu tính Hải Quỳ: Dinh dưỡng : dị dưỡng ( trên thân có nhiều tế bào gai độc và có nhiều tua ) Sinh sản : bằng cách mọc chồi ( giống thuỷ tức ) từ chồi tách ra thành hải quỳ con Thuỷ tức : Dinh dưỡng : dị dưỡng ( bắt mồi bằng gai độc ) Sinh sản: Có 3 hình thức sinh sản là ( mọc chồi, sinh sản hữu tính, tái sinh ) + Mọc chồi: Chồi con khi tự kiếm được thức ăn, tách khỏi cơ thể mẹ để sống tự lập + Sinh sản hữu tính : Tế bào trứng được tinh trùng của thuỷ tức khác đến thụ tinh. Sau khi thụ tinh, trứng phân cắt nhiều lần, cuối cùng tạo thành thuỷ tức con + Tái sinh: Thuỷ tức có khả năng tái sinh lại cơ thể toàn vẹn chỉ từ 1 phần cơ thể cắt ra San hô : Dinh dưỡng : dị dưỡng ( nhờ vào các tế bào và gai độc ) sinh sản: hữu tính

Câu 16:Nội dung nào không đúng với sứa?A.Cơ thể hình trụB.Miệng ở dưới.C.Cơ thể hình dù.D.Có lối sống bơi lội.Câu 17:Sứa, san hô, hải quỳ không giống nhau ở điểm nào?A.Ăn động vật.B.Có tế bào gai.C.Lối sống.D.Ruột dạng túi.Câu 18:Loại San hô nào cung cấp vôi cho xây dựng?A.San hô sừng hươu.B.San hô đá.C.San hô đỏ.D.San hô đen.Câu 19:Động vật nguyên sinh có số loài khoảng:A.20 nghìn loài.B.30 nghìn loài.C.40 nghìn...
Đọc tiếp

Câu 16:Nội dung nào không đúng với sứa?

A.Cơ thể hình trụ

B.Miệng ở dưới.

C.Cơ thể hình dù.

D.Có lối sống bơi lội.

Câu 17:

Sứa, san hô, hải quỳ không giống nhau ở điểm nào?

A.

Ăn động vật.

B.

Có tế bào gai.

C.

Lối sống.

D.

Ruột dạng túi.

Câu 18:

Loại San hô nào cung cấp vôi cho xây dựng?

A.

San hô sừng hươu.

B.

San hô đá.

C.

San hô đỏ.

D.

San hô đen.

Câu 19:

Động vật nguyên sinh có số loài khoảng:

A.

20 nghìn loài.

B.

30 nghìn loài.

C.

40 nghìn loài.

D.

10 nghìn loài.

Câu 20:

Ruột khoang có số loài khoảng:

A.

10 nghìn loài.

B.

15 nghìn loài.

C.

20 nghìn loài.

D.

25 nghìn loài.

Câu 21:

Nơi kí sinh của sán lá gan:

A.

Cơ bắp trâu, bò.

B.

Gan và mật trâu, bò, lợn.

C.

Ruột non người.

D.

Ruột trâu, bò, lợn.

Câu 22:

Ở sán lá gan bộ phận nào phát triển?

A.

Mắt.

B.

Cơ lưng bụng.

C.

Lông bơi.

D.

Miệng.

Câu 23:

Sán lá gan chưa có:

A.

Giác bám.

B.

Miệng.

C.

Hậu môn.

D.

Hầu.

Câu 24:

Vòng đời sán lá gan sẽ không khép kín là do:

A.

Trứng ra ngoài gặp nước.

B.

Ấu trùng có lông bơi chui vào ốc kí sinh.

C.

Trứng ra ngoài gặp ẩm.

D.

Kén sán bám vào rau bị lợn ăn.

Câu 25:

Trong cơ thể người, sán lá máu kí sinh ở đâu?

A.

Ruột non.

B.

Máu.

C.

Cơ bắp.

D.

Gan.

Câu 26:

Nội dung đúng khi nói về sán lá máu:

A.

Ấu trùng vào vật chủ qua đường ăn uống.

B.

Có vật chủ trung gian là ốc gạo, ốc mút.

C.

Cơ thể lưỡng tính.

D.

Ấu trùng ở nơi nước ô nhiễm.

Câu 26:

Nội dung đúng khi nói về sán lá máu:

A.

Ấu trùng vào vật chủ qua đường ăn uống.

B.

Có vật chủ trung gian là ốc gạo, ốc mút.

C.

Cơ thể lưỡng tính.

D.

Ấu trùng ở nơi nước ô nhiễm.

Câu 27:

Sán dây bò có chiều dài:

A.

2-3m.

B.

4-5m.

C.

6-7m.

D.

8-9m.

Câu 28:

Sán dây không kí sinh ở:

A.

Gan, mật trâu, bò.

B.

Ruột người.

C.

Thịt trâu, bò.

D.

Thịt lợn.

Câu 29:

Động vật nào không có đối xứng hai bên?

A.

Sán lá gan.

B.

Giun đũa.

C.

Sán bã trầu.

D.

Sứa

Câu 30:

Vai trò của lớp vỏ Cuticun ở giun đũa giúp:

A.

Lớp cơ dọc phát triển.

B.

Di chuyển dễ dàng.

C.

Không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa.

D.

Cong duỗi cơ thể.

Câu 31:

Đặc điểm nào không đúng ở giun đũa?

A.

Cơ thể hình trụ.

B.

Khoang cơ thể chưa chính thức.

C.

Tuyến sinh dục dạng ống.

D.

Có hậu môn.

Câu 32:

Giun đũa di chuyển nhờ vào cấu tạo nào?

A.

Lớp vỏ Cuticun.

B.

Cơ dọc phát triển.

C.

Khoang cơ thể chưa chính thức.

D.

Có hậu môn.

1
23 tháng 11 2021

16.A

17.C

18.B

19.B

20.A

21.B

22.B

23.C

24.B

25.B

26.D

27.A

28.A

29.B

30.C

31.B

32.B

Chúng có vũ khí là những xúc tu lợi hại. Xúc tu của chúng có thể dài tới 2,5m và chứa vô số gai để tiêm chất độc vào con mồi. Sứa Irukandji chỉ để lại vết cắn không đau, nhưng sau khoảng 30 phút, độc tố tác động thẳng lên hệ thần kinh trung ương và gây ra một số dấu hiệu được gọi là hội chứng Irukandji gồm ói mửa, ra mồ hôi, nhức đầu, đau vùng dưới của lưng, nhịp tim tăng, áp suất động mạch tăng cao, phù phổi. Các triệu chứng trên kéo dài trong vài giờ hay trong nhiều ngày và có thể gây tử vong vì suy tim.

Kết quả hình ảnh cho irukandji

Có phải là ảnh con sứa này hay ko

5 tháng 12 2017

Các biện pháp bảo vệ :
- Nuôi và phát triển để tăng số lượng, tạo điều kiện để chúng phát triển tốt.
- Khai thác hợp lí để tránh nguy cơ tuyệt chủng.
- Lai tạo các giống mới

15 tháng 10 2021

- cơ thể hình dù có tần keo đầy giúp chúng mổi trên mặt đất 

- khoang tiêu hóa hẹp thông vô làm ở phía dưới

13 tháng 11 2021

Tham khảo

- Nơi sống: ở biển

- Cách dinh dưỡng: dị dưỡng

- Cách di chuyển của sứa:

+ Sứa di chuyên bằng dù, khi dù phồng lên, nước biển được hút vào.

+ Khi đầy nước, dù cụp lại nước biển thoát mạnh ra phía sau, gây ra phàn lực đây sứa tiến nhanh về phía trước.

+ Như vậy, sứa di chuyển bằng tạo ra phản !ực, thức ăn cũng theo dòng nước vào lỗ miệng.

- Tập tính sống của san hô: sống bám cố định

 

Câu 5: Trong các đại diện sau của Ruột khoang, đại diện nào có lối sống di chuyển:A. San hô                             b. Hải quỳ                   c. Sứa             d. San hô và hải quỳCâu 6: Đặc điểm nào sau đây không phải là của san hô:a. Cá thể có cơ thể hình trụ                       b. Tập đoàn cá thể con tạo thành khốic. Có gai độc tự vệ                                    d. Thích nghi đời sống bơi lộiCâu 7: Thủy...
Đọc tiếp

Câu 5: Trong các đại diện sau của Ruột khoang, đại diện nào có lối sống di chuyển:

A. San hô                             b. Hải quỳ                   c. Sứa             d. San hô và hải quỳ

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không phải là của san hô:

a. Cá thể có cơ thể hình trụ                       b. Tập đoàn cá thể con tạo thành khối

c. Có gai độc tự vệ                                    d. Thích nghi đời sống bơi lội

Câu 7: Thủy tức thải chất bã ra khỏi cơ thể qua:

a. Màng tế bào                      b. Lỗ miệng              c. Tế bào gai            d. Không bào tiêu hóa

Câu 8:  Loại tế bào làm nhiệm vụ bảo vệ cho ruột khoang là:

a.Tế bào thần kinh                        c. Tế bào gai

b. Tế bào sinh sản                         d. Tế bào hình sao

Câu 9: Để phòng tránh giun móc câu ta phải:

a. Rửa tay sạch trước khi ăn                      c. Không ăn rau sống

b. Không đi chân đất                               d. Tiêu diệt ruồi, nhặng trong nhà.

Câu 10: Nhóm nào sau đây gồm các đại diện của ngành Giun dẹp:

A.Giun đất, giun đỏ, đỉa, rươi.

B.Sán lông, sán lá gan, sán bã trầu, sán dây

C.Sán bã trầu, giun đũa, giun kim, giun móc câu

D.Giun đũa, giun kim, giun móc câu, giun rễ lúa.

3
6 tháng 11 2021

Câu 5: Trong các đại diện sau của Ruột khoang, đại diện nào có lối sống di chuyển:

A. San hô                             b. Hải quỳ                   c. Sứa             d. San hô và hải quỳ

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không phải là của san hô:

a. Cá thể có cơ thể hình trụ                       b. Tập đoàn cá thể con tạo thành khối

c. Có gai độc tự vệ                                    d. Thích nghi đời sống bơi lội

Câu 7: Thủy tức thải chất bã ra khỏi cơ thể qua:

a. Màng tế bào                      b. Lỗ miệng              c. Tế bào gai            d. Không bào tiêu hóa

Câu 8:  Loại tế bào làm nhiệm vụ bảo vệ cho ruột khoang là:

a.Tế bào thần kinh                        c. Tế bào gai

b. Tế bào sinh sản                         d. Tế bào hình sao

Câu 9: Để phòng tránh giun móc câu ta phải:

a. Rửa tay sạch trước khi ăn                      c. Không ăn rau sống

b. Không đi chân đất                               d. Tiêu diệt ruồi, nhặng trong nhà.

Câu 10: Nhóm nào sau đây gồm các đại diện của ngành Giun dẹp:

A.Giun đất, giun đỏ, đỉa, rươi.

B.Sán lông, sán lá gan, sán bã trầu, sán dây

C.Sán bã trầu, giun đũa, giun kim, giun móc câu

D.Giun đũa, giun kim, giun móc câu, giun rễ lúa.

6 tháng 11 2021

Câu 5: Trong các đại diện sau của Ruột khoang, đại diện nào có lối sống di chuyển:

A. San hô                             b. Hải quỳ                   c. Sứa             d. San hô và hải quỳ

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không phải là của san hô:

a. Cá thể có cơ thể hình trụ                       b. Tập đoàn cá thể con tạo thành khối

c. Có gai độc tự vệ                                    d. Thích nghi đời sống bơi lội

Câu 7: Thủy tức thải chất bã ra khỏi cơ thể qua:

a. Màng tế bào                      b. Lỗ miệng              c. Tế bào gai            d. Không bào tiêu hóa

Câu 8:  Loại tế bào làm nhiệm vụ bảo vệ cho ruột khoang là:

a.Tế bào thần kinh                        c. Tế bào gai

b. Tế bào sinh sản                         d. Tế bào hình sao

Câu 9: Để phòng tránh giun móc câu ta phải:

a. Rửa tay sạch trước khi ăn                      c. Không ăn rau sống

b. Không đi chân đất                               d. Tiêu diệt ruồi, nhặng trong nhà.

Câu 10: Nhóm nào sau đây gồm các đại diện của ngành Giun dẹp:

A.Giun đất, giun đỏ, đỉa, rươi.

B.Sán lông, sán lá gan, sán bã trầu, sán dây

C.Sán bã trầu, giun đũa, giun kim, giun móc câu

D.Giun đũa, giun kim, giun móc câu, giun rễ lúa.