K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 6 2020

1 is located->locate

2 has->have

3 walk->walking

4 appliance-.appliances

5 sees->see

6 finds->find

7 surfing->suft

8 is going to be rain->will be rain 

nhớ chọn caau này nhé

3 tháng 7 2020

1. Located->locate
2.has->have
3.walk->walking
4.appliance->appliances
5.sees->see
6.finds->find
7.surfing->surf
8. is going to be rain->will be rain

17 tháng 1 2023

I have new pencil, a pencil sharpenner and a pencil case

sharpenner => sharpener

new pencil =>a new pencil

17 tháng 1 2023

new pencil->a new pencil

Câu thiếu mạo từ.

17 tháng 1 2023

\(behind\) \(of\rightarrow behind\)

17 tháng 1 2023

behind => in front

20 tháng 3 2018

1,She finds learning English interesting

2,My English is better 

3,I received a letter last week

11 tháng 9 2023

1. Tom arrived on time.

2. You didn't know it.

3. Mary was at the party.

4. Why did you leave so early?

5. They were in their office.

6. What did he think of our house?

7. Mr. and Mrs.John liked the trip.

8. How did you do that?

9. Did they not tell you their address?

10. How did Jerry get there?

2 tháng 4 2023

Will be travelling đúng bn nhé

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.(Thực hành đoạn hội thoại. Đỏi vai và lặp lại.)Emma: Where do you think people will live in the future?(Bạn nghĩ mọi người sẽ sống ở đâu trong tương lai?)Mark: I think a lot of people will live in megacities.(Tôi nghĩ rất nhiều người sẽ sống trong các siêu đô thị.)Emma: Anywhere else?(Còn ở đâu nữa không?)Mark: I think some people will live in homes on the sea.(Tôi nghĩ một số người...
Đọc tiếp

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.

(Thực hành đoạn hội thoại. Đỏi vai và lặp lại.)

Emma: Where do you think people will live in the future?

(Bạn nghĩ mọi người sẽ sống ở đâu trong tương lai?)

Mark: I think a lot of people will live in megacities.

(Tôi nghĩ rất nhiều người sẽ sống trong các siêu đô thị.)

Emma: Anywhere else?

(Còn ở đâu nữa không?)

Mark: I think some people will live in homes on the sea.

(Tôi nghĩ một số người sẽ sống trong những ngôi nhà trên biển.)

Emma: What do you think homes will be like?

(Bạn nghĩ những ngôi nhà sẽ như thế nào?)

Mark: I think they will be smart homes.

(Tôi nghĩ chúng sẽ là những ngôi nhà thông minh.)

Emma: Sorry, I don't understand.

(Xin lỗi, tôi không hiểu.)

Mark: You know. Computers will control things in smart homes.

(Bạn biết đấy. Máy tính sẽ điều khiển mọi thứ trong ngôi nhà thông minh.)

Where?

(Ở đâu?)

- under the sea

(dưới biển)

- by rivers

(gần sông)

- in cities in the sky

(thành phố trên bầu trời)

- underground

(dưới lòng đất)

What/like?

(Trông như thế nào?)

- smart homes

(nhà thông minh)

-eco-friendly home

(nhà thân thiện với môi trường)

- earthscrapers

(thành phố ngầm)

0
18 tháng 3 2022

1. I haven’t cutted => cut my hair since last June.

2. She has not working => worked as a teacher for almost 5 years.

3. The lesson haven’t => has not started yet.

4. Has the cat eat => eaten yet?

5. I am worried that I hasn’t => have not still finished my homework yet.

7. He has been at his computer since => for seven hours.

8. She hasn’t received any good news since => for a long time.

9.My father hasn’t played any sport for => since last year.

10. I’d better have a shower. I hasn’t => have not done since Thursday.

thiếu câu 6 bn tự nghĩ nhá

18 tháng 3 2022

6. He has been at his computer since -> for seven hours.

câu 6 đây nha