Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : D
engaging in war => was engaging in war : đang tham gia vào chiến tranh
Đáp án B
Dịch:
- Bạn trông thật đẹp với kiểu tóc mới đó!
- Bạn thật tốt khi nói như vậy.
Not at all: không có gì
Very kind of your part: Bạn thật là tốt bụng. Dùng đáp lại khi nhận được sự giúp đỡ từ ai đó.
Willingly: Sẵn lòng, vui lòng. Dùng khi nhận được lời đề nghị giúp đỡ từ ai đó.
Đáp án B
- “Bạn trông thật đẹp với kiểu tóc mới đó!”
- “____________.”
A. Không có gì
B. Thật tuyệt khi nghe bạn nói vậy.
C. Bạn thật là tốt bụng. (Dùng đáp lại khi nhận được sự giúp đỡ từ ai đó)
D. Willingly: Rất sẵn lòng
E.g: “Will you help me?” ‘Willingly’.
Đáp án C
Sau khi tiêu hết số tiền của mình, Daniel không có đủ điền kiện để mua 1 chiếc đồng hồ mới.
= Bởi vì anh ấy đã tiêu hết số tiền của mình, Daniel không có đủ điền kiện để mua 1 chiếc đồng hồ mới.
Chú ý: Phân từ hoàn thành có dạng Having PII đứng đầu trong câu có 2 mệnh đề đồng chủ ngữ, diễn tả hành động đã hoàn thành trước 1 hành dộng khác.
Các đáp án còn lại có nghĩa không phù hợp:
A. Bởi vì Daniel đã mua 1 chiếc đồng hồ mới, anh ấy đã sử dụng hết số tiền của mình.
B. Daniel không thể mua 1 chiếc đồng hồ mới mặc dù anh ấy có rất nhiều tiền.
D. Daniel không thể có 1 chiếc đồng hồ mới bởi vì anh ấy không có nhiều tiền
Đáp án D
Giải nghĩa: punctuality (n) sự đúng giờ >< being late: trễ giờ
Các đáp án còn lại:
A. being courteous: lịch sự, nhã nhặn
B. being cheerful: vui mừng, hoan hỉ
C. being efficient: năng suất
Dịch nghĩa: Tôi nhất định phải mua đồng hồ, vì công việc mới này rất quan trọng việc đúng giờ giấc.
Đáp án : D
“punctuality” (n): đúng giờ; trái nghĩa là “being late”: chậm trễ
Đáp án D
- Punctuality /,pʌηkt∫u'æləti/: sự đúng giờ
E.g: Punctuality is very important.
A. Lịch sự B. Vui vẻ C. Hiệu quả D. Trễ giờ
Vậy: Punctuality # Being late
Đáp án D (Tôi phải có đồng hồ vì công việc mới của tôi bắt buộc phải đúng giờ.)
Chọn D
A. being courteous : lịch sự
B. being cheerful: vui vẻ
C. being efficient: đủ
D. being late: muộn
E. punctuality (đúng giờ)>< being late: muộn
Tạm dịch: Tôi phải có 1 chiếc đồng hồ vì đúng giờ là điều bắt buộc trong công việc mới của tôi.
Đáp án : D
Quy tắc sắp xếp các tính từ: OPSACOM: Opinion (beautiful) – Price – Size/shape – Age (brandnew = mới toanh) – Color – Origin (Swiss)– Material => beautiful brand-new Swiss