K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 6 2018

Đáp án : D

Quy tắc sắp xếp các tính từ: OPSACOM: Opinion (beautiful) – Price – Size/shape – Age (brandnew = mới toanh) – Color – Origin (Swiss)– Material => beautiful brand-new Swiss

27 tháng 6 2017

Đáp án : D

engaging in war => was engaging in war : đang tham gia vào chiến tranh

17 tháng 6 2018

Đáp án B

Dịch:

- Bạn trông thật đẹp với kiểu tóc mới đó!

- Bạn thật tốt khi nói như vậy.

Not at all: không có gì

Very kind of your part: Bạn thật là tốt bụng. Dùng đáp lại khi nhận được sự giúp đỡ từ ai đó.

Willingly: Sẵn lòng, vui lòng. Dùng khi nhận được lời đề nghị giúp đỡ từ ai đó.

4 tháng 3 2019

Đáp án B

- “Bạn trông thật đẹp với kiểu tóc mới đó!”

- “____________.”

          A. Không có gì

          B. Thật tuyệt khi nghe bạn nói vậy.

          C. Bạn thật là tốt bụng. (Dùng đáp lại khi nhận được sự giúp đỡ từ ai đó)

          D. Willingly: Rất sẵn lòng

E.g: “Will you help me?” ‘Willingly’.

1 tháng 1 2019

Đáp án C

Sau khi tiêu hết số tiền của mình, Daniel không có đủ điền kiện để mua 1 chiếc đồng hồ mới. 

= Bởi vì anh ấy đã tiêu hết số tiền của mình, Daniel không có đủ điền kiện để mua 1 chiếc đồng hồ mới.

Chú ý: Phân từ hoàn thành có dạng Having PII đứng đầu trong câu có 2 mệnh đề đồng chủ ngữ, diễn tả hành động đã hoàn thành trước 1 hành dộng khác.

Các đáp án còn lại có nghĩa không phù hợp:

A. Bởi vì Daniel đã mua 1 chiếc đồng hồ mới, anh ấy đã sử dụng hết số tiền của mình.

B. Daniel không thể mua 1 chiếc đồng hồ mới mặc dù anh ấy có rất nhiều tiền.

D. Daniel không thể có 1 chiếc đồng hồ mới bởi vì anh ấy không có nhiều tiền

17 tháng 2 2019

Đáp án D

Giải nghĩa: punctuality (n) sự đúng giờ >< being late: trễ giờ

Các đáp án còn lại:

A. being courteous: lịch sự, nhã nhặn

B. being cheerful: vui mừng, hoan hỉ

C. being efficient: năng suất

Dịch nghĩa: Tôi nhất định phải mua đồng hồ, vì công việc mới này rất quan trọng việc đúng giờ giấc.

5 tháng 1 2019

Đáp án : D

“punctuality” (n): đúng giờ; trái nghĩa là “being late”: chậm trễ

26 tháng 7 2018

Đáp án D

- Punctuality /,pʌηkt∫u'æləti/: sự đúng giờ

E.g: Punctuality is very important.

A. Lịch sự   B. Vui vẻ    C. Hiệu quả D. Trễ giờ

Vậy: Punctuality # Being late

Đáp án D (Tôi phải có đồng hồ vì công việc mới của tôi bắt buộc phải đúng giờ.)

28 tháng 9 2018

Đáp án : D

Punctuality = sự đúng giờ >< being late = muộn

22 tháng 4 2017

Đáp án D

Punctuality: sự đùng giờ ≠ being late: trễ giờ

30 tháng 5 2018

Chọn D

A.   being courteous : lịch sự

B.    being cheerful: vui vẻ

C.    being efficient: đủ

D.   being late: muộn

E.    punctuality (đúng giờ)>< being late: muộn

Tạm dịch:  Tôi phải có 1 chiếc đồng hồ vì đúng giờ là điều bắt buộc trong công việc mới của tôi.