Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Giải thích: have + (a/an) + adj + bộ phận cơ thể: có 1 bộ phận cơ thể như thế nào
Dịch: Elizabeth có tóc xoăn sóng.
Long (adj) dài
Curly (adj) xoăn
Straight (adj) thẳng
Black (adj) đen
=> Vì trong vế trước có 2 tính từ chỉ kiểu tóc straight (thẳng) và wavy (gợn sóng), trước vế 2 có từ but (nhưng) nên cần có một tính từ có nghĩa đối ngược => ta dùng curly (xoăn)
=> One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have curly hair.
Tạm dịch:
Một người bạn của tôi có mái tóc thẳng, và một người khác có mái tóc gợn sóng. Nhưng tôi có mái tóc xoăn.
Đáp án: B
Chọn đáp án: A
Giải thích: cấu trúc so sánh nhất
Dịch: Cô ấy có mái tóc dài nhất trong gia đình cô ấy.
Chọn đáp án: C
Giải thích: blonde: tóc vàng óng
Dịch: Cô gái đó có mái tóc màu vàng.
Đáp án C
Giải thích: blonde: tóc vàng óng
Dịch: Cô gái đó có mái tóc màu vàng.
Chọn đáp án: A
Giải thích: “Long straight black hair” tóc dài, thẳng và đen.
Dịch: Cô giáo tôi có mái tóc dài, thẳng và đen.
Giới thiệu Sakda có tóc ngắn (short hair) Chủ ngữ số ít (1 người) => động từ has => Sakda has short hair. Tạm dịch: Sakda có mái tóc ngắn. Đáp án: has
1. She / curly / brown / short / hair /chubby cheeks/has/and
→ She has chubby cheeks and curly short brown hair.
2. She / slender/ she / has / black/ hair /long / is /and
→ She is has slender and long black hair
3. beatiful/She / is / but/ is / really/ phain / quite / her sister
→ She is really plain beautiful but quite her sister.
4. She / new hairstyle/ has /a in blue / red and new clothes /and / in terrible colours
→ ......................
5. brown/ They/ short / hair / got/green eyes/ and / big ears / have
→ They have got green eyes, big ears and short brown hair.
Giới thiệu những đứa trẻ có tóc đỏ và da trắng (red hair and very white skin.)
Child (đứa trẻ) là danh từ số ít của children (những đứa trẻ) => động từ has
=> The child has red hair and very white skin.
Tạm dịch:
Đứa trẻ có mái tóc đỏ và làn da rất trắng.
Đáp án: has
Chọn đáp án: C
Giải thích: have + (a/an) + adj + bộ phận cơ thể: có 1 bộ phận cơ thể như thế nào
Dịch: Elizabeth có tóc xoăn sóng.