K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 10 2017

Chọn đáp án: C

Giải thích: blonde: tóc vàng óng

Dịch: Cô gái đó có mái tóc màu vàng.

31 tháng 5 2018

1. She / curly / brown / short / hair /chubby cheeks/has/and

She has chubby cheeks and curly short brown hair.

2. She / slender/ she / has / black/ hair /long / is /and

She is has slender and long black hair

3. beatiful/She / is / but/ is / really/ phain / quite / her sister

She is really plain beautiful but quite her sister.

4. She / new hairstyle/ has /a in blue / red and new clothes /and / in terrible colours

→ ......................

5. brown/ They/ short / hair / got/green eyes/ and / big ears / have

→ They have got green eyes, big ears and short brown hair.

1 tháng 6 2018

bạn ko làm câu 4 ak nhonhung

14 tháng 11 2018

Long (adj) dài                                                                  

Curly (adj) xoăn                                                                       

Straight (adj) thẳng                           

Black (adj) đen

=> Vì trong vế trước có 2 tính từ chỉ kiểu tóc straight (thẳng) và wavy (gợn sóng), trước vế 2 có từ but (nhưng) nên cần có một tính từ có nghĩa đối ngược => ta dùng curly (xoăn)

=> One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have curly hair.

Tạm dịch:

Một người bạn của tôi có mái tóc thẳng, và một người khác có mái tóc gợn sóng. Nhưng tôi có mái tóc xoăn.

Đáp án: B

3 tháng 9 2017

Đáp án C

Giải thích: have + (a/an) + adj + bộ phận cơ thể: có 1 bộ phận cơ thể như thế nào

Dịch: Elizabeth có tóc xoăn sóng.

13 tháng 8 2019

Chọn đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “She’s twelve years old”.

Dịch: Bạn ấy 12 tuổi.

31 tháng 12 2017

Chọn đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “I love her because I find her reliable”.

Dịch: Mình quý bạn ấy vì thấy bạn ấy rất đáng tin cậy.

13 tháng 2 2018

Chọn đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “She is tall and thin”.

Dịch: Bạn ấy cao và gầy.

18 tháng 12 2017

Chọn đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Her favorite subject is history”.

Dịch: Môn học ưa thích của bạn ấy là lịch sử.

28 tháng 12 2019

Chọn đáp án: C

Giải thích: have + (a/an) + adj + bộ phận cơ thể: có 1 bộ phận cơ thể như thế nào

Dịch: Elizabeth có tóc xoăn sóng.