K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 9 2017

Đáp án C

Giải thích: Cấu trúc “spend + thời gian + Ving”: Dành thời gian làm gì

Dịch: Anh ấy dành hầu hết thời gian rảnh chơi thể thao.

30 tháng 1 2019

Đáp án C

Giải thích: Cấu trúc “spend + thời gian + Ving”: Dành thời gian làm gì

Dịch: Anh ấy dành hầu hết thời gian rảnh chơi thể thao.

19 tháng 11 2019

so: vì vậy           

because: bởi vì                 

and: và                       

but: nhưng

Ta thấy hành động ở vế sau là kết quả của vế trước => dùng “so”

=>  My father likes watching TV so he spends most of his time in the evening watching his favourite programmes.  

Tạm dịch: Bố tôi thích xem TV vì vậy nên ông dành phần lớn thời gian vào buổi tối để xem các chương trình yêu thích của mình.

Đáp án cần chọn là: A

21 tháng 10 2018

1. She turn on my computer relax=> to relax as well as to stydy

2. He spends most of spare time looking up=> after his garden

3.,Using computer too much can have=> make negative effects on both their minds or bodies

4, His mum wants him study=> to study harder

5. You need to=> to be careful when playing with stangers

29 tháng 10 2018

1. relax \(\rightarrow\) to relax

2. up\(\rightarrow\) after

3. can have\(\rightarrow\) can make

4. study \(\rightarrow\) to study

5. to\(\rightarrow\) to be

7 tháng 11 2018

Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

playing/ now/ he's/ tennis/ sports/ Ba/and/likes / table

=> Ba likes sports and now he's playing table tennis.

in/ your/ do / father/ his/ time/ free/ does/ what?

=> What does your father do in his free time.

soccer/ the/ playing/ yard/ school/ students/ in these/ are

=> The students are playing soccer in these school yard.

jogging/ he/ park/ the / is/ now/ in

=> He is jogging in the park now.

skipping/ moment/is / sister/ the/his/at

=> His sister is skipping at the moment.

7 tháng 11 2018

playing/ now/ he's/ tennis/ sports/ Ba/and/likes / table

=> Ba likes sports and now he's playing table tennis.

in/ your/ do / father/ his/ time/ free/ does/ what?

=> What does your father do in his free time.

soccer/ the/ playing/ yard/ school/ students/ in these/ are

=> The students are playing soccer in these school yard.

jogging/ he/ park/ the / is/ now/ in

=> He is jogging in the park now.

skipping/ moment/is / sister/ the/his/at

=> His sister is skipping at the moment.

hihi

9 tháng 12 2019

Chọn đáp án: C

Giải thích:

Dựa vào câu: “He is a weight-lifter.”.

Dịch: Anh ấy là 1 vận động viên cử tạ.

2 tháng 11 2019

Đáp án: He is an engineer.

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.Benefits of playing sportsFirstly, playing sports can give you a (1)_____ life and a fit body. You will be more active and healthier by playing sports. To illustrate, you can have a lower chance (2) ____ getting a serious illness such as a heart attack or high blood pressure.In other words, it increases your resistance to illness. in leisure time, you can play sports with your friends or your relatives, this not (3) ______ helps you...
Đọc tiếp

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

Benefits of playing sports

Firstly, playing sports can give you a (1)_____ life and a fit body. You will be more active and healthier by playing sports. To illustrate, you can have a lower chance (2) ____ getting a serious illness such as a heart attack or high blood pressure.

In other words, it increases your resistance to illness. in leisure time, you can play sports with your friends or your relatives, this not (3) ______ helps you but also motivates everyone around you to take part in sports and have good health.

Moreover, you also need to allow and encourage children to play sports, especially some outside activities such as football, basketball or volleyball to decrease the time that your children spend sitting in front of computers or (4)______ television. These sports can help them have endurance, quickness and even teach them how to improve team spirit and work in groups. These sports  also teach them how to communicate (5)____ their teammates, and show them how active and creative they are.

Điền vào ô 1

Firstly, playing sports can give you a (1)_____ life and a fit body. You will be more active and healthier by playing sports. 

A. health 

B. healthy 

C. unhealth 

D. unhealthy

1
21 tháng 11 2018

health (n): sức khỏe

healthy (adj): khỏe mạnh

unhealth (n): sự không khỏe mạnh

unhealthy (adj): không khỏe mạnh

Từ cần điền đứng sau mạo từ a và trước danh từ life nên phải là một tính từ

=> Firstly, playing sports can give you a healthy life and a fit body. You will be more active and healthier by playing sports.

Tạm dịch: Thứ nhất, chơi thể thao có thể mang lại cho bạn một cuộc sống khỏe mạnh và một thân hình cân đối. Bạn sẽ năng động và khỏe mạnh hơn bằng cách chơi thể thao.

Đáp án cần chọn là: B

28 tháng 3 2017

Đáp án: He goes to work by motorbike.