Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
condition (n): điều kiện
culture (n): văn hóa
relation (n): quan hệ
situation (n): tình huống
=>Flowers, souvenirs, or an item that your friend like best is suitable for the situation.
Tạm dịch: Hoa, quà lưu niệm hoặc một món đồ mà bạn của bạn thích nhất là phù hợp với tình huống.
Đáp án cần chọn là: D
die (v): chết
dead (adj): chết
death (n): cái chết
dying (v): chết
-Chỗ cần điền đứng sau giới từ nên cần 1 danh từ
=>the signal of death in Asian countries, ….
Tạm dịch: Tốt nhất là tránh đen là dấu hiệu tử vong ở các nước châu Á
Đáp án cần chọn là: C
include (v): bao gồm
including (prep): bao gồm
included (v): được bao gồm
and including: và bao gồm
-Ta cần giới từ trong trường hợp diễn tả Việt Nam cũng thuộc các nước trong châu Á.
=>the signal of death in Asian countries, including Viet Nam.
Tạm dịch: dấu hiệu tử vong ở các nước châu Á, trong đó có Việt Nam.
Đáp án cần chọn là: B
trouble (n): khó khăn
a problem (n): rắc rối, vấn đề
a conflict (n): xung đột
an issue (n): vấn đề (đang tranh cãi)
=>In general, money is not an issue: Vietnamese people honour the phrase - Plenty of money does not count, the heart does.
Tạm dịch: Nhìn chung, tiền không phải là vấn đề: người Việt Nam tôn trọng câu nói: Của ít lòng nhiều.
Đáp án cần chọn là: D
avoid (v): tránh
allow (v): cho phép
stop(v): dừng
refuse (v): từ chối
=>It is best to avoid black which is the signal of …
Tạm dịch: Tốt nhất là tránh màu đen là tín hiệu của …
Đáp án cần chọn là: A
Cụm động từ : take care of + V –ing: quan tâm, chăm sóc
=>It is important that you should take care of wrapping your present.
Tạm dịch: Điều quan trọng là bạn nên quan tâm tới việc gói quà của bạn.
Đáp án cần chọn là: C
asks (v): yêu cầu thông in, hỏi
requires (v): yêu cầu (bắt buộc)
requests (v): đề nghị
tells (v): nói
=>Giving a birthday present to a Vietnamese requires that you pay attention to …
Tạm dịch: Tặng quà sinh nhật cho một người Việt Nam yêu cầu bạn chú ý đến…
Đáp án cần chọn là: B
rules (n): quy tắc
regulations (n): sự quy định
laws (n): luật
notes (n): ghi chú
=>a few cultural rules of etiquette.
Tạm dịch: một số quy tắc văn hóa của nghi thức xã hội.
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án: C