Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Giải thích: Awake (adj) = thức, tỉnh
Sau câu có chứa chỗ trống là câu bắt đầu bằng "But when you are asleep". Từ nối "But" dùng để nối hai vế hoặc hai câu có nghĩa đối lập nên chỗ trống mang nghĩa đối lập với từ "asleep". Phương án "awake" là hợp lý nhất.
Dịch nghĩa: You don’t show your secret personality when you are awake because you can control yourself = Bạn không thể hiện cá tính bí mật của bạn khi bạn đang tỉnh táo bởi vì bạn có thể kiểm soát bản thân.
B. active (adj) = đang hoạt động, có hiệu lực, nhanh nhảu, đương nhiệm
C. happy (adj) = vui vẻ, hạnh phúc
D. honest (adj) = trung thực
Đáp án B
Giải thích: Enjoy (v) + V-ing = thích, tận hưởng làm việc gì
Dịch nghĩa: You usually live for today not tomorrow. This means that you enjoy having a good time. = Bạn thường sống cho ngày hôm nay không phải ngày mai. Điều này có nghĩa rằng bạn thích có một thời gian vui vẻ.
A. regret (v) = hối tiếc
C. mind (v) = để tâm, cảm thấy phiền
D. deny (v) = phủ nhận
Đáp án A
Giải thích: Real (adj) = thật sự
Dịch nghĩa: You don’t like to make people sad, so you never express your real feeling. = Bạn không muốn làm người khác buồn, vì vậy bạn không bao giờ thể hiện cảm xúc thực sự của bạn.
B. lonely (adj) = cô đơn
C. cheerful (adj) = vui vẻ
D. gentle (adj) = nhẹ nhàng, lịch sự
Đáp án C
Giải thích: Night (n) = đêm
Câu văn này vẫn đang tiếp nối trong mạch của câu trước khi nói đến tư thế nằm khi ngủ (your feeling position … change their positions). Câu trước nhắc đến khi chúng ta đang ngủ (asleep) nên câu sau nói về khoảng thời gian cụ thể của giấc ngủ (night) là hợp lý.
Dịch nghĩa: In a normal night, of course, people often change their positions = Trong một đêm bình thường, tất nhiên, con người thường xuyên thay đổi vị trí của họ.
A. room (n) = căn phòng
B. bed (n) = cái giường
D. body (n) = cơ thể
Đáp án D
talk: trò chuyện get: nhận
notice: thông báo look: nhìn
Cụm từ: look in the eyes [ nhìn thẳng vào mắt] In the United States and Canada, it is very important to (31) ______ a person directly in the eyes when you are having a conversation with him or her.
[ Ở Mỹ và Canada, rất quan trọng khi nói chuyện với một người nhìn vào mắt người đó khi bạn đối thoại với họ]
Đáp án B
A little + danh từ không đếm được: một chút
A few + danh từ số nhiều: một vài
“Little” nghĩa tiêu cự hơn so với “ a little”
“Few” nghĩa tiêu cực hơn “ a few”
However, people who are speaking will sometimes look away for (34) ______ seconds when they are thinking or trying to find the right word.
[ Tuy nhiên những người đang trò chuyện sẽ thỉnh thoảng nhìn chỗ khác một vài giây khi họ đang suy nghĩ hoặc tìm từ thích hợp]
Đáp án A
seem: có vẻ như turn: xoay, chuyển ( hướng)
become: trở nên come: đến
This, of course, is not polite. If you look down or to the side when you are talking, it might (33) ______ that you are not honest.
[ Điều này dĩ nhiên là mất lịch sự. Nếu bạn nhìn xuống hoặc nhìn hướng khác khi bạn đang trò chuyện có vẻ như là bạn không thành thật]
Đáp án D
Others = other + danh từ số nhiều
The other: một...khác ( xác định)
Another: một...khác
If you look down or to the side when the (32) ______ person is talking, that person will think that you are not interested in what he or she is saying.
[ Nếu bạn nhìn xuống hoặc nhìn sang hướng khác khi người khác đang nói, người đó sẽ nghĩ rằng bạn không hứng thú với cái họ đang nói]
Đáp án B
like: giống như ( + danh từ/ mệnh đề) likely (a): có vẻ như
the same + danh từ: giống nhau such as: chẳng hạn như
But they always turn immediately back to look the listener directly in the eyes. These social "rules" are (35) ______ for two men, two women, a man and a woman, or an adult and a child.
[ Nhưng họ luôn quay lại ngay lập tức để nhìn trực tiếp vào mắt người nghe. Những quy tắc xã hội này giống nhau giữa 2 người đàn ông, 2 người phụ nữ, 1 đàn ông và 1 phụ nữ, hoặc 1 người lớn và 1 trẻ con]
Đáp án D
Giải thích: Prefer (v) to do sth = thích làm việc gì hơn
Dịch nghĩa: You are shy and don’t like meeting people. You prefer to be on your own. = Bạn nhút nhát và không thích gặp gỡ mọi người. Bạn thích được một mình hơn.
A. pretend (v) = giả vờ, đóng giả
B. oppose (v) = phản đối
C. refuse (v) = từ chối