Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Phía trước chỗ trống có dạng “be + PP” => cấu trúc bị động. Do đó từ cần điền vào là “by” (by + O)
“This happening is called El Nino and is used by weather forecasters to make long-range weather predictions.” (Biến cố này được gọi là El Nino và được các nhà dự báo thời tiết sử dụng để đưa ra những dự báo tầm xa.)
Đáp án A
- Used to + V (bare-inf): đã từng làm gì đó (thói quen ở quá khứ, giờ không còn nữa)
- Be/Get used to + V-ing: quen làm gì đó (thói quen ở hiện tại)
Phía sau chỗ trống là động từ “know” => loại B, C
Cấu trúc “used to be” + PP (bị động) => loại D
The warming of the Pacific Ocean has created weather patterns (25) that strongly affect the world.
Tạm dịch: Sự nóng lên của Thái Bình Dương đã tạo ra những kiểu thời tiết ảnh hưởng rất mạnh đến thế giới.
weather patterns: kiểu thời tiết => danh từ chỉ sự vật => dùng “that”
Chọn D
The warming of the Pacific Ocean has created weather patterns (25) that strongly affect the world.
Tạm dịch: Sự nóng lên của Thái Bình Dương đã tạo ra những kiểu thời tiết ảnh hưởng rất mạnh đến thế giới.
weather patterns: kiểu thời tiết => danh từ chỉ sự vật => dùng “that”
Chọn D
On the other hand, Chile (which borders the Pacific Ocean) is preparing for (27) severe rainstorms.
Tạm dịch: Mặt khác, Chile (quốc gia giáp với Thái Bình Dương) đang chuẩn bị cho các trận mưa bão nghiêm trọng.
A. cruel (adj): độc ác, tàn bạo
B. angry (adj): tức giận
C. strict (adj): nghiêm khắc
D. severe (adj): nghiêm trọng (= serious)
Chọn D
On the other hand, Chile (which borders the Pacific Ocean) is preparing for (27) severe rainstorms.
Tạm dịch: Mặt khác, Chile (quốc gia giáp với Thái Bình Dương) đang chuẩn bị cho các trận mưa bão nghiêm trọng.
A. cruel (adj): độc ác, tàn bạo B. angry (adj): tức giận
C. strict (adj): nghiêm khắc D. severe (adj): nghiêm trọng (= serious)
Chọn D
Đáp án A
- Change: sự thay đổi (từ cái này thành cái khác)
- Shift: sự thay đổi về vị trí
- Transfer: sự di chuyển, dời chỗ
- Transformation: sự biến đổi
“Scientists are unsure of the reason for this change on the global scale either.” (Các nhà khoa học cũng không chắc chắn về lý do cho sự thay đổi này trên phạm vi toàn cầu.)
Scientists are unsure of the reason for this (29) change on a global scale either.
Tạm dịch: Các nhà khoa học cũng không chắc về lí do cho sự thay đổi này trên quy mô toàn cầu.
A. transfer (v): sự thuyên chuyển (công tác, tiền)
B. transformation (n): sự biến đổi (tính cách, bản chất)
C. shift (n): sự dịch chuyển (về hướng)
D. change (n): sự thay đổi
Chọn D
Australia could (26) even experience a drought in many parts.
Tạm dịch: Nước Úc thậm chí có thể bị hạn hán ở nhiều vùng.
even + V / N => nhấn mạnh, làm tăng mức độ
Chọn A