Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A: Have you ever been to U Minh Thuong National Park? Where is it?
(Bạn đã bao giờ đến Vườn quốc gia U Minh Thượng chưa? Nó ở đâu?)
B: No, I haven't. Where is it located?
(Không, tôi không có. Nó nằm ở đâu?)
A: It's located in the southern part of Vietnam, in the Mekong Delta region.
(Nó nằm ở phía nam của Việt Nam, trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long.)
B: Ah, I see. What can/did you see in the park?
(À, tôi hiểu rồi. Bạn có thể/đã nhìn thấy gì trong công viên?)
A: Well, I've seen some rare animals like otters and pangolins, and also many types of birds. The park is famous for its diverse ecosystems, including mangrove forests and wetlands.
(Chà, tôi đã thấy một số loài động vật quý hiếm như rái cá và tê tê, và cũng có nhiều loại chim. Công viên nổi tiếng với hệ sinh thái đa dạng, bao gồm rừng ngập mặn và vùng đất ngập nước.)
B: That sounds really interesting. I would love to visit the park someday and see those animals and ecosystems.
(Điều đó nghe thật thú vị. Tôi rất thích đến thăm công viên vào một ngày nào đó và xem những loài động vật và hệ sinh thái đó.)
1 - species | 2 - conservation | 3 - ecosystems | 4 - natural resources |
1. Cuc Phuong National Park has a large number of flora and fauna species.
(Vườn quốc gia Cúc Phương có số lượng lớn các loài động thực vật.)
species (n): loài
regions (n): khu vực
2. Many species are saved from disappearing by conservation efforts.
(Nhiều loài được cứu khỏi sự biến mất nhờ những nỗ lực bảo tồn.)
biodiversity (n): sự đa dạng sinh học
conservation (n): sự bảo tồn
3. Reducing the use of fresh water can help to protect marine ecosystems.
(Giảm sử dụng nước ngọt có thể giúp bảo vệ hệ sinh thái biển.)
ecosystems (n): hệ sinh thái
national parks (n): công viên quốc gia
4. The overuse of natural resources may lead to the loss of biodiversity.
(Việc sử dụng quá mức tài nguyên thiên nhiên có thể dẫn đến suy giảm tính đa dạng sinh học.)
natural resources (n): tài nguyên thiên nhiên
climate change (n): biến đổi khí hậu
2. Response: "Feeding wild animals in the park is not a good idea because it can disrupt their natural diet and behavior. It can also make them dependent on human food, which can lead to health problems and aggressive behavior. Additionally, it can attract more animals to the area than the ecosystem can support, causing overcrowding and competition for resources."
(Phản hồi: "Cho động vật hoang dã ăn trong công viên không phải là một ý kiến hay vì nó có thể phá vỡ chế độ ăn uống và hành vi tự nhiên của chúng. Nó cũng có thể khiến chúng phụ thuộc vào thức ăn của con người, điều này có thể dẫn đến các vấn đề sức khỏe và hành vi hung dữ. Ngoài ra, nó có thể thu hút nhiều hơn động vật đến khu vực nhiều hơn hệ sinh thái có thể hỗ trợ, gây ra tình trạng quá tải và cạnh tranh tài nguyên.")
3. Response: "Throwing rubbish in the park is harmful to the environment and the wildlife. It can pollute the water and soil, harm the local plants and animals, and ruin the natural beauty of the park. It is important to dispose of the waste properly by using designated bins or taking it with us when we leave the park."
(Trả lời: "Vứt rác trong công viên có hại cho môi trường và động vật hoang dã. Nó có thể gây ô nhiễm nước và đất, gây hại cho thực vật và động vật địa phương, đồng thời hủy hoại vẻ đẹp tự nhiên của công viên. Điều quan trọng là phải vứt rác đúng cách bằng cách sử dụng các thùng được chỉ định hoặc mang theo khi chúng ta rời công viên.")
4. Response: "Collecting wood to build a fire is not allowed in the park because it can damage the local ecosystem and the wildlife habitat. It can also cause a fire hazard and threaten the safety of everyone in the park. We should respect the park rules and use designated fire pits if available or bring our own portable stove for cooking."
(Phản hồi: "Việc thu thập gỗ để đốt lửa không được phép trong công viên vì nó có thể làm hỏng hệ sinh thái địa phương và môi trường sống của động vật hoang dã. Nó cũng có thể gây ra nguy cơ hỏa hoạn và đe dọa sự an toàn của mọi người trong công viên. Chúng ta nên tôn trọng các quy tắc của công viên và sử dụng hố lửa được chỉ định nếu có hoặc mang theo bếp di động của riêng chúng tôi để nấu ăn.")
1 - breakfast
2 - suitable
3 - regularly
4 - energy drinks/exercising
5 - electronic devices
1. breakfast
2. suitable
3. regularly
4. energy drinks
5. electronic devices
1 - English | 2 - sports, clubs | 3 - fast-food restaurants | 4 - local hospitals |
1 - biodiversity
2 - central part
3 - species
4 - mammals
5 - August to November