K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 6 2020

Thank you so much~♡Chúc bạn học tốt và đạt điểm cao trong những kì kiểm tra sắp đến nhé.

18 tháng 4 2021

- Phần lớn lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn là vì:

+ Phần lớn diện tích lục địa Ô-xtrây-li-a là hoang mạc.

+ Chí tuyến Nam đi qua giữa lục địa Ô-xtrây-li-a, lục địa Ô-xtrây-li-a có bề ngang rộng lớn nên chịu ảnh hưởng mạnh của các khu áp cao cận chí tuyến.

+ Phía tây chịu ảnh hưởng của biển lạnh Tây Ô-xtrây-li-a nên mưa ít.

18 tháng 4 2021

Vì phía Nam Australia nằm trong vành đai ôn đới, có các gió và các dòng biển thích hợp tạo nên môi trường ôn đới ở đây.

Câu 1: Ôxtrâylia nguyên là 1 phần của lụCâu 1: Ôxtrâylia nguyên là 1 phần của lục địa: A. Á-Âu B. Phi C. Nam Mĩ D. Nam cực Câu 2 : Khí hậu ôn dới hải dương có ở: A. Q.Đ Niu-di-len B. Đ Niu Ghinê C. chuỗi đảo Mêlanêdi D. chuỗi đảo Pôlinêdi Câu 3: Người nhập cư khoảng bao nhiêu % dân số châu đại dương? A. 20% B. 40% C. 60% D. 80% Câu 4 : Phần lớn dân cư châu đại dương không sống tập trung...
Đọc tiếp

Câu 1: Ôxtrâylia nguyên là 1 phần của lụCâu 1: Ôxtrâylia nguyên là 1 phần của lục địa: A. Á-Âu B. Phi C. Nam Mĩ D. Nam cực Câu 2 : Khí hậu ôn dới hải dương có ở: A. Q.Đ Niu-di-len B. Đ Niu Ghinê C. chuỗi đảo Mêlanêdi D. chuỗi đảo Pôlinêdi Câu 3: Người nhập cư khoảng bao nhiêu % dân số châu đại dương? A. 20% B. 40% C. 60% D. 80% Câu 4 : Phần lớn dân cư châu đại dương không sống tập trung ở: A. chuỗi đảo Micrônêdi B. Pa-pua-niu-ghi-nê C. Bắc Niu di len D. Đông Nam Ôxtrâylia Câu 5: Ở lục địa Ôxtrâylia, đất trồng trọt chiếm khoảng bao nhiêu % tổng diện tích? A. 5% B. 10% C. 15% D. 20% Câu 6: Diện tích của Châu Âu trên: A. 10 triệu km2 B. 15 triệu km2 C. 20 triệu km2 D. 25 triệu km2 Câu 7: Mưa ở môi trường địa trung hải tập trung vào mùa: A. hạ B. thu - đông C. xuân - hạ D. đông Câu 8: Sông ngòi nhiều nước quanh năm và không đóng băng là đặc điểm của môi trường nào ở châu Âu? A. Ôn đới hải dương B. Ôn đới lục địa C. Cận nhiệt đới ẩm D. Địa trung hải Câu 9: Dân cư châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc: A. Môn-gô-lô-it B. Nê-grô-it C. Ô-xtra-lô-ít D. Ơ-rô-pê-ô-it Câu 10 Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Âu chưa tới: A. 0,1% B. 0,2% C. 0,3% D. 0,4% Câu 11 Phần lớn dân cư châu Âu theo đạo: A. Hồi B. Phật C. Hin-Đu D. Cơ Đốc Câu 12 Các hộ gia đình ở châu Âu thường được tiến hành sản xuất nông nghiệp theo hướng: A. độc canh B. chuyên canh C. đa canh D. quảng canh Câu 13 So với ngành trồng trọt, tỉ lệ ngành chăn nuôi ở hầu hết các nước châu Âu: A. thấp hơn B. cao hơn C. bằng nhau D. tất cả đều sai Câu 14 Các sản phẩm công nghiệp của châu Âu nổi tiếng về: A. mẫu mã đa dạng B. giá rẻ C. chất lượng cao D. số lượng lớn Câu 15 Lĩnh vực phát triển nhất ở châu Âu là: A. công nghiệp B. nông nghiệp C. dịch vụ D. xây dựng Câu 16 Với diện tích khoảng 8,5 triệu km2, nằm giữa Thái Bình Dương mênh mông là châu lục nào ? A. Châu Đại Dương B. Châu Âu C. Châu Á D. Châu Phi Câu 17 Cang-gu-ru là động vật đặc trưng phổ biến ở châu: A. châu Á. B. châu Âu. C. châu Đại Dương. D. châu Nam Cực. Câu 18 Chuỗi đảo Mê-la-nê-di có nguồn gốc hình thành từ: A. san hô B. núi lửa C. lục địa D. băng hà Câu 19 Phía Đông kinh tuyến 1800 của châu Đại dương là chuỗi đảo: A. Pô-li-nê-di B. Niu-di-len C. Mê-la-nê-di D. Mi-crô-nê-di Câu 20 Phần lớn diện tích lục địa Ôxtrâylia là: A. sơn nguyên B. thảo nguyên C. bồn địa D. hoang mạc Câu 21: Đồng bằng chiếm bao nhiêu phần diện tích châu Âu? A. ½ B. 2/3 C. 3/4 D. 4/5 Câu 22: Địa hình phía Nam châu Âu chủ yếu là: A. núi già B. núi trẻ C. đồng bằng D. sơn nguyên Câu 23: Dãy núi cao, đồ sộ nhất châu Âu là: A. Ca-pat B. A-pen-nin C. Py-rê-nê D. An-pơ Câu24: Bờ biển châu Âu dài khoảng: A. 43000 km B. 45000 km C. 47000 km D. 49000 km Câu 25: Thảm thực vật ở Đông Nam châu Âu là: A. rừng lá rộng B. rừng lá kim C. rừng lá cứng D. thảo nguyên Câu26: Châu Âu là một bộ phận của lục địa Á-Âu, diện tích khoảng: A. 10 triệu km2.B. 11 triệu km2.C. 11,5 triệu km2. D. 12 triệu km2. Câu 27: Châu Âu có 3 mặt giáp biển và Đại Dương, bờ biển bị cắt xẻ mạnh tạo thành: A. Nhiều bán đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. B. Nhiều đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. C. Nhiều đảo, quần đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. D. Nhiều bán đảo, ô trũng, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. Câu 28: Đại bộ phận châu Âu có khí hậu: A. Ôn đới hải dương và ôn đới lục địa. B. Ôn đới hải dương và ôn đới Địa Trung Hải. C. Ôn đới Địa Trung Hải và ôn đới lục địa. D. Ôn đới Địa Trung Hải và cận nhiệt đới. Câu 29: Châu Đại dương nằm giữa hai đại dương nào? A. Thái Bình Dương – Ấn Độ Dương B. Ấn Độ Dương – Đại Tây Dương C. Đại Tây Dương – Bắc Băng Dương D. Bắc Băng Dương – Thái Bình Dương Câu 30: Phần lớn các đảo và quần đảo của châu Đại Dương có khí hậu: A. Nóng, ẩm và khô.C. Nóng, khô và lạnh. B. Nóng, ẩm và điều hòa.D. Khô, nóng và ẩm. Câu 31: Tại sao đại bộ phận lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn? A. Có đường chí tuyến nam, dòng biển lạnh và địa hình B. Nằm trong vòng nội chí tuyến, dòng biển lạnh C. Có khí hậu khô nóng, địa hình chắngió từ biển vào D. Ảnh hưởng của các dãy núi chắn gió, dòng biển nóng D. Thảm thực vật Câu 32: Châu Âu nằm trong vùng hoạt động của gió tây ôn đới, chịu ảnh hương nhiều của dòng biển nóng A. Bắc Đại Tây Dương. B. Gơn-Xtrim. C. Mô-Dăm-Bích. D. Bắc Xích Đạo. Câu 33: Vành đai lửa Thái Bình Dương là nơi: A. Rất giàu có về tài nguyên khoáng sản B. Thường xuyên có động đất, núi lửa phun trào C. Phát triển kinh tế năng động nhất thế giới D. Giàu tài nguyên sinh vật, thủy sản nhất thế giới Câu 34: Mật độ dân số châu Đại Dương so với thế giới: A. Thấp nhất B.Trung bình C. Khá cao D. Cao Câu 35: Đô thị hóa ở châu Âu không có đặc điểm: A. Tỉ lệ dân thành thị cao. B. Các thành phố nối tiếp nhau thành dải đô thị. C. Đô thị hóa nông thôn phát triển. D. Dân thành thị ngày càng tăng. c địa: A. Á-Âu B. Phi C. Nam Mĩ D. Nam cực Câu 2 : Khí hậu ôn dới hải dương có ở: A. Q.Đ Niu-di-len B. Đ Niu Ghinê C. chuỗi đảo Mêlanêdi D. chuỗi đảo Pôlinêdi Câu 3: Người nhập cư khoảng bao nhiêu % dân số châu đại dương? A. 20% B. 40% C. 60% D. 80% Câu 4 : Phần lớn dân cư châu đại dương không sống tập trung ở: A. chuỗi đảo Micrônêdi B. Pa-pua-niu-ghi-nê C. Bắc Niu di len D. Đông Nam Ôxtrâylia Câu 5: Ở lục địa Ôxtrâylia, đất trồng trọt chiếm khoảng bao nhiêu % tổng diện tích? A. 5% B. 10% C. 15% D. 20% Câu 6: Diện tích của Châu Âu trên: A. 10 triệu km2 B. 15 triệu km2 C. 20 triệu km2 D. 25 triệu km2 Câu 7: Mưa ở môi trường địa trung hải tập trung vào mùa: A. hạ B. thu - đông C. xuân - hạ D. đông Câu 8: Sông ngòi nhiều nước quanh năm và không đóng băng là đặc điểm của môi trường nào ở châu Âu? A. Ôn đới hải dương B. Ôn đới lục địa C. Cận nhiệt đới ẩm D. Địa trung hải Câu 9: Dân cư châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc: A. Môn-gô-lô-it B. Nê-grô-it C. Ô-xtra-lô-ít D. Ơ-rô-pê-ô-it Câu 10 Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Âu chưa tới: A. 0,1% B. 0,2% C. 0,3% D. 0,4% Câu 11 Phần lớn dân cư châu Âu theo đạo: A. Hồi B. Phật C. Hin-Đu D. Cơ Đốc Câu 12 Các hộ gia đình ở châu Âu thường được tiến hành sản xuất nông nghiệp theo hướng: A. độc canh B. chuyên canh C. đa canh D. quảng canh Câu 13 So với ngành trồng trọt, tỉ lệ ngành chăn nuôi ở hầu hết các nước châu Âu: A. thấp hơn B. cao hơn C. bằng nhau D. tất cả đều sai Câu 14 Các sản phẩm công nghiệp của châu Âu nổi tiếng về: A. mẫu mã đa dạng B. giá rẻ C. chất lượng cao D. số lượng lớn Câu 15 Lĩnh vực phát triển nhất ở châu Âu là: A. công nghiệp B. nông nghiệp C. dịch vụ D. xây dựng Câu 16 Với diện tích khoảng 8,5 triệu km2, nằm giữa Thái Bình Dương mênh mông là châu lục nào ? A. Châu Đại Dương B. Châu Âu C. Châu Á D. Châu Phi Câu 17 Cang-gu-ru là động vật đặc trưng phổ biến ở châu: A. châu Á. B. châu Âu. C. châu Đại Dương. D. châu Nam Cực. Câu 18 Chuỗi đảo Mê-la-nê-di có nguồn gốc hình thành từ: A. san hô B. núi lửa C. lục địa D. băng hà Câu 19 Phía Đông kinh tuyến 1800 của châu Đại dương là chuỗi đảo: A. Pô-li-nê-di B. Niu-di-len C. Mê-la-nê-di D. Mi-crô-nê-di Câu 20 Phần lớn diện tích lục địa Ôxtrâylia là: A. sơn nguyên B. thảo nguyên C. bồn địa D. hoang mạc Câu 21: Đồng bằng chiếm bao nhiêu phần diện tích châu Âu? A. ½ B. 2/3 C. 3/4 D. 4/5 Câu 22: Địa hình phía Nam châu Âu chủ yếu là: A. núi già B. núi trẻ C. đồng bằng D. sơn nguyên Câu 23: Dãy núi cao, đồ sộ nhất châu Âu là: A. Ca-pat B. A-pen-nin C. Py-rê-nê D. An-pơ Câu24: Bờ biển châu Âu dài khoảng: A. 43000 km B. 45000 km C. 47000 km D. 49000 km Câu 25: Thảm thực vật ở Đông Nam châu Âu là: A. rừng lá rộng B. rừng lá kim C. rừng lá cứng D. thảo nguyên Câu26: Châu Âu là một bộ phận của lục địa Á-Âu, diện tích khoảng: A. 10 triệu km2.B. 11 triệu km2.C. 11,5 triệu km2. D. 12 triệu km2. Câu 27: Châu Âu có 3 mặt giáp biển và Đại Dương, bờ biển bị cắt xẻ mạnh tạo thành: A. Nhiều bán đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. B. Nhiều đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. C. Nhiều đảo, quần đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. D. Nhiều bán đảo, ô trũng, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. Câu 28: Đại bộ phận châu Âu có khí hậu: A. Ôn đới hải dương và ôn đới lục địa. B. Ôn đới hải dương và ôn đới Địa Trung Hải. C. Ôn đới Địa Trung Hải và ôn đới lục địa. D. Ôn đới Địa Trung Hải và cận nhiệt đới. Câu 29: Châu Đại dương nằm giữa hai đại dương nào? A. Thái Bình Dương – Ấn Độ Dương B. Ấn Độ Dương – Đại Tây Dương C. Đại Tây Dương – Bắc Băng Dương D. Bắc Băng Dương – Thái Bình Dương Câu 30: Phần lớn các đảo và quần đảo của châu Đại Dương có khí hậu: A. Nóng, ẩm và khô.C. Nóng, khô và lạnh. B. Nóng, ẩm và điều hòa.D. Khô, nóng và ẩm. Câu 31: Tại sao đại bộ phận lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn? A. Có đường chí tuyến nam, dòng biển lạnh và địa hình B. Nằm trong vòng nội chí tuyến, dòng biển lạnh C. Có khí hậu khô nóng, địa hình chắngió từ biển vào D. Ảnh hưởng của các dãy núi chắn gió, dòng biển nóng D. Thảm thực vật Câu 32: Châu Âu nằm trong vùng hoạt động của gió tây ôn đới, chịu ảnh hương nhiều của dòng biển nóng A. Bắc Đại Tây Dương. B. Gơn-Xtrim. C. Mô-Dăm-Bích. D. Bắc Xích Đạo. Câu 33: Vành đai lửa Thái Bình Dương là nơi: A. Rất giàu có về tài nguyên khoáng sản B. Thường xuyên có động đất, núi lửa phun trào C. Phát triển kinh tế năng động nhất thế giới D. Giàu tài nguyên sinh vật, thủy sản nhất thế giới Câu 34: Mật độ dân số châu Đại Dương so với thế giới: A. Thấp nhất B.Trung bình C. Khá cao D. Cao Câu 35: Đô thị hóa ở châu Âu không có đặc điểm: A. Tỉ lệ dân thành thị cao. B. Các thành phố nối tiếp nhau thành dải đô thị. C. Đô thị hóa nông thôn phát triển. D. Dân thành thị ngày càng tăng.

0
11 tháng 5 2022

A

5 tháng 6 2016

a, Ôn đới hải dương và ôn đới lục địa

 - Ôn đới hải dương :

 Mùa hè mát , mùa đông không lạnh lắm , Nhiệt độ thừơng trên 0 độ C , mưa quanh năm ( khoảng 800 - 1000 mm/năm )

- Ôn đới lục địa

Mùa đông lạnh ,khô , mùa hè nóng , mưa chủ yếu tập chung vào mùa hè . Càng vào sâu trong lục địa , tính chất lục địa càng tăng : Mùa hè nóng hơn , mùa đông lạnh hơn , từ tháng 11 đến tháng 4 có tuyết rơi vì nhiệt độ dưới 0 độ C

b , Ôn đới lục địa và khí hậu địa trung hải

- Ôn đới lục địa

 Mùa đông lạnh , khô , mùa hè nóng  , mưa tập chung chủ yếu vào mùa hè , Nên mùa hè ẩm ướt

- Khí hậu địa trung hải

Mùa hè nóng  , khô , mùa thu đông không lạnh và có mưa

5 tháng 6 2016
 Sự khác nhau giữa khí hậu ôn đới hải dương và khí hậu ôn đới lục địa, giữa khí hậu ôn đới lục địa và khí hậu Địa Trung Hải

a. Ôn đới hải dương và ôn đới lục địa.

- Ôn đới hải dương:

Mùa hè mát, mùa đông không lạnh lắm. Nhiệt độ thường trên 0oC , mưa quanh năm ( Khoảng 800-1000 mm/năm) , nhìn chung là ẩm ướt.

- Ôn đới lục địa :

Mùa đông lạnh ,khô , mùa hè nóng, mưa chủ yếu tập trung vào mùa hè . Càng vào sâu trong lục địa , tính chất lục địa càng tăng : Mùa hè nóng hơn, mùa đông lạnh hơn, từ tháng 11 đến tháng 4 có tuyết rơi vì nhiệt độ thấp < 0o

b. Ôn đới lục địa và khí hậu địa trung hải.

- Ôn đới lục địa :

Mùa đông lạnh,khô, mùa hè nóng, mưa chủ yếu tập trung vào mùa hè. Nên mùa hè ẩm ướt.

- Khí hậu địa trung hải :

Mùa hè nóng,khô, mùa thu đông không lạnh và có mưa

30 tháng 9 2019

- Sự khác nhau giữa khí hậu ôn đới hải dương và khí hậu ôn đới lục địa

      + Nhiệt độ: khí hậu ôn đới hải dương có nhiệt độ tháng nóng nhất khoảng 18oC, nhiệt độ tháng lạnh nhất khoảng 8oC. Khí hậu ồn đới lục địa có nhiệt độ tháng nóng nhất khoảng 20oC, nhiệt độ tháng lạnh nhất là -12oC. Như vậy, khí hậu ôn đới hải dương ấm hơn khí hậu ôn đới lục địa. 

      + Lượng mưa: khí hậu ôn đới hải dương có lượng mưa hàng năm khoảng l.000mm, khí hậu ôn đới lục địa lượng mưa hàng năm từ 400 đến 600mm. Như vậy, khí hậu ôn đới hải dương ẩm hơn khí hậu ôn đới lục địa.

- Sự khác nhau giữa khí hậu ôn đới lục địa và khí hậu địa trung hải.

      + Nhiệt độ: khí hậu địa trung hải có nhiệt độ tháng nóng nhất khoảng 25oC, nhiệt độ tháng lạnh nhất khoảng 10oC. Khí hậu ôn đới lục địa có nhiệt độ tháng nóng nhất là 30oC, nhiệt độ tháng lạnh nhất khoảng -12oC. Như vậy, khí hậu địa trung hải có mùa hạ nóng, mùa đông không lạnh và ấm hơn khí hậu ôn đới lục địa.

      + Lượng mưa: khí hậu địa trung hải có lượng mưa trung bĩnh năm gần l.000mm, nhưng tập trung vào thu - đông, mùa khô là mùa hạ. Khí hậu ôn đới lục địa có lượng mưa hàng năm từ 400 - 600mm, mưa vào mùa hạ. Như vậy, khí hậu địa trung hải và khí hậu ôn đới có mùa mưa khác nhau.

18 tháng 4 2022

So sánh khác nhau giữa môi trường ôn đới hải dương và môi trường ôn đới lục địa:

- Ôn đới hải dương và ôn đới lục địa:

Ôn đới hải dương: Mùa hè mát, mùa đông không lạnh lắm. Nhiệt độ thường trên 0oC , mưa quanh năm ( Khoảng 800-1000 mm/năm) , nhìn chung là ẩm ướt.Ôn đới lục địa : Mùa đông lạnh ,khô , mùa hè nóng, mưa chủ yếu tập trung vào mùa hè . Càng vào sâu trong lục địa , tính chất lục địa càng tăng : Mùa hè nóng hơn, mùa đông lạnh hơn, từ tháng 11 đến tháng 4 có tuyết rơi vì nhiệt độ thấp < 0oC

- Ôn đới lục địa và khí hậu địa trung hải:

Ôn đới lục địa : Mùa đông lạnh,khô, mùa hè nóng, mưa chủ yếu tập trung vào mùa hè. Nên mùa hè ẩm ướt.Khí hậu địa trung hải : Mùa hè nóng,khô, mùa thu đông không lạnh và có mưa.

25 tháng 4 2022

-Ôn đới hải dương và ôn đới lục địa:

Ôn đới hải dương: Mùa hè mát, mùa đông không lạnh lắm. Nhiệt độ thường trên 0oC , mưa quanh năm ( Khoảng 800-1000 mm/năm) , nhìn chung là ẩm ướt.Ôn đới lục địa : Mùa đông lạnh ,khô , mùa hè nóng, mưa chủ yếu tập trung vào mùa hè . Càng vào sâu trong lục địa , tính chất lục địa càng tăng : Mùa hè nóng hơn, mùa đông lạnh hơn, từ tháng 11 đến tháng 4 có tuyết rơi vì nhiệt độ thấp < 0oC

- Ôn đới lục địa và khí hậu địa trung hải:

Ôn đới lục địa : Mùa đông lạnh,khô, mùa hè nóng, mưa chủ yếu tập trung vào mùa hè. Nên mùa hè ẩm ướt.Khí hậu địa trung hải : Mùa hè nóng,khô, mùa thu đông không lạnh và có mưa.
15 tháng 12 2018

- So sánh sự khác nhau giữa khí hậu ôn đới hải dương và khí hậu ôn đới lục địa

    + Nhiệt độ: Khí hậu ôn đới hải dương có nhiệt độ tháng nóng nhất khoảng 18°C, nhiệt độ tháng lạnh nhất khoảng 8°C. Khí hậu ôn đới lục địa có nhiệt độ tháng nóng nhất khoảng 30°C, nhiệt độ tháng lạnh nhất là -12°C. Như vậy, khí hậu ôn đới hải dương ấm hơn khí hậu ôn đới lục địa.  (1 điểm)

    + Lượng mưa: Khí hậu ôn đới hải dương có lượng mưa hàng năm khoảng l.000mm, khí hậu ôn đới lục địa lượng mưa hàng năm từ 400 - 600mm. Như vậy, khí hậu ôn đới hải dương có lượng mưa lớn hơn khí hậu ôn đới lục địa.  (1 điểm)

- So sánh sự khác nhau giữa khí hậu ôn đới lục địa và khí hậu địa trung hải.

    + Nhiệt độ: Khí hậu địa trung hải có nhiệt độ tháng nóng nhất khoảng 25°C, nhiệt độ tháng lạnh nhất khoảng 10°C. Khí hậu ôn đới lục địa có nhiệt độ tháng nóng nhất là 30°C, nhiệt độ tháng lạnh nhất khoảng -12°C. Như vậy, khí hậu địa trung hải có mùa hạ nóng, mùa đông không lạnh và ấm hơn khí hậu ôn đới lục địa.  (1 điểm)

    + Lượng mưa: Khí hậu địa trung hải có lượng mưa trung bĩnh năm gần l.000mm, nhưng tập trung vào thu - đông, mùa khô là mùa hạ. Khí hậu ôn đới lục địa có lượng mưa hàng năm từ 400 - 600mm mưa vào mùa hạ. Như vậy, khí hậu địa trung hải và khí hậu ôn đới có mùa mưa khác nhau.  (1 điểm)