K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên
13 tháng 9 2017
Tên nguyên tố hóa học | Kí hiệu hóa học | số proton | số electron | số nơtron | tổng số hạt | Nguyên tử khối |
Flo | F | 9 | 9 | 10 | 28 | 19 |
Kali | K | 19 | 19 | 20 | 58 | 39 |
Magie | Mg | 12 | 12 | 12 | 36 | 24 |
Liti | Li | 3 | 3 | 4 | 10 | 7 |
HH
13 tháng 9 2017
- Flo; F; 9; 9; 10; 28; 19 đvC
- Kali; K; 19; 19; 20; 58; 39 đvC
- Magie; Mg; 12; 12; 12; 36; 24 đvC
- Hàng ngang cuối thiếu thông tin
16 tháng 11 2017
Cô sẽ làm cho e 1 ví dụ nhé
Luôn lấy khối lượng dung dịch là 100g.
Dung dịch | Khối lượng chất tan | Khối lượng dung dịch | Khối lượng dung môi | Nồng độ phần trăm | cách tính nồng độ phần trăm |
Nước muối sinh lí 0,9% |
0,9%*100 =0,9 |
100 |
100-0,9 =99,1 |
0,9% | C%=\(\dfrac{m_{NaCl}}{m_{dd}}.100\) |
Giấm ăn (dung dịch axit axetic 5%) |
5%*100 =5 |
100 |
100-5 = |
5% | ... |
Fomon (dung dịch fomanđehit 37%) | .... | ..... | ..... | ..... |
12 tháng 9 2017
Đơn chất: H2 ; Cl2 ; Cu ; Al ; Al2 ; N2 ; P ; C ; Ag ; Hg ; Ba; Br2.
Hợp chất: là các công thức hóa học còn lại
9 tháng 12 2016
Chất | Số mol(n) | khối lượng (m) | Vđiều kiện tiêu chuẩn | Sốphân tử |
O2 | 32 | 6,022.1023 | ||
N2 | 28 | 6,72L | ||
NH2 | 34 | |||
H2SO4 | 0,5 | 49 | ///////////////////////////// | |
Fe(SO4)3 | //////////////////////////// | |||
CuO | 80 |
3 tháng 8 2017
Nguyên tử | proton | electron |
Beri | 4 | 4 |
Nito | 7 | 7 |
Na | 11 | 11 |
P | 15 | 150 |
K | 19 | 19 |
VV
4 tháng 8 2017
Nguyên Tử | Số Proton | Số Electron |
Beri | 4 | 4 |
Nitơ | 7 | 7 |
Natri |
11 | 11 |
Photpho | 15 | 15 |
Kali | 19 | 19 |
21 tháng 4 2018
nguyên tố | công thức của oxit | tên gọi | bazo (axit) tương ứng | tên gọi |
Na | \(Na_2O\) | Natri oxit | \(NaOH\) | Natri hidroxit |
Ca | CaO | Canxi oxit | Ca(OH)2 | Canxi hidroxit |
Mg | MgO | Magie oxit | Mg(OH)2 | Mangan hidroxit |
Fe(2) | \(FeO\) | Sắt(II)oxit | Fe(OH)2 | Sắt(II)hidroxit |
Fe(3) | \(Fe_2O_3\) | Sắt(III)oxit | \(Fe\left(OH\right)_3\) | Sắt(III) hidroxit |
S(4) | \(SO_2\) | Lưu huỳnh dioxit | \(H_2SO_3\) | Axit sunfuro |
P(5) | \(P_2O_5\) | Điphotpho pentaoxit | \(H_2PO_4\) | Axit photphoric |
C(4) | \(CO_2\) | Cacbonic | \(H_2CO_3\) | Axit cacbonic |
S(6) - SO3 - Lưu huỳnh trioxit - \(H_2SO_4\) - Axit sunfuric
21 tháng 4 2018
Nguyên tố | Công thức của oxit | Đọc tên | Công thức bazo (axit) tương ứng | Đọc tên |
Na | Na2O | natri oxit | NaOH | natri hdroxit |
Ca | CaO | caxi oxit | Ca(OH)2 | canxi hdroxit |
Mg | MgO | magie oxit | Mg(OH)2 | magie hdroxit |
Fe(II) | FeO | sắt (II) oxit | Fe(OH)2 | sắt (II) hidroxit |
Fe(III) | Fe2O3 | sắt (III) oxit | Fe(OH)3 | sắt (III) hidroxit |
S(IV) | SO2 | lưu huỳnh đioxit | H2SO3 | axit sunfit |
P(V) | P2O5 | điphotpho pentaoxt | H3PO4 | axit photphoric |
C(IV) | CO2 | cacbon đioxit | H2CO3 | axit cacbonic |
S(VI) | SO3 | lưu huỳnh trioxit | H2SO4 | axitsufuric |
:>
2