K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 2 2021

Đẻ trứng và thụ tinh ngoài

 

TL
4 tháng 2 2021

 - Ếch đực kêu "gọi ếch cái" để ghép đôi. Ếch cái cõng ếch đực trên lưng, ếch đực ôm ngang ếch cái, chúng tìm đến bờ nước để đẻ.

 

   - Ếch cái đẻ đến đâu, ếch đực ngồi trên tưới tinh tới đó. Sự thụ tinh xảy ra bên ngoài cơ thể nên được gọi là sự thụ tinh ngoài, ếch cái đẻ trứng.

=> Đẻ trứng và thụ tinh ngoài.

đáp án đúng của câu này là : C

chúc bn học tốt !!! yeu

11 tháng 1 2021

c

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng?A. Phát triển không qua biến thái.B. Sinh sản mạnh vào mùa đông.C. Nguồn thức ăn chính là rêu và tảo.D. Đẻ trứng và thụ tinh ngoài.Câu 2: Ở ếch đồng, đặc điểm nào dưới đây giúp chúng thích nghi với đời sống dưới nước?A. Các chi sau có màng căng giữa các ngón.B. Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ, mũi thong khoang miệngC. Chi năm phần...
Đọc tiếp

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng?

A. Phát triển không qua biến thái.

B. Sinh sản mạnh vào mùa đông.

C. Nguồn thức ăn chính là rêu và tảo.

D. Đẻ trứng và thụ tinh ngoài.

Câu 2: Ở ếch đồng, đặc điểm nào dưới đây giúp chúng thích nghi với đời sống dưới nước?

A. Các chi sau có màng căng giữa các ngón.

B. Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ, mũi thong khoang miệng

C. Chi năm phần có ngón chia đốt, linh hoạt

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 3: Vai trò của các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón (giống chân vịt) của ếch là

A. Giúp hô hấp trong nước dễ dàng

B. Khi bơi ếch vừa thở vừa quan sát

C. Giảm sức cản của nước khi bơi

D. Tạo thành chân bơi để đẩy nước

Câu 4: Đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài

A.     Thích phơi nắng, trú đông trong các hốc đất khô ráo

B.     Bắt mồi về ban đêm

C.     Sống và bắt mồi nơi ẩm ướt

D.     Tất cả các đặc điểm trên đúng

Câu 5: Đặc điểm nào của thằn lằn có giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể

A.     Mắt có mi cử động, có nước mắt

B.     Có cổ dài

C.     Màng nhĩ nằm trong hốc tai

D.     Da khô có vảy sừng bao bọc

Câu6: Thằn lằn bóng đuôi dài là

A.     Động vật biến nhiệt

B.     Động vật hằng nhiệt

C.     Động vật đẳng nhiệt

D.     Không có nhiệt độ cơ thể

Câu 7: Đặc điểm chứng tỏ sinh sản ở thằn lằn tiến bộ hơn ếch đồng

A.     Thụ tinh trong

B.     Trứng chưa có vỏ dai

C.     Phát triển qua biến thái

D.     Thụ tinh ngoài

Câu 8: Thằn lằn di chuyển bằng cách

A.     Thân và đuôi cử động liên tục

B.     Thân và đuôi tỳ vào đất

C.     Thân và đuôi tỳ vào đất, thân và đuôi cử động liên tục, chi trước và chi sau tác động vào đất

6
16 tháng 3 2022

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng?

A. Phát triển không qua biến thái.

B. Sinh sản mạnh vào mùa đông.

C. Nguồn thức ăn chính là rêu và tảo.

D. Đẻ trứng và thụ tinh ngoài.

Câu 2: Ở ếch đồng, đặc điểm nào dưới đây giúp chúng thích nghi với đời sống dưới nước?

A. Các chi sau có màng căng giữa các ngón.

B. Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ, mũi thong khoang miệng

C. Chi năm phần có ngón chia đốt, linh hoạt

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 3: Vai trò của các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón (giống chân vịt) của ếch là

A. Giúp hô hấp trong nước dễ dàng

B. Khi bơi ếch vừa thở vừa quan sát

C. Giảm sức cản của nước khi bơi

D. Tạo thành chân bơi để đẩy nước

Câu 4: Đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài

A.     Thích phơi nắng, trú đông trong các hốc đất khô ráo

B.     Bắt mồi về ban đêm

C.     Sống và bắt mồi nơi ẩm ướt

D.     Tất cả các đặc điểm trên đúng

Câu 5: Đặc điểm nào của thằn lằn có giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể

A.     Mắt có mi cử động, có nước mắt

B.     Có cổ dài

C.     Màng nhĩ nằm trong hốc tai

D.     Da khô có vảy sừng bao bọc

Câu6: Thằn lằn bóng đuôi dài là

A.     Động vật biến nhiệt

B.     Động vật hằng nhiệt

C.     Động vật đẳng nhiệt

D.     Không có nhiệt độ cơ thể

Câu 7: Đặc điểm chứng tỏ sinh sản ở thằn lằn tiến bộ hơn ếch đồng

A.     Thụ tinh trong

B.     Trứng chưa có vỏ dai

C.     Phát triển qua biến thái

D.     Thụ tinh ngoài

Câu 8: Thằn lằn di chuyển bằng cách

A.     Thân và đuôi cử động liên tục

B.     Thân và đuôi tỳ vào đất

C.     Thân và đuôi tỳ vào đất, thân và đuôi cử động liên tục, chi trước và chi sau tác động vào đất

16 tháng 3 2022

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng?

A. Phát triển không qua biến thái.

B. Sinh sản mạnh vào mùa đông.

C. Nguồn thức ăn chính là rêu và tảo.

D. Đẻ trứng và thụ tinh ngoài.

Câu 2: Ở ếch đồng, đặc điểm nào dưới đây giúp chúng thích nghi với đời sống dưới nước?

A. Các chi sau có màng căng giữa các ngón.

B. Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ, mũi thong khoang miệng

C. Chi năm phần có ngón chia đốt, linh hoạt

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 3: Vai trò của các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón (giống chân vịt) của ếch là

A. Giúp hô hấp trong nước dễ dàng

B. Khi bơi ếch vừa thở vừa quan sát

C. Giảm sức cản của nước khi bơi

D. Tạo thành chân bơi để đẩy nước

Câu 4: Đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài

A.     Thích phơi nắng, trú đông trong các hốc đất khô ráo

B.     Bắt mồi về ban đêm

C.     Sống và bắt mồi nơi ẩm ướt

D.     Tất cả các đặc điểm trên đúng

Câu 5: Đặc điểm nào của thằn lằn có giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể

A.     Mắt có mi cử động, có nước mắt

B.     Có cổ dài

C.     Màng nhĩ nằm trong hốc tai

D.     Da khô có vảy sừng bao bọc

Câu6: Thằn lằn bóng đuôi dài là

A.     Động vật biến nhiệt

B.     Động vật hằng nhiệt

C.     Động vật đẳng nhiệt

D.     Không có nhiệt độ cơ thể

Câu 7: Đặc điểm chứng tỏ sinh sản ở thằn lằn tiến bộ hơn ếch đồng

A.     Thụ tinh trong

B.     Trứng chưa có vỏ dai

C.     Phát triển qua biến thái

D.     Thụ tinh ngoài

Câu 8: Thằn lằn di chuyển bằng cách

A.     Thân và đuôi cử động liên tục

B.     Thân và đuôi tỳ vào đất

C.     Thân và đuôi tỳ vào đất, thân và đuôi cử động liên tục, chi trước và chi sau tác động vào đất

19 tháng 4 2022

phát biểu nèo?

Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sinh sản của ếch đồng?A. Ếch đồng đực có cơ quan giao phối, thụ tinh ngoài.B. Ếch đồng đực không có cơ quan giao phối, thụ tinh trong.C. Ếch đồng cái đẻ trứng, trứng được thụ tinh ngoài.D. Ếch đồng cái đẻ con, ếch đồng đực không có cơ quan giao phối.Câu 4: Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng?A. Phát triển không qua biến thái.B. Sinh sản mạnh vào mùa...
Đọc tiếp

Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sinh sản của ếch đồng?

A. Ếch đồng đực có cơ quan giao phối, thụ tinh ngoài.

B. Ếch đồng đực không có cơ quan giao phối, thụ tinh trong.

C. Ếch đồng cái đẻ trứng, trứng được thụ tinh ngoài.

D. Ếch đồng cái đẻ con, ếch đồng đực không có cơ quan giao phối.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng?

A. Phát triển không qua biến thái.

B. Sinh sản mạnh vào mùa đông.

C. Nguồn thức ăn chính là rêu và tảo.

D. Đẻ trứng và thụ tinh ngoài.

Câu 5: Ở ếch đồng, đặc điểm nào dưới đây giúp chúng thích nghi với đời sống dưới nước?

A. Các chi sau có màng căng giữa các ngón.

B. Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành 1 khối thuôn nhọn về phía trước.

C. Mắt và các lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu.

D. Cả A, B, C đều đúng.

3
9 tháng 3 2022

C

D

D

9 tháng 3 2022

Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sinh sản của ếch đồng?

A. Ếch đồng đực có cơ quan giao phối, thụ tinh ngoài.

B. Ếch đồng đực không có cơ quan giao phối, thụ tinh trong.

C. Ếch đồng cái đẻ trứng, trứng được thụ tinh ngoài.

D. Ếch đồng cái đẻ con, ếch đồng đực không có cơ quan giao phối.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng?

A. Phát triển không qua biến thái.

B. Sinh sản mạnh vào mùa đông.

C. Nguồn thức ăn chính là rêu và tảo.

D. Đẻ trứng và thụ tinh ngoài.

Câu 5: Ở ếch đồng, đặc điểm nào dưới đây giúp chúng thích nghi với đời sống dưới nước?

A. Các chi sau có màng căng giữa các ngón.

B. Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành 1 khối thuôn nhọn về phía trước.

C. Mắt và các lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu.

D. Cả A, B, C đều đúng.

 
Câu 1 : Hình thức sinh sản của ếch đồng có đặc điểm:A. Đẻ trứng và phát triển qua biến thái.                     B. Đẻ con và nuôi con bằng sữa.C.  Đẻ con và phát triển qua biến thái.                       D. Đẻ trứng.   Câu 2: Ếch đồng sống ở đâu?A. Ở cạn.                            B. Ở nước.                  C. Vừa ở nước vừa ở cạn.    D. Trong đất.Câu 3: Hình thức sinh sản của thằn lằn bóng đuôi dài...
Đọc tiếp

Câu 1 : Hình thức sinh sản của ếch đồng có đặc điểm:

A. Đẻ trứng và phát triển qua biến thái.                     B. Đẻ con và nuôi con bằng sữa.

C.  Đẻ con và phát triển qua biến thái.                       D. Đẻ trứng.   

Câu 2: Ếch đồng sống ở đâu?

A. Ở cạn.                            B. Ở nước.                  C. Vừa ở nước vừa ở cạn.    D. Trong đất.

Câu 3: Hình thức sinh sản của thằn lằn bóng đuôi dài có đặc điểm:

A. Đẻ trứng, thụ tinh ngoài.                           B. Đẻ trứng, thụ tinh trong.

C. Đẻ con và nuôi con bằng sữa.                                D. Đẻ trứng và phát triển qua biến thái.        

Câu 4:  Nhiệt độ cơ thể chim và bò sát là:

A. Ở chim và bò sát đều là biến nhiệt.                          B. Ở chim là biến nhiệt, ở bò sát là hằng nhiệt.       

C. Ở chim là hằng nhiệt, ở bò sát là biến nhiệt.            D. Ở chim và bò sát đều là hằng nhiệt.        

Câu 5. Thằn lằn bóng ưa sống ở:

a. Trong nước.             b. Nửa nước nửa cạn.             c. Nơi khô ráo.                        d. Nơi ẩm ướt.

Câu hỏi 2/Bài tập 2 – [TH] Thức ăn của Khủng long sấm là:

a. Động vật.                b. Thực vật.                 c. Động vật và thực vật.         d. Vi sinh vật

Câu 5. Hình dạng thân của chim bồ câu hình thoi có ý nghĩa như thế nào?

A. Giúp giảm trọng lượng khi bay.

B. Giúp tạo sự cân bằng khi bay.

C. Giúp giảm sức cản của không khí khi bay.

D. Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay.

Câu 6. Phát biểu nào sau đây về chim bồ câu là sai?

A. Là động vật hằng nhiệt.                 B. Bay kiểu vỗ cánh.

C. Không có mi mắt.                           D. Nuôi con bằng sữa diều.

Câu 7. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu?

A. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa.

B. Chim trống và chim mái thay nhau ấp trứng.

C. Khi đạp mái, manh tràng của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời.

D. Quá trình thụ tinh diễn ra ngoài cơ thể.

Câu 8. Đặc điểm nào dưới đây có ở các loại chim bay theo kiểu bay lượn?

A. Cánh đập liên tục.

B. Cánh dang rộng mà không đập.

C. Bay chủ yếu nhờ sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió.

D. Cả B và C đều đúng.

Câu 9. Trong các loại chim sau, loài chim nào điển hình cho kiểu bay lượn?

A. Bồ câu.         B. Mòng biển.         C. Gà rừng.         D. Vẹt

Câu 10: Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài chim?

A. 4000 loài.         B. 5700 loài.                                  C. 6500 loài.         D. 9600 loài.

3
11 tháng 3 2022

Câu 1 : Hình thức sinh sản của ếch đồng có đặc điểm:

A. Đẻ trứng và phát triển qua biến thái.                     B. Đẻ con và nuôi con bằng sữa.

C.  Đẻ con và phát triển qua biến thái.                       D. Đẻ trứng.   

Câu 2: Ếch đồng sống ở đâu?

A. Ở cạn.                            B. Ở nước.                  C. Vừa ở nước vừa ở cạn.    D. Trong đất.

Câu 3: Hình thức sinh sản của thằn lằn bóng đuôi dài có đặc điểm:

A. Đẻ trứng, thụ tinh ngoài.                           B. Đẻ trứng, thụ tinh trong.

C. Đẻ con và nuôi con bằng sữa.                                D. Đẻ trứng và phát triển qua biến thái.        

Câu 4:  Nhiệt độ cơ thể chim và bò sát là:

A. Ở chim và bò sát đều là biến nhiệt.                          B. Ở chim là biến nhiệt, ở bò sát là hằng nhiệt.       

C. Ở chim là hằng nhiệt, ở bò sát là biến nhiệt.            D. Ở chim và bò sát đều là hằng nhiệt.        

Câu 5. Thằn lằn bóng ưa sống ở:

a. Trong nước.             b. Nửa nước nửa cạn.             c. Nơi khô ráo.                        d. Nơi ẩm ướt.

Câu hỏi 2/Bài tập 2 – [TH] Thức ăn của Khủng long sấm là:

a. Động vật.                b. Thực vật.                 c. Động vật và thực vật.         d. Vi sinh vật

Câu 5. Hình dạng thân của chim bồ câu hình thoi có ý nghĩa như thế nào?

A. Giúp giảm trọng lượng khi bay.

B. Giúp tạo sự cân bằng khi bay.

C. Giúp giảm sức cản của không khí khi bay.

D. Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay.

Câu 6. Phát biểu nào sau đây về chim bồ câu là sai?

A. Là động vật hằng nhiệt.                 B. Bay kiểu vỗ cánh.

C. Không có mi mắt.                           D. Nuôi con bằng sữa diều.

Câu 7. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu?

A. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa.

B. Chim trống và chim mái thay nhau ấp trứng.

C. Khi đạp mái, manh tràng của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời.

D. Quá trình thụ tinh diễn ra ngoài cơ thể.

Câu 8. Đặc điểm nào dưới đây có ở các loại chim bay theo kiểu bay lượn?

A. Cánh đập liên tục.

B. Cánh dang rộng mà không đập.

C. Bay chủ yếu nhờ sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió.

D. Cả B và C đều đúng.

Câu 9. Trong các loại chim sau, loài chim nào điển hình cho kiểu bay lượn?

A. Bồ câu.         B. Mòng biển.         C. Gà rừng.         D. Vẹt

Câu 10: Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài chim?

A. 4000 loài.         B. 5700 loài.                                  C. 6500 loài.         D. 9600

11 tháng 3 2022

A

C

B

C

C

A

C

C

C

D

D

Câu 1 : Hình thức sinh sản của ếch đồng có đặc điểm:A. Đẻ trứng và phát triển qua biến thái.                     B. Đẻ con và nuôi con bằng sữa.C.  Đẻ con và phát triển qua biến thái.                       D. Đẻ trứng.   Câu 2: Ếch đồng sống ở đâu?A. Ở cạn.                            B. Ở nước.                  C. Vừa ở nước vừa ở cạn.    D. Trong đất.Câu 3: Hình thức sinh sản của thằn lằn bóng đuôi dài...
Đọc tiếp

Câu 1 : Hình thức sinh sản của ếch đồng có đặc điểm:

A. Đẻ trứng và phát triển qua biến thái.                     B. Đẻ con và nuôi con bằng sữa.

C.  Đẻ con và phát triển qua biến thái.                       D. Đẻ trứng.   

Câu 2: Ếch đồng sống ở đâu?

A. Ở cạn.                            B. Ở nước.                  C. Vừa ở nước vừa ở cạn.    D. Trong đất.

Câu 3: Hình thức sinh sản của thằn lằn bóng đuôi dài có đặc điểm:

A. Đẻ trứng, thụ tinh ngoài.                           B. Đẻ trứng, thụ tinh trong.

C. Đẻ con và nuôi con bằng sữa.                                D. Đẻ trứng và phát triển qua biến thái.        

Câu 4:  Nhiệt độ cơ thể chim và bò sát là:

A. Ở chim và bò sát đều là biến nhiệt.                          B. Ở chim là biến nhiệt, ở bò sát là hằng nhiệt.       

C. Ở chim là hằng nhiệt, ở bò sát là biến nhiệt.            D. Ở chim và bò sát đều là hằng nhiệt.        

Câu 5. Thằn lằn bóng ưa sống ở:

a. Trong nước.             b. Nửa nước nửa cạn.             c. Nơi khô ráo.                        d. Nơi ẩm ướt.

Câu hỏi 2/Bài tập 2 – [TH] Thức ăn của Khủng long sấm là:

a. Động vật.                b. Thực vật.                 c. Động vật và thực vật.         d. Vi sinh vật

Câu 5. Hình dạng thân của chim bồ câu hình thoi có ý nghĩa như thế nào?

A. Giúp giảm trọng lượng khi bay.

B. Giúp tạo sự cân bằng khi bay.

C. Giúp giảm sức cản của không khí khi bay.

D. Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay.

Câu 6. Phát biểu nào sau đây về chim bồ câu là sai?

A. Là động vật hằng nhiệt.                 B. Bay kiểu vỗ cánh.

C. Không có mi mắt.                           D. Nuôi con bằng sữa diều.

Câu 7. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu?

A. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa.

B. Chim trống và chim mái thay nhau ấp trứng.

C. Khi đạp mái, manh tràng của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời.

D. Quá trình thụ tinh diễn ra ngoài cơ thể.

Câu 8. Đặc điểm nào dưới đây có ở các loại chim bay theo kiểu bay lượn?

A. Cánh đập liên tục.

B. Cánh dang rộng mà không đập.

C. Bay chủ yếu nhờ sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió.

D. Cả B và C đều đúng.

Câu 9. Trong các loại chim sau, loài chim nào điển hình cho kiểu bay lượn?

A. Bồ câu.         B. Mòng biển.         C. Gà rừng.         D. Vẹt

Câu 10: Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài chim?

A. 4000 loài.         B. 5700 loài.                                  C. 6500 loài.         D. 9600 loài.

Câu 11: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của nhóm chim chạy?

A. Cánh ngắn, yếu; chân cao, to khỏe; chân có hai hoặc ba ngón.

B. Bộ xương cánh dài và khỏe; lông nhỏ, ngắn, dày và không thấm nước.

C. Cánh phát triển; chân có bốn ngón.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ngỗng?

A. Chân to, móng cùn, chân con trống có cựa.          B. Bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạn.

C. Cánh dài, phủ lông mềm mại.                                D. Mỏ khỏe, quặp, sắc, nhọn.

Câu 13: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cắt?

A. Mỏ khỏe, quặp, nhọn, sắc.                                     B. Cánh dài, khỏe.

C. Chân to, khỏe, có vuốt cong, sắc.                          D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 14 Hiện nay, loài chim nào có kích thước lớn nhất thế giới?

A. Ngỗng Canada.      B. Đà điểu châu Phi.       C. Bồ nông châu Úc.          D. Chim ưng Peregrine

 

Câu 15: Nhóm Chim gồm hầu hết các loài chim hiện nay là:

A.Nhóm Chim chạy.   B. Nhóm Chim bay.    C. Nhóm Chim bơi.    D. Cả a, b và c đều đúng.

Câu 16 : Trứng thằn lằn bóng đuôi dài có đặc điểm:

A. Có vỏ dai, nhiều noãn hoàng.                                B. Có màng mỏng, nhiều noãn hoàng.

C. Có vỏ đá vôi, nhiều noãn hoàng.                D. Có màng mỏng, ít noãn hoàng.

Câu 17: Bộ Lưỡng cư có số lượng loài lớn nhất trong lớp Lưỡng cư là bộ:

A. Bộ Lưỡng cư có đuôi.                                            B. Bộ lưỡng cư không chân.  

C. Bộ Lưỡng cư không đuôi.                          D. Cả 3 bộ có số lượng loài bằng nhau.

Câu 18: Đẻ trứng có vỏ đá vôi, ấp trứng và nuôi con bằng sữa diều là đặc điểm của loài động vật nào:

A. Ếch đồng.               B. Thằn lằn bóng đuôi dài.                  C. Thỏ.            D. Chim  bồ câu.                

Câu 19Loài động vật nào sau đây thuộc lớp Bò sát:

A. Cá thu, cá cóc Tam Đảo, cá chép.                    B. Cá voi xanh, cá heo, lươn.

C. Cá heo, cá voi xanh, cá sấu.                                     D. Cá sấu, rùa, thằn lằn bóng đuôi dài.

Câu 20: Thân nhiệt cơ thể ổn định trong điều kiện nhiệt độ môi trường thay đổi, đó là đặc điểm của lớp động vật nào sau đây:

A. Lưỡng cư và Bò sát.          B. Bò sát và Chim.                   C. Bò sát và Thú.                   D. Chim và Thú

B-  PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 1: Tại sao nói vai trò tiêu diệt sâu bọ có hại của lưỡng cư có giá trị hoạt động của chim về ban ngày?

Câu 2:

a. Cho biết đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu: Thân hình thoi; mỏ sừng bao lấy hàm không có răng ; tuyến phao câu tiết chất nhờn khi rỉa lông;  3 đặc điểm trên có ý nghĩa thích nghi như thế nào ?

b. Cho biết đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu: Chi trước: cánh chim khi xòe rộng, khi cụp lại; mỏ sừng bao lấy hàm không có răng ;lông tơ chỉ có sợi lông mảnh;  3 đặc điểm trên có ý nghĩa thích nghi như thế nào ?

Câu 3: Minh họa bằng những ví dụ cụ thể về vai trò của bò sát?

Câu 4: Ưu điểm của hiện tượng thai sinh so với đẻ trứng và noãn thai sinh là gì?

Câu 5: Chứng minh những đặc điểm cấu tạo của ếch thích nghi với môi trường sống?

 

 

 

2
11 tháng 3 2022

tách từng câu ra

11 tháng 3 2022

làm luôn đê

 

1. Phát biểu nào sau đây về ếch đòng là sai ?A. Là động vật biến nhiệtB.  Thường ẩn trong hang vào mùa đôngC. Thường bắt gặp được ở những nơi ko cằnD. Thức ăn thường là sâu bọ, cua, cá con, giun, ốc,…2. . Phát biểu nào sau đây về ếch đòng là đúng ?A. Phát triển không qua biến tháiB. Sinh sản mạnh vào mùa đôngC. nguồn thức ăn chính là rêu và táo3. Ở ếch đồng, đặc điểm nào dưới đây giúp chúng thích nghi...
Đọc tiếp

1. Phát biểu nào sau đây về ếch đòng là sai ?

A. Là động vật biến nhiệt

B.  Thường ẩn trong hang vào mùa đông

C. Thường bắt gặp được ở những nơi ko cằn

D. Thức ăn thường là sâu bọ, cua, cá con, giun, ốc,…

2. . Phát biểu nào sau đây về ếch đòng là đúng ?

A. Phát triển không qua biến thái

B. Sinh sản mạnh vào mùa đông

C. nguồn thức ăn chính là rêu và táo

3. Ở ếch đồng, đặc điểm nào dưới đây giúp chúng thích nghi với đời sống dưới nước? 

A. Các chi sau có màng căng giữa các ngón.

B. Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành 1 khối thuôn nhọn về phía trước.

C. Da trần, phủ chất nhầy và ẩm, dễ thấm khí

D. Cả A, B, C đều đúng.

4. Hiện tượng ếch đồng quanh quẩn bên bờ nước có ý nghĩa gì? 

A. Giúp chúng dễ săn mồi.

B. Giúp lẩn trốn kể thù.

C. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc hô hấp qua da.

D. Giúp chúng có điều kiện để bảo vệ trứng và con non.

5. Vai trò của các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón (giống chân vịt) của ếch là

A. Giúp hô hấp trong nước dễ dàng

B.  Khi bơi ếch vừa quan sát

C.  Giảm sức cản của nước khi bơi

D.  Tạo thành chân bơi để đẩy nước

6. Tại trò của các vai trò tiêu diệt sâu bọ có hai của lưỡng cư có giá trị bổ sung cho họat động của chim về ban ngày ?

A. Chim di kiếm mồi về ban  đêm

B. Chim đi kiếm mồi vào ban ngày

C.  Lưỡng cư đi kiếm mồi vào ban đêm

D.  Câu B và C đúng

7. Thú móng guốc được xếp vào bộ guốc lẻ là:

A. Lợn, voi

B. Tê giác, ngựa

C. Hươu, tê giác

D. Lợn, bò

8. Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của nhóm chim chạy ?

A. Cánh ngắn, yếu; chân có hai hoặc ba ngón

B. Bộ xương cánh dài và khỏe; lông nhỏ, ngắn, dày và không thấm nước

C. Cánh phát triển; chăn có bốn ngón

D. Cả A, B, C đều đúng.

9. Lưỡng cư có vai trò

A. Có ích cho nông nghiệp

B. Có giá trị thực phẩm, làm thuốc.

C. Là động vật dùng thí nghiệm sinh lý học

D. tất cả các vai trò trên

10.Cáh bắt mồi nào sau đây là của chó sói ?

A. đuồi mồi và bắt mồi

B. rình và vồ mồi

C. tìm mồi

D. cả A,B,C đều sai

11. Phát biểu nào sau đầy về chim bồ câu là sai ?

A. là động vật hằng nhiệt

B. bay kiểu vỗ cánh

C. không có mi mắt

D. nuôi con bằng sữa diều

12.Cách bắt mồi nào sau đây là của lồi hổ ?

A. đuồi mồi và bắt mồi

B. rình và vồ mồi

C. tìm mồi

D. cả A,B,C đều sai

13. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sinh sản của éch đồng ?

A.  Ếch đồng đực có cơ quan gio phối,thụ tinh ngoài

B.  Ếch đồng đực không có cơ quan giao phối,thụ tinh trong.

C.  Ếch đồng cái đẻ trứng, trứng được thụ tinh ngoài

D.  Ếch đồng cái đẻ con, ếch đồng đực không có cơ quan giao phối.

14. Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp

A.  Thăm dò thức ăn.

B.  Định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù.

C.  Đào hang và di chuyển.

D.  thỏ giữ nhiệt tốt.

15.  Trong các loại chim sau, loại chim nào điển hình cho kiểu bay lượn ?

A.  Bồ câu.

B.  Mòng biển.

C.  Gà rừng.

D.  Vẹt.

16. Cấu tạo ngoài nào của thằn lằn bóng đuôi  dài thích nghi với đời sống ở cạn ?

A.  Da khô và trơn

B.  Da khô và vảy sừng

C.  Da có lớp lông mao bao phủ

D.  Da trần, ẩm ướt

17. Ở thỏ, bộ phận nào có vai trò đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi ?

A.  Tử cung.

B.  Buồn trứng

C.  Âm đạo

D.  Nhau thai

18. Đặc điểm dưới đây không có ở các đại diện của bộ Gà ?

A. Mỏ ngắn, khỏe. 

B.  Cánh ngắn,  tròn.

C.  Màng bơi rộng nối liền ba ngón trước.

D.  Kiếm mồi bằng cánh bới đất, ăn hạt, cỏ non, chân khớp, …

19. Nhau thai có vai trò

A.  Là cơ quan giao phối của thỏ

B. Đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ nuôi phôi

C. Là nơi chứa phôi thai

D. Là nơi diễn ra quá trình thụ tinh  

20.Dặc điểm cấu tạo ngoài nào dưới đây chứng tỏ thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù ?

A. Bộ lông mao dày, xốp. Chi trước ngắn, chi sau dài, khỏe

B. Mũi và tai rất thính. Có lông xúc giác 

C. Chi có vuốt sắc, mi mắt cử động được

D. Câu A và B đúng

21. Đặc điểm nào dưới đây đúng khi nói về sinh sản của thằn lằn bóng đuôi dài ?

A. Thụ tinh trong, đẻ con.

B.  Thụ tinh trong, đẻ trứng.

C.  Con đực không có cơ quan giao phối chính thức.

D.  Cả A, B, C đều không đúng.

22. Quá trình biến thái hoàn toàn của ếch diễn ra

A. Trứng- nòng nọc- ếch trưởng thành

B.  Nòng nọc- trứng- ếch trưởng thành

C.  Ếch trưởng thành- nòng nọc- trứng

D.  Trứng- ếch trưởng thành- nòng nọc

23. Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cá sấu ?

A.  Có mai và yếm.

B.  Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.

C.  Trứng có màng dai bao bọc.

D.  Da ẩm ướt, không có vảy sừng.

24.  Khi nói về đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư, phát biểu nào dưới đây là sai :

A.  Thụ tinh trong

B.  Là động vật biến nhiệt

C.  Phát triển qua biến thái

D.  Da trần, ẩm ướt

25. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng ?

A.  Không có mi mắt thứ ba.

B.  Không có đuôi.

C.  Da khô, có vảy sừng bao bọc.

D.  Vành tai lớn.

26. Hình dạng thân của chim chim bồ câu hình thoi có ý nghĩa như thế nào ?

A. Giúp giảm trọng lượng khi bay.

B.  Giúp tạo sự cân bằng khi bay.

C.  Giúp giảm sức cản của không khí khi bay.

D.  Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khí bay.

27. Phát biểu nào sau đây  KHÔNG đúng khi nói về đặc điểm của thỏ

A.  Đào hang

B.  Hoạt động vào ban đêm

C.  Đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ

D.  Là động vật biến nhiệt

28. Lông ống ở chim bồ câu có vai trò gì ?

A.  Giữ nhiêt.

B.  Làm cho cơ thể chim nhẹ.

C.  Làm cho đầu chim nhẹ.

D.  Làm cho cánh chim khi dang ra có diện tích rộng.

29. Trong các đại diện sau, đại diện nào không thuộc lớp Lưỡng cư ?

A. Cá chuồn.

B.  Cá cóc Tam Đảo.

C.  Cóc nhà.

D.  Ếch ương.

30. Chuột đồng đào hang bằng  bộ phận nào?

A.  Mũi

B.  Răng cửa

C.  Chi trước

D.  Chi sau

31. Bộ Lưỡng cư có đuôi có đặc điểm

A. Hai chi sau và hai chi trước dài tương đương nhau

B. Hai chi sau dài hơn hai chi trước

C. Thiếu chi

D.  Hai chi trước dài hơn hai chi sau

32. Thỏ bật nhảy xa là nhờ:

A. Có lông mao 

B.  Chi trước ngắn

C.  Đuôi ngắn

D.  Chi sau dài, khỏe

33. Lớp Lưỡng cư chia làm mấy bộ

A.  2 bộ là bộ Lưỡng cư có đuôi và bộ Lưỡng cư không đuôi

B.  2 bộ là bộ Lưỡng cư không đuôi và bộ Lưỡng cư không chân

C.  2 bộ là bộ Lưỡng cư có đuôi và bộ Lưỡng cư không chân

D.  3 bộ là bộ Lưỡng cư có đuôi, bộ Lưỡng cư không đuôi và bộ Lưỡng cư không chân

34. Loài nào sau đây KHÔNG thuộc bộ Lưỡng cư không đuôi

A. Ếch giun

B. Ếch cây

C. Cóc nhà

D. Ếch  ương

35. Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của của bộ Cắt ?

A. Mỏ khỏe,quặp,nhọn,sắc.

B. Cánh dài khỏe.

C. Chân to,khỏe, có vuốt cong, sắc

D. Cả A, B, C đều đúng

36. Phát biều nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng ?

A. Ưa sống nơi ẩm ướt.

B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.

C. Là động vật hằng nhiệt.

D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.

37. Những động vật nào dưới đây thuộc bộ gặm nhắm ?

A. Chuột đồng

B. Chuột chù

C. Mèo

D. Chuột chũi

38. Trong các động vật sau, động vật nào phát triển không qua biến thái ?

A. Ong mật.

B. Ếch đồng.

C. Thằn lằn bóng đuôi dài.

D. Bướm cải.

39. Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ngỗng ?

A. Chân to, móng cùn, chân con trống có cựa.

B. Bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạn.

C. Cánh dài, phủ lông mềm mại

D.  Mỏ khỏe,quặp,sắc, nhọn.

40. Mỗi lứa, thằn lằn bóng đuôi dài cái đẻ:

A. Từ 2-3 trứng

B. Từ 4-6 trứng

C. Từ 5-10 trứng

D. Từ 10-15 trứng

41.Trứng cảu thằn lằn bóng đuôi dài được thụ tinh ở

A. trong cát.

B. trong nước.

C. trong buồng trứng của con cái.

D. trong ống dẵn chứng của con cái.

42. Thỏ mẹ mang thai trong thời gian bao lâu ?

A. 15 ngày

B. 30 ngày

C. 45 ngày

D. 60 ngày

43. Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt , giữ nước mắt để màng mắt không bị khô ?

A. Mắt có mi cử động, có mắt.

B. Màng nhỉ nằm trong hốc nhỏ bên đầu.

C. Da khô và có vảy sừng bao bọc.

D. bàn chân có  móng vuốt.

44. Đai diện của bộ Lưỡng cư có đuôi là

A. Ếch cây

B. Cá cóc Tam Đảo

C. Ếch ương

D. Ếch giun

45. Tập tính tự vệ của ếch ương là

A. Ngụy trang

B. Nhảy xuống nước

C.  Ẩn vào cây

D. Dọa nạt

46. Đặc điểm nào dưới đây có ở các loại chim bay theo kiểu bay lượn ?

A. Cánh đập liên tục

B. Cánh dang rộng mà không đập

C.  Bay chủ yếu nhờ sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồn gió

D. Cả B và C đều đúng

47. Bộ răng gồm những răng nhọn, rằng hàm cùng 3- 4 mấu nhọn. Đây là đặc điểm của bộ thú nào ?

A. Bộ gặm nhấm

B. Bộ ăn sâu bọ

C. Bộ ăn thịt

D. Cả A,B và C đều sai

50. Cách di chuyển của ếch đồng là

A. Nhảy cóc

B. Bơi

C. Co duỗi cơ thể

D. nhảy cóc và bơi

51. Bộ Lưỡng cư nào có số lượn loài lớn nhất

A.  Bộ Lưỡng cư có đuôi

B.  Bộ Lưỡng cư không đuôi

C. Bộ lưỡng cư không chân

D. Bộ Lưỡng cư có chân

52. Động vật nào dưới đây không có màng nhĩ ?

A. Thằn lăn bóng đuôi dài

B. Rắn ráo

C. Cá sấu Xiêm

D. Rùa núi vàng

53. Loài Lưỡng cư nào thiếu chi, có thân dài giống như giun, có tập tinh chun luồn

A. Ếch ương

B. Ếch giun

C. ếch đồng

D. Cóc nhà

54. Thằn lằn bóng đuôi dài thường trú đông ở

A. Gần hồ nước

B. đầm nước lướn

C. hang đất kho

D. khu vực đất ẩm, mềm, xốp

55.  đào hang trong đất, tìm ấu trùng sâu bọ và giun đất. Chúng có chi trước ngăn, bàn tay rộng và ngón  tay to khỏe để đào hang.Đây là tập tính của:

A. Chuột chù

B. Chuột chũi

C. Sóc

D. nhím

56. Cấu tạo ngoài của chim bồ câu gồm

A. 1 ngón trước,  3 ngón sau, có vuốt

B.  2 ngón trước,  2 ngón sau, không có vuốt

C. 3 ngón trước,  1 ngón sau, có vuốt

D. 4 ngón trước,  1 ngón sau, không có vuốt

57. Thú móng guốc được xếp vào bộ guốc chắn là:

A. Lợn,voi

B. Bò, ngựa

C. Hươu,tê giác

D. Lợn, bò

58. Đuôi của chim bồ câu có vai trò gì ?

A. Bánh lái, định hướng bay có chim

B. Làm giảm sức cản không khí khi bay

C. Cản không khí khi ấy

D. Tăng diện tích khi bay

59. Tập tính nào KHÔNG có ở ếch

A. Trú đông

B. Ở nhờ

C. Ghép đôi

D. kiếm ăn vào ban đêm

60. Thằn lằn đực có bao nhiêu cơ quan giao phối

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

61. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu ?

A. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa

B. Chim trống và chim mái thay nhau ấp trứng

C. Chim trống có cơ quan sinh dục chính thức

D. Quá trình thụ tinh diễn ra ngoài cơ thể

giúp mình với khocroikhocroikhocroi

6
20 tháng 3 2022

đăng từng ít thôi b

20 tháng 3 2022

tách ra

19 tháng 3 2022

A

19 tháng 3 2022

A

Thằn lằn đực có bao nhiêu cơ quan giao phối 1234Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sinh sản của ếch đồng? Ếch đồng đực có cơ quan giao phối, thụ tinh ngoài.Ếch đồng đực không có cơ quan giao phối, thụ tinh trong.Ếch đồng cái đẻ trứng, trứng được thụ tinh ngoài.Ếch đồng cái đẻ con, ếch đồng đực không có cơ quan giao phối.Hiện tượng ếch đồng quanh quẩn bên bờ nước có ý nghĩa gì? Giúp chúng...
Đọc tiếp

Thằn lằn đực có bao nhiêu cơ quan giao phối 

1

2

3

4

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sinh sản của ếch đồng? 

Ếch đồng đực có cơ quan giao phối, thụ tinh ngoài.

Ếch đồng đực không có cơ quan giao phối, thụ tinh trong.

Ếch đồng cái đẻ trứng, trứng được thụ tinh ngoài.

Ếch đồng cái đẻ con, ếch đồng đực không có cơ quan giao phối.

Hiện tượng ếch đồng quanh quẩn bên bờ nước có ý nghĩa gì? 

Giúp chúng dễ săn mồi.

Giúp lẩn trốn kể thù.

Tạo điều kiện thuận lợi cho việc hô hấp qua da.

Giúp chúng có điều kiện để bảo vệ trứng và con non.

Những đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài gồm: 1: Thích phơi nắng, trú đông trong các hốc đất khô ráo. 2. Bắt mồi về ban ngày. 3. Sống và bắt mồi nơi khô ráo. 4. Thích nơi ẩm ướt 

1,2,3

1,2,4

3,4

2,3,4

Đặc điểm nào đúng với thằn lằn bóng đuôi dài? 

Thụ tinh trong

Thụ tinh ngoài

Hô hấp qua da

Sống dưới nước

Đặc điểm nào của thằn lằn có giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể 

Da khô có vảy sừng bao bọc

Mắt có mi cử động, có nước mắt

Có cổ dài

Màng nhĩ nằm trong hốc tai

Thằn lằn cái đẻ bao nhiêu trứng 

1 trứng

2 trứng

5 – 10 trứng

15 – 20 trứng

Quá trình biến thái hoàn toàn của ếch diễn ra 

Trứng – nòng nọc - ếch trưởng thành

Nòng nọc – trứng - ếch trưởng thành

Ếch trưởng thành – nòng nọc – trứng

Trứng - ếch trưởng thành – nòng nọc

Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng? 

Phát triển không qua biến thái.

Sinh sản mạnh vào mùa đông.

Nguồn thức ăn chính là rêu và tảo.

Đẻ trứng và thụ tinh ngoài.

Nhưng Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng? 1. Là động vật biến nhiệt. 2. Thường ẩn mình trong hang vào mùa đông. 3.Thường bắt gặp được ở những nơi khô cằn. 4.Thức ăn thường là sâu bọ, cua, cá con, giun, ốc, … 

1,2,3

2,3,4

1,2,4

1,4

 

3
7 tháng 2 2022

Thằn lằn đực có bao nhiêu cơ quan giao phối 

1

2

3

4

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sinh sản của ếch đồng? 

Ếch đồng đực có cơ quan giao phối, thụ tinh ngoài.

Ếch đồng đực không có cơ quan giao phối, thụ tinh trong.

Ếch đồng cái đẻ trứng, trứng được thụ tinh ngoài.

Ếch đồng cái đẻ con, ếch đồng đực không có cơ quan giao phối.

Hiện tượng ếch đồng quanh quẩn bên bờ nước có ý nghĩa gì? 

Giúp chúng dễ săn mồi.

Giúp lẩn trốn kể thù.

Tạo điều kiện thuận lợi cho việc hô hấp qua da.

Giúp chúng có điều kiện để bảo vệ trứng và con non.

Những đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài gồm: 1: Thích phơi nắng, trú đông trong các hốc đất khô ráo. 2. Bắt mồi về ban ngày. 3. Sống và bắt mồi nơi khô ráo. 4. Thích nơi ẩm ướt 

1,2,3

1,2,4

3,4

2,3,4

Đặc điểm nào đúng với thằn lằn bóng đuôi dài? 

Thụ tinh trong

Thụ tinh ngoài

Hô hấp qua da

Sống dưới nước

Đặc điểm nào của thằn lằn có giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể 

Da khô có vảy sừng bao bọc

Mắt có mi cử động, có nước mắt

Có cổ dài

Màng nhĩ nằm trong hốc tai

Thằn lằn cái đẻ bao nhiêu trứng 

1 trứng

2 trứng

5 – 10 trứng

15 – 20 trứng

Quá trình biến thái hoàn toàn của ếch diễn ra 

Trứng – nòng nọc - ếch trưởng thành

Nòng nọc – trứng - ếch trưởng thành

Ếch trưởng thành – nòng nọc – trứng

Trứng - ếch trưởng thành – nòng nọc

Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng? 

Phát triển không qua biến thái.

Sinh sản mạnh vào mùa đông.

Nguồn thức ăn chính là rêu và tảo.

Đẻ trứng và thụ tinh ngoài.

Nhưng Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng? 1. Là động vật biến nhiệt. 2. Thường ẩn mình trong hang vào mùa đông. 3.Thường bắt gặp được ở những nơi khô cằn. 4.Thức ăn thường là sâu bọ, cua, cá con, giun, ốc, … 

1,2,3

2,3,4

1,2,4

1,4

7 tháng 2 2022

C1 

có 2 

 C2

Ếch đồng cái đẻ trứng, trứng được thụ tinh ngoài

 

C3

 

Tạo điều kiện thuận lợi cho việc hô hấp qua da.

C4

ĐỜI SỐNG VÀ TẬP TÍNH CỦA THẰN LẰNThằn lằn bóng đuôi dài, ưa sống ở những nơi khô ráo và thích phơi nắng, có tập tính bò sát thân và đuôi vào đất. Chúng bắt mồi về ban ngày, chú yếu là sâu bọ Chúng thớ bằng phổi. ... Thằn lằn cái đẻ từ 5 - 10 trứng vào các hốc đất khô ráo.

C5

Thằn lằn bóng đuôi dài có cấu tạo thích nghi hoàn toàn với đời sống trên cạn. Da khô có vảy sừng; cổ dài, mắt có mi cử động và tuyến lệ; màng nhĩ nằm trong hốc tai. Đuôi và thân dài; chân ngắn, yếu, có vuốt sắc.

C6

5-10 trứng 

C7

A

C8

D

C9

C