Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) x4 + 2x3 + x2
= x2 ( x2 + 2x + 1 )
= x2 ( x + 1 )2
b) 5x2 - 10xy + 5y2 - 20z2
= 5 [(x2 - 2xy + y2 ) - 4z2 ]
= 5 [( x - y )2 - ( 2z )2 ]
= 5 ( x - y - 2z ) ( x - y + 2z )
c) x3 - x + 3x2y + 3xy2+ y3- y
= ( x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 ) - ( x + y )
= (x + y )3 - ( x + y)
= ( x + y ) [( x + y )2 - 1 ]
= ( x + y ) ( x + y + 1 ) ( x + y - 1 )
\(=\left(x\sqrt{y}-y\sqrt{x}\right)+\left(x-y\right)\)
\(=\sqrt{xy}\left(\sqrt{x}-\sqrt{y}\right)+\left(\sqrt{x}-\sqrt{y}\right)\left(\sqrt{x}+\sqrt{y}\right)\)
\(=\left(\sqrt{x}-\sqrt{y}\right)\left(\sqrt{xy}+\sqrt{x}+\sqrt{y}\right)\)
* Chứng minh:
Phương trình ax2 + bx + c = 0 có hai nghiệm x1; x2
⇒ Theo định lý Vi-et:
Khi đó : a.(x – x1).(x – x2)
= a.(x2 – x1.x – x2.x + x1.x2)
= a.x2 – a.x.(x1 + x2) + a.x1.x2
=
= a.x2 + bx + c (đpcm).
* Áp dụng:
a) 2x2 – 5x + 3 = 0
Có a = 2; b = -5; c = 3
⇒ a + b + c = 2 – 5 + 3 = 0
⇒ Phương trình có hai nghiệm
Vậy:
\(x\sqrt{y}-y\sqrt{x}=\sqrt{x^2}.\sqrt{y}-\sqrt{y^2}.\sqrt{x}=\sqrt{xy}\left(\sqrt{x}-\sqrt{y}\right)\)
\(x^3+y^3+z^3-3xyz=\left(x+y\right)^3+z^3-3xy\left(x+y\right)-3xyz\)
\(=\left(x+y+z\right)\left[\left(x+y\right)^2-\left(x+y\right)z+z^2\right]-3xy\left(x+y+z\right)\)
\(=\left(x+y+z\right)\left(x^2+2xy+y^2-xz-yz+z^2-3xy\right)\)
\(=\left(x+y+z\right)\left(x^2+y^2+z^2-xy-yz-zx\right)\)
* Chứng minh:
Phương trình a x 2 + b x + c = 0 có hai nghiệm x 1 ; x 2
⇒ Theo định lý Vi-et:
Khi đó : a.(x – x1).(x – x2)
= a.(x2 – x1.x – x2.x + x1.x2)
= a.x2 – a.x.(x1 + x2) + a.x1.x2
=
= a . x 2 + b x + c ( đ p c m ) .
* Áp dụng:
a) 2 x 2 – 5 x + 3 = 0
Có a = 2; b = -5; c = 3
⇒ a + b + c = 2 – 5 + 3 = 0
⇒ Phương trình có hai nghiệm
Vậy:
b) 3 x 2 + 8 x + 2 = 0
Có a = 3; b' = 4; c = 2
⇒ Δ ’ = 4 2 – 2 . 3 = 10 > 0
⇒ Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
Trả lời :
3( x - y ) - 5x( x - y )
= ( 3 - 5x ) . ( x - y )
3(x-y)-5x(x-y)
= ( 3 - 5x )( x - y )
Học tốt