K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Giá trị của chữ số 5 trong số 48,25 là:

A. 50                                            B. 5

C. 510                                          D. 5100

Câu 2. Phân số 35 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 3,5                                           B. 0,35

C. 3                                              D. 0,6

Câu 3. 1 phút 15 giây = ?

A. 1,15 phút                            B. 1,25 phút

C. 115 giây                              D. 1,25 giây

Câu 4. Diện tích hình tròn có đường kính 2cm là:

A. 3,14cm2                              B. 6,28cm2

C. 6,28cm                               D. 12,56cm2

Câu 5. Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 5cm và chiều cao là 3,2 cm thì diện tích hình thang đó là:

A. 8cm2                                    B. 32cm2

C. 16 cm2                                 D. 164cm2

Câu 6. Một ô tô đi quãng đường AB dài 120km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc ô tô là:

A. 80 km/giờ                           B. 48 km/giờ

C. 50 km/giờ                           D. 60 km/giờ

PHẦN 2.  Tự luận (7 điểm)

Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính

a) 384,5 + 72,6

b) 281,8  – 112,34

c) 16,2 × 4,5

d) 112,5 : 25

Bài 2. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 3 giờ 45 phút = …...  giờ

b) 89cm = …... m

c) 5m2 8dm2 = …...  m2

d) 8347dm3 = …... m3

Bài 3. (3 điểm) Người ta làm một cái thùng không nắp bằng tôn dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 80cm, chiều rộng 60cm và chiều cao 50cm. Tính diện tích tôn để làm cái thùng đó (không kể mép hàn) ?

Bài 4. (1 điểm) Tính nhanh

a) 2,5 + 16,7 + 7,5 + 3,3

b) 0,5 × 7,3 × 2



 

1
12 tháng 5 2021

Trắc nghiệm

1.D

2.D

3.B

4.A

5.C

6.B

Đề bàiI. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1,2,3,4,5,6 sau:Câu 1. Phần thập phân của số 42,25 là :A. 25Câu 2. Phân số  viết dưới dạng số thập phân là :A. 3,5B. 0,35C. 35D. 0,6Câu 3. 1 phút 15 giây = ?A. 1,15 phútB. 1,25 phútC. 115 giâyD. 1,25 giâyCâu 4. Diện tích hình tròn có đường kính 2 cm là:A. 3,14 cm2B. 6,28 cm2C. 6,28 cmD. 12,56 cm2Câu 5. Một hình thang có trung...
Đọc tiếp

Đề bài

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1,2,3,4,5,6 sau:

Câu 1. Phần thập phân của số 42,25 là :

A. 25

B.\ \frac{25}{10}

C.\ \frac{25}{100}

D.\ \frac{25}{1000}

Câu 2. Phân số \frac{3}{5} viết dưới dạng số thập phân là :

A. 3,5

B. 0,35

C. 35

D. 0,6

Câu 3. 1 phút 15 giây = ?

A. 1,15 phút

B. 1,25 phút

C. 115 giây

D. 1,25 giây

Câu 4. Diện tích hình tròn có đường kính 2 cm là:

A. 3,14 cm2

B. 6,28 cm2

C. 6,28 cm

D. 12,56 cm2

Câu 5. Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 5cm và chiều cao là 3,2 cm thì diện tích hình thang đó là:

A. 8cm2

B. 32cm2

C. 16 cm2

D. 164cm2

Câu 6. Một ô tô đi quãng đường AB dài 120 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc ô tô là:

A. 80 km/giờ

B.60 km/giờ

C. 50 km/giờ

D. 48 km/giờ

Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 3 giờ 45 phút =.........................phút

b. 5 m8 dm2=........................m2

PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 8 . Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)

a. 384,5 + 72,6

............................................

............................................

............................................

b) 281,8 - 112,34

............................................

............................................

............................................

c) 16,2 x 4,5

............................................

............................................

............................................

d) 112,5 : 25

............................................

............................................

............................................

Câu 9. Một hình tam giác có độ dài đáy là 45 cm. Độ dài đáy bằng chiều cao. Tính diện tích của tam giác đó? ( 2 điểm)

............................................

............................................

............................................

Câu 10. Một bình đựng 400 g dung dịch chứa 20% muối. Hỏi phải đổ thêm vào bình bao nhiêu gam nước lã để được một bình nước muối chứa 10% muối? (1 điểm)

............................................

............................................

............................................

4
13 tháng 5 2019

Đùa ??? :(((

13 tháng 5 2019

KO

TRẢ LỜI

LINH TINH

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:Câu 1: (1 điểm ) Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là: Câu 2: (1 điểm )  viết dưới dạng số thập phân là:A. 3,900     B. 3,09C. 3,9     D. 3,90Câu 3: (1 điểm) 3 phút 20 giây = .......giây. Số viết vào chỗ chấm là:A. 50     B. 320C. 80     D. 200Phần II. Tự luận (7 điểm)Câu 1: (1 điểm) Viết các phân số, hỗn số sau:a/ Năm phần...
Đọc tiếp

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: (1 điểm ) Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là:

Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2) Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

Câu 2: (1 điểm ) Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2) viết dưới dạng số thập phân là:

A. 3,900     B. 3,09

C. 3,9     D. 3,90

Câu 3: (1 điểm) 3 phút 20 giây = .......giây. Số viết vào chỗ chấm là:

A. 50     B. 320

C. 80     D. 200

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: (1 điểm) Viết các phân số, hỗn số sau:

a/ Năm phần mười...............................................................

b/ Sáu mươi chín phần trăm.........................

c/ Bốn mươi ba phần nghìn..........................................

d/ Hai và bốn phần chín........................

Câu 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a/ 9m 6dm =............................m

b/ 2cm2 5mm2 =.....................cm2

c/ 5 tấn 62kg =.........................tấn

d/ 2 phút =..........................phút

Câu 3: (2 điểm) Tính

a) Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

b) Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

c) Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

d) Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

Câu 4: (1,5 điểm) Một bếp ăn chuẩn bị số gạo cho 36 người ăn trong 50 ngày. Nhưng thực tế có 60 người ăn, hỏi số gạo đã chuẩn bị đủ dùng trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người như nhau)

Câu 5: (1,5 điểm) Một khu vườn hình vuông có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc-ta?

11
17 tháng 7 2021

I,   1C     2B        3D

17 tháng 7 2021

II, Câu1
a)\(\dfrac{5}{10}\)                     b)\(\dfrac{69}{100}\)                          c)\(\dfrac{43}{1000}\)                  d)\(2\dfrac{4}{9}\)

Câu2: a) 9,6m              b) 2,05cm2                  c) 5,062 tấn           d) 2 phút=2 phút
 

GIÚP MÌNH VỚI !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! Bài 1:a. Quãng đường AB dài 260km.Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 60 km/giờ.Một xe máy đi từ B về A với vận tốc 44 km/giờ.Hỏi sau mấy giờ thì 2 xe gặp nhau?b. Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 34,8m và gấp 2 lần đáy bé. Chiều cao bằng trung bình cộng 2 đáy. Tính diện tích thửa ruộng đó.Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:a. Số 0,85 viết...
Đọc tiếp

GIÚP MÌNH VỚI !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! 

Bài 1:

a. Quãng đường AB dài 260km.Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 60 km/giờ.Một xe máy đi từ B về A với vận tốc 44 km/giờ.Hỏi sau mấy giờ thì 2 xe gặp nhau?

b. Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 34,8m và gấp 2 lần đáy bé. Chiều cao bằng trung bình cộng 2 đáy. Tính diện tích thửa ruộng đó.

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a. Số 0,85 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:............................

b. 64% viết dưới dạng số thập phân là:...................................

c. 6145kg =.............tấn.............kg = ..................,..................tấn

Bài 3: Tìm 3 giá trị của x sao cho: 2,5<x<2,6

Bài 4: Hai ô tô xuất phát từ A và B cùng 1 lúc và đi ngược chiều nhau , sau 2h chúng gặp nhau. Quãng đưỡng AB dài 190km. Tìm vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc ô tô đi từ A bằng \(\frac{2}{3}\)vận tốc của ô tô đi từ B.

Bài 5: Cho hình tam giác có diện tích 18cm\(^2\) và chiều cao 5cm. Tính độ dài đáy của hình tam giác đó.

Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Biết 85% của 1 số là 340, vậy \(\frac{1}{5}\) của số đó là:

A.17

B. 85

C.80

D. 400

 

0
Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng: Câu 5: Diện tích hình tròn có đường kính d = 5dm là:A. 78,5 dm2       B. 196,25 dm2           C. 7,85 dm2             D. 19,625 dm2Câu 6: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm. Chiều cao hình thang 30 cm thì diện tích hình thang là:A. 2700cm              B. 2700cm2        C. 1350cm            D. 1350cm2Câu 7: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ....
Đọc tiếp

Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng: 

Câu 5: Diện tích hình tròn có đường kính d = 5dm là:

A. 78,5 dm2       B. 196,25 dm2           C. 7,85 dm2             D. 19,625 dm2

Câu 6: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm. Chiều cao hình thang 30 cm thì diện tích hình thang là:

A. 2700cm              B. 2700cm2        C. 1350cm            D. 1350cm2

Câu 7: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp?

A. 40%                    B. 60%                            C. 25%                 D. 125%

Câu 8: Một hình tam giác có diện tích 600cm2 , độ dài đáy 40cm. Chiều cao của tam giác là:

A.15cm                    B.30cm                            C.30                     D.15

 

 

2
12 tháng 3 2022

Câu 5: Diện tích hình tròn có đường kính d = 5dm là:

A. 78,5 dm2       B. 196,25 dm2           C. 7,85 dm2             D. 19,625 dm2

Câu 6: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm. Chiều cao hình thang 30 cm thì diện tích hình thang là:

A. 2700cm              B. 2700cm2        C. 1350cm            D. 1350cm2

Câu 7: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp?

A. 40%                    B. 60%                            C. 25%                 D. 125%

Câu 8: Một hình tam giác có diện tích 600cm2 , độ dài đáy 40cm. Chiều cao của tam giác là:

A.15cm                    B.30cm                            C.30                     D.15

12 tháng 3 2022

5.D

6.D

7.A

8.B

tk giúp mik với nka.

Bài 1:(3 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho các câu dưới đây:1. Chữ số 9 trong số 14, 209 thuộc hàng nào ?A. Hàng đơn vị B. Hàng trămC. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn2. Phân số  viết dưới dạng số thập phân là:A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,03. Thể tích của một hình lập phương có cạnh 5 dm là:A. 125 dm3 B. 100 dm2 C. 100dm3 D. 125 dm2Bài 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô...
Đọc tiếp

Bài 1:(3 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho các câu dưới đây:
1. Chữ số 9 trong số 14, 209 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
2. Phân số  viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0
3. Thể tích của một hình lập phương có cạnh 5 dm là:
A. 125 dm3 B. 100 dm2 C. 100dm3 D. 125 dm2
Bài 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 97,65 x 0,01 = 0,9765 b. 8,59 x 10 = 8,590 
Bài 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 256,34 + 28, 57 b. 576,4 - 159,28



c. 64, 59 x 4,5 d. 69,45 : 46,3




Bài 4: (1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (...)
a. 8 km 362 m = ………….km b. 1 phút 30 giây = .................phút
c. 15 kg 287 g = ………….kg d. 3 cm2 25 mm2 = …………cm2
Bài 5: (2 điểm) Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 43 km/ giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 45 km/ giờ. Biết quãng đường AB dài 220 km. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai ô tô gặp nhau ?
Bài giải:






Bài 6: (1 điểm) Hai số có tổng bằng 187. Nếu bớt đi ở số bé 12 đơn vị thì sẽ được số mới bằng  số lớn. Tìm hai số đã cho ?

0
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:Câu 1: Tỉ số phần trăm của 15 và 75 là:A. 30% B. 25% C. 15% D. 20%Câu 2: Hình dưới đây được tạo bởi nửa hình tròn đường kính 8cm. Chu vi hình đó là:A. 12,56 cm B. 33,12 cm C. 25,12 cm D. 20,56 cmCâu 3: Tìm số tự nhiên x biết:15,04 < x < 18,1 A. 15 và 17 B. 15 và 18 C. 16; 17 và 18 D. 16;17; 18 và 19Câu 4: Một máy bay bay với vận tốc 650 km/giờ. Thời gian để máy bay bay được quãng...
Đọc tiếp

Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Tỉ số phần trăm của 15 và 75 là:

A. 30% B. 25% C. 15% D. 20%

Câu 2: Hình dưới đây được tạo bởi nửa hình tròn đường kính 8cm. Chu vi hình đó là:

A. 12,56 cm B. 33,12 cm C. 25,12 cm D. 20,56 cm

Câu 3: Tìm số tự nhiên x biết:

15,04 < x < 18,1 A. 15 và 17 B. 15 và 18 C. 16; 17 và 18 D. 16;17; 18 và 19

Câu 4: Một máy bay bay với vận tốc 650 km/giờ. Thời gian để máy bay bay được quãng đường dài 1430 km là:

A. 2 giờ 20 phút B. 2 giờ C. 2 giờ 12 phút D. 2 giờ 10 phút

Bài 2: Đặt tính rồi tính:

a) 3 phút 15 giây + 2 phút 48 giây  b) 23 phút 25 giây – 18 phút 56 giây c) 5 giờ 22 phút x 3 d) 8 giờ 20 phút : 5

Bài 3: Một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là: chiều dài 3m, chiều rộng 1,5m và chiều cao là 1,2m.

a) Hỏi bể đó chứa được bao nhiêu lít nước? (1dm3 = 1 lít)

b) Tính chiều cao mực nước trong bể hiện tại biết hiện tại lượng nước chiếm 60% thể tích bể.

Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện:

1 giờ 45 phút x 3 + 6 x 1,75 giờ + 105 phút

làm đầy đủ nhé

2
23 tháng 3 2022

thế mới khó nhá

Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)Câu hỏi 1:Giữa hai số tự nhiên lẻ có 2015 số tự nhiên chẵn thì hiệu cửa hai số tự nhiên lẻ đó là .Câu hỏi 2:Quãng đường AB dài 137,5km. Lúc 7giờ 15 phút, một ô tô đi từ A về B với vận tốc 50km/giờ....
Đọc tiếp

Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)

Câu hỏi 1:
Giữa hai số tự nhiên lẻ có 2015 số tự nhiên chẵn thì hiệu cửa hai số tự nhiên lẻ đó là .

Câu hỏi 2:
Quãng đường AB dài 137,5km. Lúc 7giờ 15 phút, một ô tô đi từ A về B với vận tốc 50km/giờ. Hỏi ô tô đến B lúc mấy giờ?
Trả lời: Ô tô đến B lúc giờ.

Câu hỏi 3:
Chu vi hình tròn A gấp 2 lần chu vi hình tròn B.
Vậy tỉ số phần trăm giữa diện tích giữa hình tròn B với diện tích hình tròn A là %.

Câu hỏi 4:
Một bể nước có thể tích là 1,8. Bể đang chứa một lượng nước bằng 75% thể tích bể. Hỏi bể đang chứa bao nhiêu lít nước?
Trả lời: Bể đang chứa số nước là lít.

Câu hỏi 5:
Giá vốn của một chiếc xe đạp là 850000 đồng. Hỏi người bán hàng phải bán chiếc xe đạp đó với giá bao nhiêu để được lãi 15% giá bán?
Trả lời: Người bán hàng phải bán với giá triệu đồng.

Câu hỏi 6:
Tìm số biết:
+ + + = 2238,665
Trả lời: =

Câu hỏi 7:
Cho hai số thập phân 17,2 và 56,2. Tìm số A biết rằng nếu lấy các số đã cho trừ đi A ta được hai số mới mà số lớn gấp 4 lần số bé.
Trả lời: A =

Câu hỏi 8:
Trung bình cộng của 3 số là 142,5. Biết số thứ nhất bằng 25% số thứ ba và nếu viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số thứ nhất thì được số thứ hai. Tìm số thứ ba.
Trả lời: Số đó là .

Câu hỏi 9:
Một xe ô tô đi từ A đến B với vận tốc 60km/giờ. Lúc trở về, xe đi từ B đến A với vận tốc là 50km/giờ. Tính độ dài quãng đường AB, biết thời gian về chậm hơn thời gian đi là 5 phút.
 Trả lời: Quãng đường AB là km.

Câu hỏi 10:
Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 20cm. Biết nếu giảm chiều dài đi 3cm và tăng chiều rộng thêm 6cm thì diện tích tăng thêm 177. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật đó là .

2
27 tháng 2 2016

dài dữ zậy

27 tháng 2 2016

daif dữ zậy...

kiên nhẫn quá đó

Ở bên là biểu đồ hình quạt biểu thị tỉ số phần trăm giữa số hộ khá giả, số hộ sống ở mức trung bình và số hộ nghèo với tổng số hộ ở một xã vùng cao. Biết rằng xã đó có 400 hộ dân (làm câu 12 + 13)Câu 12: Hãy điền tỉ số phần trăm vào chỗ chấm trong biểu đồA. 34% B. 36% C. 35% D. 33%Câu 13: Số hộ nghèo trong xã là:A. 140 hộ B. 144 hộ C. 136 hộ D. 132 hộCâu 14: Một thửa ruộng...
Đọc tiếp

Ở bên là biểu đồ hình quạt biểu thị tỉ số phần trăm giữa số hộ khá giả, số hộ sống ở mức trung bình và số hộ nghèo với tổng số hộ ở một xã vùng cao. Biết rằng xã đó có 400 hộ dân (làm câu 12 + 13)

Câu 12: Hãy điền tỉ số phần trăm vào chỗ chấm trong biểu đồ

A. 34% B. 36% C. 35% D. 33%

Câu 13: Số hộ nghèo trong xã là:

A. 140 hộ B. 144 hộ C. 136 hộ D. 132 hộ

Câu 14: Một thửa ruộng hình thang có đáy bé dài 26m, đáy lớn dài 48m và chiều cao 30m. Trung bình mỗi dam2 thu hoạch 60kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?

A. 758kg thóc B. 666kg thóc C. 840kg thóc D. 654kg thóc

Câu 15: Tính chu vi hình tròn, biết diện tích hình tròn đó bằng 78,5m2

A. 3,14dm B. 31,4dm C. 314dm D. 3140dm

Câu 16: Một thửa ruộng hình tam giác vuông có hiệu độ dài hai cạnh góc vuông bằng 1,26hm, cạnh góc vuông này bằng 3/5 cạnh góc vuông kia. Tính diện tích thửa ruộng đó bằng héc-ta.

A. 2,96285ha B. 2,88655ha C. 2,97675ha D.2,78625ha

Câu 17: Viết tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân: 625% = ....

A. 62,5 B. 0,625 C. 0,0625 D. 6,25

Câu 18: Bạn An làm một cái hộp dạng hình lập phương bằng bìa có cạnh 10cm. Tính thể tích cái hộp đó.

A. 10 cm3 B. 100 cm3 C. 1000 cm3 D. 10000 cm3

Câu 19: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 120m. Chiều dài hơn chiều rộng 10m. Tính diện tích mảnh đất đó.

A. 875 m2 B. 655 m2 C. 725 m2 D. 855 m2

Xét hình hộp chữ nhật có ba kích thước như hình bên: (làm câu 20 + 21 + 22)

 

Câu 20: Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là:

A. 2,04 m2 B. 240dm2 C. 240m2 D. 24m2

Câu 21: Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:

A. 43,2dm2 B. 240dm2 C. 336dm2 D. 4,32m2

Câu 22: Thể tích của hình hộp chữ nhật là:

A. 0,576 m3 B. 57,6 dm3 C. 5760 dm3 D. 5,76 m3

Câu 23: Cho một hình lập phương có thể tích 216cm3. Diện tích toàn phần của HLP đó là:

A. 216 cm2 B. 144 m2 C. 246 m2 D. 256 m2

Câu 24: Cho một hình lập phương có thể tích 216cm3. Chu vi mặt đáy của HLP đó là:

A. 16cm B. 32cm C. 24cm D. 28cm

Câu 25: Chúng ta gọi số 49 là một số vuông (hình vuông) vì 7 x 7 = 49. Số 25 cũng là một số vuông bởi vì 5 x 5 = 25. Số nào trong các số sau là số vuông?

A. 54 B. 20 C. 81 D. 96

Câu 26 Tìm x: x+3,5=4,72+2,28

A. 1,5 B. 2,5 C. 3,5 D. 4,5

Câu 27: Bình đi xe đạp với vận tốc 15km/giờ từ nhà đến bến xe mất nửa giờ. Hỏi nhà Bình cách bến xe bao nhiêu ki-lô-mét ?

A. 7,5km B. 8,5km C. 9,5km D. 10,5km

Câu 28: Một ô tô và một xe máy xuất phát cùng một lúc từ A đến B. Quãng đường AB dài 90km. Hỏi ô tô đến B trước xe máy bao lâu, biết thời gian ô tô đi là 1,5 giờ và vận tốc ô tô gấp 2 lần vận tốc xe máy?

A. 1 giờ B. 1,5 giờ C. 2 giờ D. 2,5 giờ

Câu 29: Một khu đất có kích thước theo hình vẽ dưới đây. Tính diện tích khu đất đó.

A. 7000m2 B. 7230m2 C. 7500m2 D. 7750m2

Câu 30: Tổng ba kích thước của một hình hộp chữ nhật là 23cm. Chiều rộng kém chiều dài 2cm nhưng lại hơn chiều cao 3cm. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:

A. 360cm2 B. 180cm2 C. 184dm2 D. 360dm2

Câu 31: Một bể nước hình hộp chữ nhật có các kích thước đo ở trong lòng bể là: chiều dài 4m, chiều rộng 3m, chiều cao 2,5m. Biết rằng 80% thể tích của bể đang chứa nước. Hỏi trong bể có bao nhiêu lít nước ?

A. 18 000 lít B. 20 000 lít C. 22 000 lít D. 24 000 lít

Câu 32: Thực hiện phép tính: 8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7

A. 59 B. 79 C. 69 D. 89

 

Câu 33: Em muốn xếp 12 hình tam giác bằng các que diêm theo cách nêu trong hình trên. Em cần dùng ít nhất bao nhiêu que diêm?

A. 24 B. 25 C. 26 D. 36

Câu 34: Một cửa hàng bán hoa quả (trái cây) thu được 1 800 000 đồng, tính ra số tiền lãi bằng 20% số tiền mua. Hỏi tiền vốn để mua số hoa quả đó là bao nhiêu đồng?

A. 1 000 000 đồng B. 1 500 000 đồng C. 2 000 000 đồng D. 2 500 000 đồng

Câu 35: Tổng ba kích thước của một hình hộp chữ nhật là 23cm. Chiều rộng kém chiều dài 2cm nhưng lại hơn chiều cao 3cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:

A. 400 cm3 B. 600 cm3 C. 360 cm3 D. 480 cm3

Câu 36: Tổng ba kích thước của một hình hộp chữ hật là 23cm. Chiều rộng kém chiều dài 2cm nhưng lại hơn chiều cao 3cm. Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó là:

A. 320 cm2 B. 260 cm2 C. 240 cm2 D. 340 cm2

Câu 37: Lúc 6 giờ, một ô tô chở hàng đi từ A với vận tốc 45km/giờ. Đến 8 giờ, một ô tô du lịch cũng đi từ A với vận tốc 60km/giờ và đi cùng chiều với ô tô chở hàng. Hỏi đến mấy giờ thì ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng ?

A. 10 giờ B. 12 giờ C. 13 giờ D. 14 giờ

Câu 38: Hình nào chứa nhiều hình lập phương (nhỏ) nhất?

A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D

Câu 39: Một người đi xe đạp đi được một quãng đường 18km với vận tốc 10km/giờ. Hỏi người đi xe đạp đó đã đi hết bao nhiêu thời gian ?

A. 1 giờ 28 phút B. 1 giờ 38 phút C. 1 giờ 48 phút D. 1 giờ 58 phút

Câu 40: Một ô tô đi từ Hà Nội lúc 6 giờ 15 phút và đến Hải Phòng lúc 8 giờ 56 phút. Giữa đường ô tô nghỉ 25 phút. Vận tốc của ô tô là 45km/giờ. Tính quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng.

A. 100km B. 101km C. 102km D. 103km

3
3 tháng 7 2021

12 ........     13 .............     14 D

bn ơi cho đề dài như vậy thì trả lười dài lắm 

bn rút gọn đề đi

8 tháng 5 2015

1.                                    Bài giải

Có tất cả số học sinh nam là :1200 *  48 : 100 = 576 { học sinh }

Số học sinh nữ của trường đó là : 1200 - 576 = 624 { học sinh }

                                                                  Đáp số : 624 học sinh

2.                                   Bài giải

                          Tổng độ dài hai đáy là : 

                               25 *2 = 50 { m}

        Độ dài một cạnh của mảnh đất hình vuông đó là : 

                              80 : 4 = 20 { m  }

Diện tích thửa ruộng hình thang hay diện tích mảnh đất hình vuông đó là : 

                              20 * 20 = 400 { m 2 }

                Chiều cao thửa ruộng hình thang đó là : 

                           400 : 50 * 2 = 16 { m }

                                             Đáp số : 16 mét

3.                                             Bài Giải 

                                Thời gian ô tô đi quãng đường AB là :

                            9 giờ 15 phút - 6 giờ 45 phút = 2 giờ 30 phút 

                                   Đổi 2 giờ 30 phút = 2.5 giờ

                               Quãng đường AB dài số km là :

                                  46 * 2.5 = 115 { km }

                                              Đáp số : 115 km