K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 28: Đốt cháy một hỗn hợp bột Fe và Mg trong đó Mg có khối lượng là 21,6g cầndùng 6,72 lit khí oxi (ở đktc). Thành phần phần trăm của Fe và Mg trong hỗn hợp là:A. 77,78% và 22,22% B. 67,78% và 32,22%C. 77% và 23% D. 60% và 40%Câu 29: Dung dịch chứa 7,4g canxi hiđroxit hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít khí cacbon đioxit(đo ở đktc). Khối lượng CaCO3 tạo thành sau phản ứng là:A. 5,1g B. 10g C. 5g D. 4,9gCâu 30: Cho 1,6 g...
Đọc tiếp

Câu 28: Đốt cháy một hỗn hợp bột Fe và Mg trong đó Mg có khối lượng là 21,6g cần
dùng 6,72 lit khí oxi (ở đktc). Thành phần phần trăm của Fe và Mg trong hỗn hợp là:
A. 77,78% và 22,22% B. 67,78% và 32,22%
C. 77% và 23% D. 60% và 40%
Câu 29: Dung dịch chứa 7,4g canxi hiđroxit hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít khí cacbon đioxit
(đo ở đktc). Khối lượng CaCO3 tạo thành sau phản ứng là:
A. 5,1g B. 10g C. 5g D. 4,9g
Câu 30: Cho 1,6 g S cháy trong không khí thấy có khí có khả năng làm mất màu cánh
hoa hồng. Tính thể tích khí đó ở đktc
A. 1,12 ml             B. 0,102 l             C. 11,2 ml          D. 1,12 l
Câu 31: Cho 2,7 g nhôm tác dụng với 6,4 g O 2 . Hỏi sau phản ứng thu được những chất
nào, biết rằng hóa trị cao nhất của nhôm trong hợp chất là III
A. Al 2 O 3              B. Al             C. O 2            D. Al 2 O 3  và O 2  dư
Câu 32: Muốn thu khí NO vào bình ta phải
A. Đặt đứng bình
B. Đặt úp bình
C. Cách nào cũng được
D. Lúc đầu để đứng bình rồi chuyển sang để ngang bình
Câu 33: Tính khối lượng đã phản ứng của HCl khi cho 2,875 g Na tác dụng với nó để sinh ra
khí hidro
A. 9,2 g                B. 4,5625 g             C. 12,95 g        D. 1,123 g
Câu 34: Cho d X/H2  = 0,12 nghĩa là gì
A. X nhẹ hơn H 2  0,12 lần
B. X nặng hơn H 2  0,12 lần
C. Số mol của X và hidro bằng nhau
D. Không kết luận được

Câu 35: Dãy gồm các công thức hóa học đúng là:
A. KCl, AlO, S. B. Na, BaO, CuSO 4 . C. BaSO 4 , CO, BaOH. D. SO 4 , Cu, Mg.
Câu 36: Dãy chất gồm tất cả các chất có công thức hóa học viết đúng là
A. NaCO 3 , NaCl, CaO. B. AgO, NaCl, H 2 SO 4 .
C. Al 2 O 3 , Na 2 O, CaO. D. HCl, H 2 O, NaO.
Câu 37: Cho một số công thức hóa học: MgCl, Ba 3 (SO 4 ) 2 , Na 2 O, KCO 3 , HSO 4 . Số công thức
hóa học viết sai là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

 

0
12 tháng 4 2020

Phương trình hóa học : Mg + 2HCl -> MgCl2 +H2

Số mol Mg là : 2,4/24 =0,1 (mol)

Số mol HCl là : 14,6/36,5 = 0,4(mol)

Ta có : nMg/ 1 < nHCl/2 => Mg đủ , HCl dư

                                   Mg      + 2HCl -> MgCl2 + H2

Số mol ban đầu :         0,1       0,4   

Số mol đã phản ứng : 0,1    0,2         0,1          0,1

Số mol sau phản ứng : 0,1      0,2     0,1         0,1 

Thể tích khí H2 sinh ra : 0,1 × 22,4 = 2,24 (lít)

Khối lượng MgCl2 : 0,1 x 95 = 9,5 (g)

20 tháng 11 2019

Câu 1. 1,C+O2 =CO2

2, 2Al+3H2SO4=Al2(SO4)3 +3H2

3, 4Al+3O2=2Al2O3

4,Fe+2HCl=FeCl2+H2

5, 2H2 +O2=2H2O

6, 2C2H6+ 7O2=4CO2+6H2O

20 tháng 11 2019

Câu3, C: Cacbon

CO: Cacbon monoxit

CO2: Cacbon đioxit

S: Lưu huỳnh

SO2:  Lưu huỳnh đioxit

Na : Natri

SO3 : Lưu huỳnh trioxit

FeO: Sắt(II) oxit

Fe2O3 : Sắt (III) oxit

Fe: Sắt

NaOH: Natri hiđroxit

MgCO3 : Magie cacbonat

HNO3 : Axit nitric

H2O : Nước

HCl : Axit clohydric

H2SO4 : Axit sunfuric

N2 : Nitơ

O2 : Oxi

NaCl: Natri clorua

Cu(OH)2 ; Đồng(II) hiđroxit

Câu 1: Các biến đổi nào sau đây là biến đổi hóa học?A.Hòa tan muối ăn vào nước B.Cô cạn dung dịch nước đường C.Hòa tan muối Bari clorua vào nước D.Đốt tờ giấy thành thanCâu 2: Cho CaCO3 tác dụng với HCl, sau phản ứng thu được CaCl2, CO2 và H2O. Khối lượng các chất sau phản ứng so với ban đầu là: A. Tăng        B. Không thay đổi            C. Giảm đi              D. Không xác...
Đọc tiếp

Câu 1: Các biến đổi nào sau đây là biến đổi hóa học?
A.Hòa tan muối ăn vào nước 
B.Cô cạn dung dịch nước đường 
C.Hòa tan muối Bari clorua vào nước 
D.Đốt tờ giấy thành than
Câu 2: Cho CaCO3 tác dụng với HCl, sau phản ứng thu được CaCl2, CO2 và H2O. Khối lượng các chất sau phản ứng so với ban đầu là: 
A. Tăng        B. Không thay đổi            C. Giảm đi              D. Không xác định được
Câu 3: Hòa tan muối ăn vào nước được dung dịch trong suốt. Cô cạn dung dịch trong suốt lại thu đc muối ăn khan. Qúa trình này được gọi là:
A. Biến đổi hóa học       B. Phản ứng hóa học         C. Biến đổi vật lí            D. Phương trình hóa học
Câu 4: Những mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Khi xảy ra phản ứng hóa học luôn kèm them sự tỏa nhiệt
B. Phản ứng hóa học ko có sự thay đổi liên kết trong các phtử chất phản ứng
C. 1 trong các dấu hiệu xảy ra phản ứng là chất kết tủa
D. Phản ứng hóa học xảy ra luôn kèm theo sự thay đổi màu sắc
Câu 5: Trong những chất sau đây: CO2, SO2, NO2, MnO2. Chất có hàm lượng oxi chiếm nhiều nhất là:
A. SO2  B. CO2  C. NO2  D. MnO2
Câu 6: Than cháy trong ko khí, thực chất là phản ứng hóa học giữa Cacbon và Oxi. Cần đập nhỏ than trước khi đưa vào lò, sau đó dùng que lửa châm quạt mạnh đến lúc than cháy, bởi vì:
A. Đập nhỏ than để tăng diện tích tiếp xúc
B. Quạt là để tặng lượng tiếp xúc với than
C. Phản ứng giữa than và oxi cần nhiệt độ cao để khơi mào
D. Tất cả các giải thích trên đều đúng
Câu 7: Điều khẳng định nào sau đây đúng?
A. Trong PƯHH số lượng ngtử được bảo toàn
B. Trong PỨHH số lượng phtử được bảo toàn
C. Trong PỨHH hạt nhân ngyên tử bị biến đổi
D. Trong PƯHH các chất được bảo toàn
Câu 8: Số ngtử có trong 2,8 g Fe là:
A. 3. 10^23            B. 3. 10^22              C. 6. 10^23               D. 6. 10^22
Câu 9: Số mol phtử có trong 0,2 g khí H2 có kí hiệu là n và số mol phtử có trong 8 g khí O2 có kí hiệu là m. Hãy so sánh:
A. n = m            B. n > m               C. n < m               D. Ko xác định đc
Câu 10: Các hợp chất của Fe: FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeSO4. Hợp chất có hàm lượng % Fe cao nhất là:
A. FeO             B. Fe2O3                 C. Fe3O4                  D. FeSO4
Câu 11: Thành phân % về khối lượng của S và O trong các hợp chất SO2 và SO3 lần lượt là:
A. 50%, 50% và 30%, 70%     
B. 50%, 50% và 70%, 30%         
C. 50%, 50% và 40%, 60%   
D. 50%, 50% và 60%, 40%
Câu 12: Lưu huỳnh cháy trong ko khí theo phương trình S + O2 __> CaO + CO2
Biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí. Thể thích ko khí cần thiết ở đktc đẻ đốt cháy hoàn toàn 3,2g lưu huỳnh ?
A. 13,44 lít              B. 22,4 lít                C. 5,6 lít              D. 11,2 lít
Câu 13: Nung đá vôi theo phương trình CaCO3 ___> CaO + CO2
Biết khối lượng mol của Ca = 40g; C = 12g; O = 16g. Lượng vôi sống ( CaO) thu được là bao nhiêu khi nung 100 tấn đá vôi  ( CaCO3 )
A. 46 tấn         B. 56 tấn              C. 50 tấn               D. 60 tấn
Câu 14: Ở đktc, số ph tử khí CO2 là 6. 10^23 ph tử. Vậy 2,24 lít thì có sô phân tử là bao nhiêu?
A. 6. 10^23 ph tử              B. 3. 10^23 ph tử               C. 0,6. 10^23 ph tử             D. 9. 10^23 ph tử
Câu 15: Tính khối lượng 2. 10^23 ph tử khí NO. 
A. 7g        B. 8g            C. 9g               D. 10g
Câu 16: Thành phần % về khối lượng của Fe trong công thức Fe2O3:
A. 60%              B. 70%                  C. 80%             D. 90%
Câu 17. Trong số các chất: CO, CO2, CaCO3, CH4. Chất có hàm lượng C lớn nhất là:
A. CaCO3             B. CO                  C. CH4              D. CO2

P/s: Hóa đây :V Cao nhân nào vô giúp e với ạ >: 

0
Câu 1: Đốt cháy X trong khí oxi tạo ra khí cacbonic (CO 2 ) và nước (H 2 O). Nguyên tố hóahọc có thể có hoặc không có trong thành phần của X làA.  cacbon. B.  oxi.C.  cả 3 nguyên tố cacbon, oxi, hiđro. D.  hiđro.Câu 2: Chọn câu trả lời đúng nhất:A. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố.B. Công thức hoá học biểu diễn thành phần phân tử của một chất.C. Công thức hoá học gồm...
Đọc tiếp

Câu 1: Đốt cháy X trong khí oxi tạo ra khí cacbonic (CO 2 ) và nước (H 2 O). Nguyên tố hóa
học có thể có hoặc không có trong thành phần của X là
A.  cacbon. B.  oxi.
C.  cả 3 nguyên tố cacbon, oxi, hiđro. D.  hiđro.
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng nhất:
A. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố.
B. Công thức hoá học biểu diễn thành phần phân tử của một chất.
C. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố và số nguyên tử của các
nguyên tố đó trong 1 phân tử chất.
D. Công thức hoá học biểu diễn thành phần nguyên tử tạo ra chất.
Câu 3: Ba nguyên tử hiđro được biểu diễn là
A. 3H. B. 3H 2 . C. 2H 3 . D. H 3 .
Câu 4: Lưu huỳnh đioxit có công thức hóa học là SO 2 . Ta nói thành phần phân tử của lưu
huỳnh đioxit gồm:
A. 2 đơn chất lưu huỳnh và oxi. B. 1 nguyên tố lưu huỳnh và 2 nguyên tố oxi.
C. nguyên tử lưu huỳnh và nguyên tử oxi. D. 1 nguyên tử lưu huỳnh và 2 nguyên tử oxi.
Câu 5: Dãy nguyên tố kim loại là:
A. Na, Mg, C, Ca, Na. B. Al, Na, O, H, S.
C. K, Na, Mn, Al, Ca. D. Ca, S, Cl, Al, Na.
Câu 6: Dãy chất nào sau đây đều là kim loại?
A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc. B. Vàng, magie, nhôm, clo.
C. Oxi, nitơ, cacbon, canxi. D. Sắt, chì, kẽm, thiếc.

Câu 7: Dãy nguyên tố phi kim là:
A. Cl, O, N, Na, Ca. B. S, O, Cl, N, Na.
C. S, O, Cl, N, C. D. C, Cu, O, N, Cl.
Câu 8: Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?
A. Kali clorua KCl 2 . B. Kali sunfat K(SO 4 ) 2 .
C. Kali sunfit KSO 3 . D. Kali sunfua K 2 S.
Câu 9: Tên gọi và công thức hóa học đúng là
A. Kali sunfurơ KCl. B. Canxi cacbonat Ca(HCO 3 ) 2 .
C. Cacbon đioxit CO 2 . D. Khí metin CH 4 .
Câu 10: Cho một số công thức hóa học: MgCl, Ba 3 (SO 4 ) 2 , Na 2 O, KCO 3 , HSO 4 . Số công thức
hóa học viết sai là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

0
Câu 1: Đốt cháy X trong khí oxi tạo ra khí cacbonic (CO 2 ) và nước (H 2 O). Nguyên tố hóahọc có thể có hoặc không có trong thành phần của X làA.  cacbon. B.  oxi.C.  cả 3 nguyên tố cacbon, oxi, hiđro. D.  hiđro.Câu 2: Chọn câu trả lời đúng nhất:A. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố.B. Công thức hoá học biểu diễn thành phần phân tử của một chất.C. Công thức hoá học gồm...
Đọc tiếp

Câu 1: Đốt cháy X trong khí oxi tạo ra khí cacbonic (CO 2 ) và nước (H 2 O). Nguyên tố hóa
học có thể có hoặc không có trong thành phần của X là
A.  cacbon. B.  oxi.
C.  cả 3 nguyên tố cacbon, oxi, hiđro. D.  hiđro.
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng nhất:
A. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố.
B. Công thức hoá học biểu diễn thành phần phân tử của một chất.
C. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố và số nguyên tử của các
nguyên tố đó trong 1 phân tử chất.
D. Công thức hoá học biểu diễn thành phần nguyên tử tạo ra chất.
Câu 3: Ba nguyên tử hiđro được biểu diễn là
A. 3H. B. 3H 2 . C. 2H 3 . D. H 3 .
Câu 4: Lưu huỳnh đioxit có công thức hóa học là SO 2 . Ta nói thành phần phân tử của lưu
huỳnh đioxit gồm:
A. 2 đơn chất lưu huỳnh và oxi. B. 1 nguyên tố lưu huỳnh và 2 nguyên tố oxi.
C. nguyên tử lưu huỳnh và nguyên tử oxi. D. 1 nguyên tử lưu huỳnh và 2 nguyên tử oxi.
Câu 5: Dãy nguyên tố kim loại là:
A. Na, Mg, C, Ca, Na. B. Al, Na, O, H, S.
C. K, Na, Mn, Al, Ca. D. Ca, S, Cl, Al, Na.

 

0
Câu 1: Đốt cháy X trong khí oxi tạo ra khí cacbonic (CO 2 ) và nước (H 2 O). Nguyên tố hóahọc có thể có hoặc không có trong thành phần của X làA.  cacbon. B.  oxi.C.  cả 3 nguyên tố cacbon, oxi, hiđro. D.  hiđro.Câu 2: Chọn câu trả lời đúng nhất:A. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố.B. Công thức hoá học biểu diễn thành phần phân tử của một chất.C. Công thức hoá học gồm...
Đọc tiếp

Câu 1: Đốt cháy X trong khí oxi tạo ra khí cacbonic (CO 2 ) và nước (H 2 O). Nguyên tố hóa
học có thể có hoặc không có trong thành phần của X là
A.  cacbon. B.  oxi.
C.  cả 3 nguyên tố cacbon, oxi, hiđro. D.  hiđro.
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng nhất:
A. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố.
B. Công thức hoá học biểu diễn thành phần phân tử của một chất.
C. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố và số nguyên tử của các
nguyên tố đó trong 1 phân tử chất.
D. Công thức hoá học biểu diễn thành phần nguyên tử tạo ra chất.
Câu 3: Ba nguyên tử hiđro được biểu diễn là
A. 3H. B. 3H 2 . C. 2H 3 . D. H 3 .
Câu 4: Lưu huỳnh đioxit có công thức hóa học là SO 2 . Ta nói thành phần phân tử của lưu
huỳnh đioxit gồm:
A. 2 đơn chất lưu huỳnh và oxi. B. 1 nguyên tố lưu huỳnh và 2 nguyên tố oxi.
C. nguyên tử lưu huỳnh và nguyên tử oxi. D. 1 nguyên tử lưu huỳnh và 2 nguyên tử oxi.
Câu 5: Dãy nguyên tố kim loại là:
A. Na, Mg, C, Ca, Na. B. Al, Na, O, H, S.
C. K, Na, Mn, Al, Ca. D. Ca, S, Cl, Al, Na.

 

0
25 tháng 6 2020

Câu 1 :

a)  PTHH : 

 \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\) (1) 

  \(H_2+CuO\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)(2)

b) Ta có : \(n_{Zn}=\frac{3,5}{65}\approx0,054\left(mol\right)\)

Theo phương trình hóa học (1) :

\(n_{H_2}=n_{Zn}\approx0,054\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow V_{H_2}\approx0,054\cdot22,4=1,2096\left(l\right)\)

c) Theo phương trình hóa học (2), ta có:

\(n_{Cu}=n_{H_2}\approx0,054\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{Cu}\approx0,054\cdot64=3,456\left(g\right)\)

Bài 2:

a) Ta có : \(n_{Al}=\frac{2,7}{27}=0,1\left(mol\right)\)\(n_{HCl}=\frac{200\cdot7,3}{100\cdot36,5}=0,4\left(mol\right)\)

PTHH: \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)

Theo phương trình hóa học : \(n_{H_2}=\frac{3}{2}n_{Al}=\frac{3}{2}.0,1=0,15\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow V_{H_2}=0,15\cdot22,4=3,36\left(l\right)\)

b) Theo phương trình hóa học , ta có : \(n_{AlCl_3}=n_{Al}=0,1\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{AlCl_3}=0,1\cdot133,5=13,35\left(g\right)\)

Lại có: \(m_{H_2}=0,15\cdot2=0,3\left(g\right)\)

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta có:

\(m_{Al}+m_{dd_{HCl}}=m_{dd_{AlCl_3}}+m_{H_2}\)

\(\Leftrightarrow2,7+200=m_{dd_{AlCl_3}}+0,3\)

\(\Leftrightarrow m_{dd_{AlCl_3}}=202,4\left(g\right)\)

Vậy \(C\%_{dd_{AlCl_3}}=\frac{13,35}{202,4}\cdot100\%\approx6,6\%\)